Trưởng phòng công tác sinh viên là người đứng đầu và quản lý phòng công tác sinh viên trong một trường học, chịu trách nhiệm quản lý hoạt động giáo dục, tuyên truyền, tổ chức tư vấn, hỗ trợ công tác hành chính và quản lý sinh viên, hỗ trợ công tác cố vấn học tập, công tác cựu sinh viên và các câu lạc bộ học thuật cho sinh viên.
1.
Trưởng phòng công tác sinh viên đã hỗ trợ và hướng dẫn sinh viên về các vấn đề học tập và cá nhân.
The director of student affairs provided support and guidance to students on academic and personal matters.
2.
Trưởng phòng công tác sinh viên tổ chức các chương trình định hướng cho sinh viên sắp nhập học.
The director of student affairs organized orientation programs for incoming students.
Cùng học từ vựng về các phòng ban trong công ty nhé! - Department: Bộ phận, Phòng/ ban trong công ty - Training Department: Phòng Đào tạo - Sales Department: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng - Customer Service Department: Phòng Chăm sóc Khách hàng - Product Development Department: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. - Research & Development department: Phòng Nghiên cứu và Phát triển - Marketing Department: Phòng tiếp thị Marketing - Pulic Relations Department (PR Department): Phòng Quan hệ công chúng - Accounting Department: Phòng Kế toán - Finance Department: Phòng Tài chính
Nếu bạn đang muốn làm việc trong lĩnh vực nhân sự tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc thì ngay từ bây giờ nên củng cố vốn từ vựng liên quan. Đây cũng là chuyên ngành cực kỳ quan trọng, không thể thiếu trong mỗi xí nghiệp, công ty. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP học tập về từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự dưới đây nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phòng nhân sự giúp ích cho bạn rất nhiều trong quá trình giao tiếp khi làm tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc. Đặc biệt, với những bạn nào đang có dự định làm việc ngành quản trị nhân sự thì cần phải tích cực củng cố cho mình vốn từ vựng nhân sự tiếng Trung. Và PREP cũng đã hệ thống lại những từ thông dụng nhất trong các bảng dưới đây.
1. Những từ vựng thông dụng về phòng nhân sự
Trước khi đi sâu tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự cụ thể từng khía cạnh thì chúng ta hãy cùng học những từ vựng chung thông dụng nhất nhé!
STT
Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự
Phiên âm
Nghĩa
1
安全操作
ānquán cāozuò
Thao tác an toàn
2
劳动安全
láodòng ānquán
An toàn lao động
3
生产安全
shēngchǎn ānquán
An toàn sản xuất
4
生产计划
shēngchǎn jìhuà
Kế hoạch sản xuất
5
劳动保险
láodòng bǎoxiǎn
Bảo hiểm lao động
6
安全措施
ānquán cuòshī
Biện pháp an toàn
7
工伤
gōngshāng
Tai nạn lao động
8
夜班
yèbān
Ca đêm
9
中班
zhōngbān
Ca giữa
10
日班
rìbān
Ca ngày
11
早班
zǎobān
Ca sớm
12
夜班津贴
yèbān jīntiē
Phụ cấp ca đêm
13
工资名单
gōng zī míng dān
Danh sách lương, bảng lương
14
工资级别
gōngzī jíbié
Các bậc lương
15
工资冻结
gōngzī dòngjié
Phong toả/ đóng băng tiền lương
16
全薪
quán xīn
(Hưởng) Lương đầy đủ
17
半薪
bàn xīn
Nửa lương
18
加班工资
jiābān gōngzī
Lương tăng ca
19
月工资
yuè gōngzī
Lương tháng
20
日工资
rì gōngzī
Lương theo ngày
21
计件工资
jìjiàn gōngzī
Lương theo sản phẩm
22
周工资
zhōu gōngzī
Lương theo tuần
23
年工资
nián gōngzī
Lương tính theo năm
24
工资差额
gōngzī chà é
Mức chênh lệch lương
25
工资水平
gōngzī shuǐpíng
Mức lương
26
工资袋
gōngzī dài
Phong bì tiền lương
27
保健费
bǎojiàn fèi
Tiền bảo vệ sức khỏe
28
奖励
jiǎnglì
Thưởng
29
奖金
jiǎngjīn
Tiền thưởng
30
病假
bìngjià
Nghỉ ốm
31
病假条
bìngjià tiáo
Đơn xin nghỉ ốm
32
事假
shìjià
Nghỉ vì việc riêng
33
婚假
hūnjià
Nghỉ kết hôn
34
产假
chǎnjià
Nghỉ sinh con
35
缺勤
quēqín
Nghỉ làm, nghỉ việc
36
旷工
kuànggōng
Bỏ việc, nghỉ làm không xin phép
37
记过
jìguò
Ghi lỗi
38
开除
kāichú
Khai trừ, đuổi ra khỏi tổ chức
39
解雇
jiěgù
Đuổi việc, sa thải
40
临时解雇
línshí jiěgù
Tạm thời đuổi việc
41
失业
shīyè
Thất nghiệp
42
就业
jiùyè
Có việc làm
43
出勤
chūqín
Đi làm, chuyên cần
44
国家预算
guójiā yùsuàn
Ngân sách nhà nước
45
出口
chūkǒu
Xuất khẩu
46
进口
jìnkǒu
Nhập khẩu
2. Các chức vụ, chức danh trong tiếng Trung
Nếu như bạn muốn trở thành nhân viên chính thức chuyên ngành nhân sự tại các công ty Trung Quốc thì việc học từ vựng tiếng Trung về các chức vụ, phòng ban là điều quan trọng và cần thiết. Và bảng từ vựng tiếng Trung về nhân sự dưới đây là dành riêng cho bạn.
STT
Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự
Phiên âm
Nghĩa
Lãnh đạo
1
董事长
dǒngshì zhǎng
Chủ tịch hội đồng quản trị
2
副董事长
fù dǒngshì zhǎng
Phó chủ tịch hội đồng quản trị
3
总裁
zǒngcái
Chủ tịch
4
副总裁
fù zǒngcái
Phó chủ tịch
5
总经理
zǒng jīnglǐ
Tổng giám đốc
6
副总经理
fù zǒng jīnglǐ
Phó tổng giám đốc
7
执行长
zhíxíng zhǎng
Giám đốc điều hành (CEO)
8
经理
jīnglǐ
Giám đốc
Kỹ sư
9
审计
shěnjì
Kiểm toán
10
工程师
gōngchéngshī
Kỹ sư
11
技术员
jìshùyuán
Kỹ thuật viên
12
策划工程师
cèhuà gōngchéngshī
Kỹ sư kế hoạch
13
主任工程师
zhǔrèn gōngchéngshī
Kỹ sư trưởng
14
专案工程师
zhuānàn gōngchéngshī
Kỹ sư dự án
15
高级技术员
gāojí jìshùyuán
Kỹ thuật viên cao cấp
16
顾问工程师
gùwèn gōngchéngshī
Kỹ sư tư vấn
17
高级工程师
gāojí gōngchéngshī
Kỹ sư cao cấp
18
副工程师
fù gōngchéngshī
Kỹ sư liên kết
Nhân viên
19
职员
zhíyuán
Nhân viên, viên chức
20
科员
kē yuán
Nhân viên nghiên cứu
21
作业员
zuòyè yuán
Nhân viên tác nghiệp
22
全职员工
quánzhí yuángōng
Nhân viên toàn thời gian, nhân viên full-time
23
推销员
tuīxiāo yuán
Nhân viên bán hàng
24
出勤计时员
chūqín jìshí yuán
Nhân viên chấm công
25
检验工
jiǎnyàn gōng
Nhân viên kiểm phẩm
26
警卫
jǐngwèi
Nhân viên bảo vệ
27
炊事员
chuīshì yuán
Nhân viên nhà bếp
28
公关员
gōngguān yuán
Nhân viên PR
29
食堂管理员
shítáng guǎnlǐ yuán
Nhân viên quản lý nhà ăn
30
企业管理人员
qǐyè guǎnlǐ rényuán
Nhân viên quản lý xí nghiệp
31
采购员
cǎigòu yuán
Nhân viên thu mua
32
绘图员
huìtú yuán
Nhân viên vẽ kỹ thuật
33
招聘者
zhāopìn zhě
Nhân viên tuyển dụng (HR)
Các vị trí khác
34
助理
zhùlǐ
Trợ lý
35
秘书
mìshū
Thư ký
36
助理技术员
zhù lǐ jìshù yuán
Trợ lý kỹ thuật
37
实习生
shí xí shēng
Thực tập sinh
38
质量检验员/质检员
zhìliàng jiǎnyàn yuán/ zhìjiǎn yuán
Thanh tra chất lượng (Vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
39
专员
zhuānyuán
Chuyên gia
3. Cách gọi các bộ phận, phòng ban trong tiếng Trung
Bạn đang làm ở phòng bạn nào của công ty? Bạn có biết gọi tên các phòng ban, bộ phận đó bằng tiếng Trung hay không? Nếu chưa biết, hãy bỏ túi cho mình ngay hệ thống từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự về bộ phận, phòng ban dưới đây nhé!
STT
Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự
Phiên âm
Nghĩa
1
办公室
bàngōngshì
Văn phòng
2
厂长办公室
chǎng zhǎng bàngōngshì
Phòng giám đốc
3
党委办公室
dǎngwěi bàngōngshì
Văn phòng Đảng Ủy
4
团委办公室
tuánwěi bàngōngshì
Văn phòng Đoàn thanh niên
5
技术研究所
jìshù yánjiū suǒ
Viện Nghiên cứu kỹ thuật
6
行政人事部
xíngzhèng rénshì bù
Phòng hành chính nhân sự
7
财务会计部
cáiwù kuàijì bù
Phòng Tài chính kế toán
8
销售部
xiāoshòu bù
Phòng kinh doanh
9
产生计划部
chǎnshēng jìhuà bù
Phòng kế hoạch sản xuất
10
采购部 – 进出口
cǎigòu bù – jìn chūkǒu
Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu
11
保卫部
bǎowèi bù
Phòng bảo vệ
12
环保部
huánbǎo bù
Phòng bảo vệ môi trường
13
工艺部
gōngyì bù
Phòng công nghệ
14
政工部
zhènggōng bù
Phòng công tác chính trị
15
供销部
gōngxiāo bù
Phòng cung tiêu
16
会计室
kuàijì shì
Phòng bù toán
17
生产部
shēngchǎn bù
Phòng sản xuất
18
财务部
cáiwù bù
Phòng tài vụ
19
设计部
shèjì bù
Phòng thiết kế
20
组织部
zǔzhī bù
Phòng tổ chức
21
运输部
yùnshū bù
Phòng vận tải
22
项目部
xiàngmù bù
Phòng dự án
23
物资部
wùzī bù
Phòng vật tư
24
工程部
gōngchéng bù
Phòng công trình
25
竣工资料室
jùngōng zīliào shì
Phòng tài liệu hoàn công
26
预算组
yùsuàn zǔ
Tổ dự toán
27
车间主任
chējiān zhǔrèn
Quản đốc phân xưởng
28
仓库保管员
cāngkù bǎoguǎn yuán
Thủ kho
29
班组
bānzǔ
Tổ ca
30
质量管理
zhìliàng guǎnlǐ
Quản lý chất lượng
31
民主管理
mínzhǔ guǎnlǐ
Quản lý dân chủ
32
计划管理
jìhuà guǎnlǐ
Quản lý kế hoạch
33
科学管理
kēxué guǎnlǐ
Quản lý khoa học
34
技术管理
jìshù guǎnlǐ
Quản lý kỹ thuật
35
生产管理
shēngchǎn guǎnlǐ
Quản lý sản xuất
4. Từ vựng về cơ cấu quản lý công ty, nhà máy
Mỗi một công ty, doanh nghiệp đều có một hệ thống cơ cấu quản lý nhất định. Do đó, khi học từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thì bạn cần phải nắm vững các từ vựng về cơ cấu quản lý cộng ty, nhà máy mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT
Từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự
Phiên âm
Nghĩa
1
工厂机构和管理
gōngchǎng jīgòu hé guǎnlǐ
Cơ cấu và quản lý nhà máy
2
出纳员
chūnà yuán
Thủ quỹ
3
会计/会计师
kuàijì/kuàijìshī
Kế toán
4
工厂医务室
gōngchǎng yīwù shì
Trạm xá nhà máy
5
厂医
chǎng yī
Bác sĩ nhà máy
6
班组长
bānzǔ zhǎng
Ca trưởng
7
技师
jìshī
Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư
8
门卫
ménwèi
Bảo vệ
9
工厂食堂
gōngchǎng shítáng
Bếp ăn nhà máy
10
工厂小卖部
gōngchǎng xiǎomàibù
Căng-tin nhà máy
11
奖状
jiǎngzhuàng
Bằng khen, giấy khen
12
劳动模范
láodòng mófàn
Chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động
13
技术顾问
jìshù gùwèn
Cố vấn kỹ thuật
14
工人
gōngrén
Công nhân
15
女工
nǚgōng
Nữ công nhân
16
男工
nángōng
Nam công nhân
17
老工人
lǎo gōngrén
Công nhân lâu năm
18
童工
tónggōng
Công nhân nhỏ tuổi
19
青工
qīnggōng
Công nhân trẻ
20
计件工
jìjiàn gōng
Công nhân ăn lương sản phẩm
21
合同工
hétonggōng
Hợp đồng lao động
22
技工
jìgōng
Công nhân kỹ thuật
23
维修工
wéixiū gōng
Công nhân sửa chữa
24
临时工
línshí gōng
Công nhân thời vụ
25
先进工人
xiānjìn gōngrén
Công nhân tiên tiến
26
学徒
xuétú
Người học việc
27
运输队
yùnshūduì
Đội vận tải
28
仓库
cāngkù
Kho
29
车间
chējiān
Phân xưởng
30
技术革新小组
jìshù géxīn xiǎozǔ
Tổ cải tiến kỹ thuật
31
工段
gōngduàn
Công đoạn
32
工段长
gōngduànzhǎng
Tổ trưởng công đoạn
33
定额制度
dìng‘é zhìdù
Chế độ định mức
34
三班工作制
sānbān gōngzuòzhì
Chế độ làm việc ba ca
35
八小时工作制
bāxiǎoshí gōngzuòzhì
Chế độ làm việc ngày 8 tiếng
36
生产制度
shēngchǎn zhìdù
Chế độ sản xuất
37
考核制度
kǎohé zhìdù
Chế độ sát hạch
38
奖惩制度
jiǎngchéng zhìdù
Chế độ thưởng phạt
39
工资制度
gōngzī zhìdù
Chế độ tiền lương
40
奖金制度
jiǎngjīn zhìdù
Chế độ tiền thưởng
41
会客制度
huìkè zhìdù
Chế độ tiếp khách
42
冷饮费
lěngyǐn fèi
Chi phí nước uống
43
管理人员
guǎnlǐ rén yuán
Nhân viên quản lý
44
管理技能
guǎnlǐ jìnéng
Kỹ năng quản lý
45
管理方法
guǎnlǐ fāngfǎ
Phương pháp quản lý
46
仓库管理业
cāngkù guǎnlǐ yè
Ngành quản lý kho
47
工资基金
gōngzī jījīn
Quỹ lương
48
工伤事故
gōngshāng shìgù
Sự cố tai nạn lao động
49
出勤率
chūqínlǜ
Tỉ lệ đi làm
50
工资率
gōngzīlǜ
Tỉ lệ lương
51
缺勤率
quēqínlǜ
Tỷ lệ nghỉ làm
II. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự
Sau khi đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thì bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp đơn giản với các đồng nghiệp của mình. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành nhân sự mà bạn có thể tham khảo nhé!
STT
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
小李,你帮我把这份文件交给王厂长。
Xiǎo Lí, nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi Wáng chǎng zhǎng
Tiểu Lý, cậu giúp tôi mang tài liệu này cho giám đốc xưởng Vương nhé!
2
抱歉,我今天不能上夜班。
Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.
Xin lỗi, hôm nay tôi không thể làm ca đêm được.
3
你需要我加多长时间的班?
Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?
Bạn muốn tăng ca thêm bao lâu?
4
您可以把我薪水加一点儿吗?
Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎnr ma?
Sếp có thể tăng lương cho em thêm một chút được không ạ?
5
社长正在等您呢。
Shèzhǎng zhèng zài děng nín ne.
Trưởng phòng đang chờ anh đấy.
6
我的工作计划获得老板的批准了。
Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le.
Kế hoạch công tác của tôi đã được phê chuẩn rồi ạ.
7
你在哪个部门工作?
Nǐ zài nǎ gèbù mén gōngzuò?
Bạn làm việc ở bộ phận nào vậy?
8
经理今天不在。
jīnglǐ jīntiān bú zài.
Giám đốc hôm nay không ở công ty.
9
总经理正在等你, 请这边走。
Zǒng jīnglǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu
Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này.
10
经理的办公室在二楼最左边。
Jīnglǐ de bàngōngshì zài èr lóu zuì zuǒ biān
Phòng giám đốc ở phía bên ngoài cùng bên trái của tầng 2.
11
工厂中雇佣了男女工人。
Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén
Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ.
12
生产部门打电话过来。
Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái
Bộ phận sản xuất gọi điện đến.
13
我的加班工资你算错了。
Wǒ de jiābān gōngzī nǐ suàn cuòle
Anh tính sai lương tăng ca của em rồi ạ.
14
感谢各位领导和同事们一直以来的关照。
Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào
Cảm ơn ban giám đốc đã luôn quan tâm và giúp đỡ tôi bây lâu nay.
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung phòng nhân sự thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để giúp cho quá trình học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đạt hiệu quả tốt hơn.