Patience tính từ là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpeɪ.ʃənt/
Hoa Kỳ
[ˈpeɪ.ʃənt]

Tính từSửa đổi

patient  /ˈpeɪ.ʃənt/

  1. Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí.

Thành ngữSửa đổi

  • patient of:
  1. Chịu đựng một cách kiên nhẫn.
  2. Có thể nhận, phù hợp với. the facts are patient of two interpretation   những sự việc đó có thể có hai cách giải thích

Danh từSửa đổi

patient  /ˈpeɪ.ʃənt/

  1. Người bệnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /pa.sjɑ̃/

Tính từSửa đổi

Số ítSố nhiều
Giống đực patient
/pa.sjɑ̃/
patients
/pa.sjɑ̃/
Giống cái patiente
/pa.sjɑ̃t/
patientes
/pa.sjɑ̃t/

patient  /pa.sjɑ̃/

  1. Kiên nhẫn, nhẫn nại.
  2. Bền gan, kiên trì.
  3. (Từ cũ; nghĩa cũ) Bị động.

Trái nghĩaSửa đổi

  • Fougeux, impatient, vif, violent

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
patient
/pa.sjɑ̃/
patients
/pa.sjɑ̃/

patient gđ /pa.sjɑ̃/

  1. Người sắp bị hành tội.
  2. Người bệnh bị mổ.
  3. Người bệnh, bệnh nhân.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Chủ đề