Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpeɪ.ʃənt/
Hoa Kỳ | [ˈpeɪ.ʃənt] |
Tính từSửa đổi
patient /ˈpeɪ.ʃənt/
- Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí.
Thành ngữSửa đổi
- patient of:
- Chịu đựng một cách kiên nhẫn.
- Có thể nhận, phù hợp với. the facts are patient of two interpretation những sự việc đó có thể có hai cách giải thích
Danh từSửa đổi
patient /ˈpeɪ.ʃənt/
- Người bệnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /pa.sjɑ̃/
Tính từSửa đổi
Số ít Số nhiều | ||
Giống đực | patient /pa.sjɑ̃/ |
patients /pa.sjɑ̃/ |
Giống cái | patiente /pa.sjɑ̃t/ |
patientes /pa.sjɑ̃t/ |
patient /pa.sjɑ̃/
- Kiên nhẫn, nhẫn nại.
- Bền gan, kiên trì.
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Bị động.
Trái nghĩaSửa đổi
- Fougeux, impatient, vif, violent
Danh từSửa đổi
patient /pa.sjɑ̃/ |
patients /pa.sjɑ̃/ |
patient gđ /pa.sjɑ̃/
- Người sắp bị hành tội.
- Người bệnh bị mổ.
- Người bệnh, bệnh nhân.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)