Cơn giận, cơn giận dỗi. to take the pet; to be in a pet giận dỗi
Con vật yêu quý, vật cưng.
Người yêu quý, con cưng... to make a pet of a child cưng một đứa bé
(Định ngữ) Cưng, yêu quý, thích nhất. pet name tên gọi cưng, tên gọi thânpet subject môn thích nhất
Thành ngữSửa đổi
one's pet aversion: Xem Aversion.
Ngoại động từSửa đổi
petngoại động từ /ˈpɛt/
Cưng, nuông, yêu quý.
Thành ngữSửa đổi
petting party: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (thông tục) cuộc vui gỡ gạc (ôm, hôn hít... của cặp trai gái).
Chia động từSửa đổipet
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to pet
Phân từ hiện tại
petting
Phân từ quá khứ
petted
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pet
pet hoặc pettest¹
pets hoặc petteth¹
pet
pet
pet
Quá khứ
petted
petted hoặc pettedst¹
petted
petted
petted
petted
Tương lai
will/shall²pet
will/shallpet hoặc wilt/shalt¹pet
will/shallpet
will/shallpet
will/shallpet
will/shallpet
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
pet
pet hoặc pettest¹
pet
pet
pet
pet
Quá khứ
petted
petted
petted
petted
petted
petted
Tương lai
weretopet hoặc shouldpet
weretopet hoặc shouldpet
weretopet hoặc shouldpet
weretopet hoặc shouldpet
weretopet hoặc shouldpet
weretopet hoặc shouldpet
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
pet
lets pet
pet
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA: /pɛ/
Danh từSửa đổi
Số ít
Số nhiều
pet /pɛ/
pets /pɛ/
pet gđ /pɛ/
(Tục) Cái rắm. ça ne vaut pas pet de lapin (thân mật) cái đó chẳng có giá trị gìil va y avoir du pet (tiếng lóng) sắp có ồn ào rắc rối đâypet de maçon (thông tục) rắm vãi cứtpet honteux (thông tục) rắm ngầm
Thán từSửa đổi
pet
Coi chừng!
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)