Plead guilty là gì

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Tra Từ


Từ: plead

/pli:d/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • động từ

    (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi

    to plead for somebody

    biện hộ cho ai, bênh vực ai

    to plead agianst somebody

    cãi chống lại ai

    ví dụ khác

    his past conduct pleads for him

    (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi

  • (+ with, for...) cầu xin, nài xin

    to plead for mercy

    xin rủ lòng thương, xin khoan dung

    to plead with someone for someone

    nài xin ai bênh vực ai

    ví dụ khác

    to plead with someone against someone

    nài xin ai chống lại ai

    to plead with someone for something

    cầu xin ai cái gì

  • (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi

    to plead someone's cause

    biện hộ cho ai

    to plead a case

    cãi cho một vụ

  • (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự

    to plead igmorance

    lấy cớ là không biết

    to plead inexperience

    lấy cớ là không có kinh nghiệm

    ví dụ khác

    to plead the difficulties of the task

    tạ sự là công việc có nhiều khó khăn

    Cụm từ/thành ngữ

    to plead guilty

    nhận là có tội

    to plead not guilty

    không nhận là có tội

    Từ gần giống

    pleading interpleader pleadingly interplead impleadable

Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a

chịu tội là bản dịch của "plead guilty" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: But only if he agrees to plead guilty." ↔ Nhưng chỉ khi ông ta đồng ý nhận là mình có tội".

plead guilty

+ Thêm bản dịch Thêm plead guilty

"plead guilty" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • chịu tội

    verb

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " plead guilty " sang Tiếng Việt

  • Plead guilty là gì

    Glosbe Translate

  • Plead guilty là gì

    Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "plead guilty" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

But only if he agrees to plead guilty."

Nhưng chỉ khi ông ta đồng ý nhận là mình có tội".

WikiMatrix

"G-Eazy Pleads Guilty to Assault, Drug Possession in Sweden: Report | Pitchfork". pitchfork.com.

Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017. ^ “G-Eazy Pleads Guilty to Assault, Drug Possession in Sweden: Report | Pitchfork”. pitchfork.com (bằng tiếng Anh).

WikiMatrix

In 2007, he revoked the Datuk title of a businessman who pleaded guilty for financial fraud.

Năm 2007, ông thu hồi tước "Datuk" của một doanh nhân bị buộc tội gian lận tài chính.

WikiMatrix

I plead guilty."

Nguyện chia tội với người hiền.”

WikiMatrix

"Former Subway rep Jared Fogle pleads guilty to pornography charges, sex with minors".

Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2015. ^ “Former Subway rep Jared Fogle pleads guilty to pornography charges, sex with minors”.

WikiMatrix

In October 2008, after earlier pleading guilty, Follieri was sentenced to four and a half years in prison.

Ngày 23 tháng 10 năm 2008, sau khi đã nhận tội trước đó, Follieri bị kết án bốn năm rưỡi trong tù.

WikiMatrix

Clark pleaded guilty to the murder on March 17, 2011.

Clark kháng cáo tội giết người vào ngày 17/3/2011.

WikiMatrix

1986 – Jonathan Pollard pleads guilty to espionage for selling top secret United States military intelligence to Israel.

1986 – Jonathan Pollard nhận tội gián điệp vì đã chuyển cho Israel hàng chục nghìn trang tài liệu mật quân sự của Mỹ.

WikiMatrix

Before a retrial in juvenile court, Bell pleaded guilty to a reduced charge of simple battery.

Trước khi được xét xử lại ở tòa án vị thành niên, Bell đã nhận tội với một giảm phí của đơn giản pin.

WikiMatrix

It was on the condition that Swartz plead guilty to a felony.

Với điều kiện là Swartz& lt; br / & gt; phải thừa nhận tội danh.

QED

To this charge, I plead guilty.

Về cáo buộc này, tôi nhận mình có tội.

OpenSubtitles2018.v3

You plead guilty, I'll recommend 30 days in the brig.

Nếu nhận tội, tôi đề nghị nhốt 30 ngày, tước quân tịch và nộp phạt.

OpenSubtitles2018.v3

Ray plead guilty, without a trial, and received a 99-year prison sentence.

Theo lời khuyên của luật sư, Ray nhận tội nhằm tránh án tử hình, và lãnh án 99 năm tù.

WikiMatrix

Moore pleaded guilty to all seven counts on the federal indictment.

Harris-Moore nhận tội đối với tất cả bảy tội trạng mà liên bang truy tố.

WikiMatrix

"Switzerland's oldest bank Wegelin to close after pleading guilty to aiding US tax evasion".

Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013. ^ a ă “Switzerland's oldest bank Wegelin to close after pleading guilty to aiding US tax evasion”.

WikiMatrix

Gillum pleaded guilty to violent resistance, narcotics possession, and assault against an official in court on May 4.

G-Eazy đã nhận tội vì hành vi bạo lực, tàng trữ và sử dụng chất ma tuý và tấn công một quan chức tại tòa án vào ngày 4 tháng 5.

WikiMatrix

He had initially agreed with prosecutors to plead guilty to sexual misconduct , avoiding more serious charges .

Ban đầu ông ta đồng ý với công tố viên nhận tội có hành vi sai trái tình dục , nhằm tránh những cáo buộc nghiêm trọng hơn .

EVBNews

"Madoff Pleads Guilty to Massive Fraud".

“Madoff nhận tội lừ gạt chứng khoán”.

WikiMatrix

In May 2007, Vassall pleaded guilty to the charges of fraud and practicing veterinary medicine without a licence.

Vào tháng 5 năm 2007, Vassall đã nhận tội về tội gian lận và hành nghề thú y mà không có giấy phép.

WikiMatrix

He pleaded guilty.

Hắn đã nhận tội.

OpenSubtitles2018.v3

"Madoff expected to plead guilty in Ponzi scheme".

“Madoff nhận tội cho Mô hình Ponzi”.

WikiMatrix

An actress, Shannon Richardson, was later charged with the crime, to which she pleaded guilty that December.

Nữ diễn viên Shannon Richardson bị buộc tội, và đã nhận tội vào tháng mười hai.

WikiMatrix

Saying you plead guilty?

Anh có nhận tội không?

OpenSubtitles2018.v3

Moore pleaded guilty on July 13, 2010, to illegal entry to the Bahamas and illegally landing a plane.

Harris-Moore nhận tội trước tòa vào ngày 13 tháng 7 năm 2010 cho tội danh nhập cảnh bất hợp pháp vào Bahamas và hạ cánh máy bay bất hợp pháp.