Phương trình \(\sin 2x + 3\sin 4x = 0\) có nghiệm là:
A. \(\left[ \matrix{x = {{k\pi } \over 2} \hfill \cr x = \pm {1 \over 2}\arccos \left( { - {1 \over 6}} \right) + k\pi \hfill \cr} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\) B. \(\left[ \matrix{x = {{k\pi } \over 2} \hfill \cr x = \pm {5 \over 2}\arccos \left( { - {1 \over 6}} \right) + k\pi \hfill \cr} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\) C. \(\left[ \matrix{x = {{k\pi } \over 2} \hfill \cr x = \pm {7 \over 2}\arccos \left( { - {1 \over 6}} \right) + k\pi \hfill \cr} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\) D. \(\left[ \matrix{x = {{k\pi } \over 2} \hfill \cr x = \pm {1 \over 3}\arccos \left( { - {1 \over 6}} \right) + k\pi \hfill \cr} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\) Phương trình sin2x+3sin4x=0có nghiệm là: A.x=kπ2x=±12arccos(-16)+kπ(k∈Z) B.x=kπ2x=±52arccos(-16)+kπ(k∈Z) C.x=kπ2x=±12arccos(-13)+kπ(k∈Z) D.x=kπ2x=±13arccos(-16)+kπ(k∈Z) Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải. Đặt nhân tử tiếp theo bằng . Thay thế bằng dựa trên đẳng thức . Áp dụng thuộc tính phân phối. Rút gọn bằng cách cộng các số hạng. Trừ từ cả hai vế của phương trình. Chia mỗi số hạng cho và rút gọn. Chia mỗi số hạng trong cho . Bỏ các thừa số chúng của . Chia hai giá trị âm được kết quả là một giá trị dương. Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái. Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án. Rút gọn vế phải của phương trình. Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương. Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án. Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên. Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai. Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án. Thiết lập từng đáp án để giải tìm . Thiết lập phương trình để giải tìm . Giải phương trình để tìm . Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin. Giá trị chính xác của là . Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai. Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Di chuyển sang phía bên trái của . Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng . Thay thế với trong công thức cho chu kỳ. Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là . Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng. , cho mọi số nguyên Thiết lập phương trình để giải tìm . Giải phương trình để tìm . Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin. Giá trị chính xác của là . Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba. Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai. Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Di chuyển sang phía bên trái của . Góc tìm thấy là góc dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với . Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng . Thay thế với trong công thức cho chu kỳ. Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là . Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương. Cộng vào để tìm góc dương. Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng. , cho mọi số nguyên Liệt kê tất cả các kết quả được tìm thấy trong các bước trước. , cho mọi số nguyên |