Phrasal verb put on là gì

Phrasal verbs with "put"

  • Put Away=place an object in its proper location: cất đi, gác bỏ

Ex: Here are your clean clothes please put them away.
Quần áo sạch đây nhé, hãy cất chúng đi

  • Put Back=return an object to the location where it came from: trả về vị trí cũ

Ex: After youre done using the dictionary, put it back.
Sau khi dùng xong từ điển, hãy để lại vị trí cũ nhé

  • Put Down
  • Put down =To writeon a piece of paper (sometimes we just say put without down): ghi ra, viết xuống

Ex: I alreadyput downbread, cheese, and butter what else do we need to buy?
Tớ đã ghi ra được bánh mỳ, phomat và bơ, chúng ta cần mua gì nữa nhỉ?

  • Put down =To criticize and humiliate: phê bình ai, chỉ trích / làm nhục ai

Ex: My brotheralwaysputsmedownby saying I am stupid.
Anh trai tôi luôn chỉ trích /làm nhục tôi bằng việc nói tôi ngu ngốc

  • Put down=To kill an animal that is sick, old, suffering, or dangerous: giết (động vật)

Ex: When our cat got cancer, we decided toputherdown.
Khi con mèo của chúng tôi bị ung thư, chúng tôi đã quyết định giải thoát cho nó

  • Put Forth / Put Forward=to offer an idea, plan, or proposal for consideration: Đề xuất

Ex: Id like toput forwarda recommendation or two
Tôi muốn đề xuất 1 hoặc 2 kiến nghị gì đó

  • Put Off=To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại

Ex: Ive beenputting offthis assignmentfor the past week; I just cant seem to get started!
Tôi đã trì hoãn làm bài tập này một tuần rồi, tôi dường như chưa thể bắt đầu ngay được

  • Put On=Start wearing or using (clothing, accessories, makeup): mặc vào

Ex: She tries toput onthe boots but theyre too small
Cô ấy cố gắng để đi đôi bốt nhưng dường như nó quá nhỏ

  • Put Through=transfer or connect somebody on the telephone: kết nối qua điện thoại

Ex: The secretary couldnt help me, so heputmethroughto a manager.
Anh thư ký không thể giúp được tôi, vì thế anh ta chuyển máy cho tôi gặp trực tiếp ông giám đốc

  • Put somebody up =Give somebody a place to stay at your home: cho ai đó ở nhờ

Ex: I canputyouupat my housefor a few days.
Tôi có thể cho bạn ở lại nhà tôi vài ngày

  • Put Up With =tolerate; accept an annoying situation or behavior: chịu đựng

Ex: I cantput up withall the noise in the dormitory I need a quieter place to study.
Tôi không thể chịu đựng nổi tiếng ồn trong khu kí túc này. Tôi cần một nơi yên tĩnh hơn để học tập

  • Put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
  • Put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)
  • Put aside: để dành, dành dụm
  • Put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
  • Put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
  • Put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
  • Put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)
  • Put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)
  • Put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
  • Put in for: đòi, yêu sách, xin
  • Put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
  • Put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ
  • Put on flesh (weight): lên cân, béo ra
  • Put on speed: tăng tốc độ
  • Put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì
  • Put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
  • Put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
  • Put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
  • Put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
  • Put to: buộc vào, móc vào
  • Put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
  • Put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
  • Put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử
  • Put up to: cho hay, báo cho biết
  • Put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.