Options la gì

Gần đây, có không ít người gặp tôi và hỏi Options là gì? Options là cái gì? Thông thường, thì tôi đều chỉ có thể trả lời lại với câu nói khá ngắn gọn: Options là một phần của chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán.

Như các bạn đã biết, thị trường chứng khoán chính là nơi diễn ra quá trình mua bán các sản phẩm chứng khoán. Các sản phẩm chứng khoán thường gặp nhất là: trái phiếu, cổ phiếu và chứng khoán phái sinh.

Options la gì

chứng khoán phái sinh

Trong trái phiếu được chia ra làm nhiều loại, trong cổ phiếu được chia ra làm nhiều loại. Và trong chứng khoán phái sinh cũng được chia ra làm nhiều loại. Options chính là một trong những dạng của chứng khoán phái sinh.

Có thể bạn đã từng nghe qua các dạng sản phẩm khác của chứng khoán phái sinh, thông qua những cái tên quen thuộc như là: Forex, CFDs (xem CFD là gì tại đây), CDO, CDS…

Options được hiểu theo cách phổ thông nhất đó chính là quyền chọn. Options hay quyền chọn thường tồn tại thông qua hình thức hợp đồng, cho nên Options còn được hiểu là hợp đồng Options hay hợp đồng quyền chọn.

Vì Options tồn tại dưới dạng hợp đồng nên điều đó cũng có nghĩa là phải có 2 bên cùng tham gia. Như những dạng hợp đồng khác có bên A, bên B thì ở hợp đồng quyền chọn tồn tại 2 bên đó chính là bên mua và bên bán.

Người mua hợp đồng Options: phải trả phí hợp đồng, và có quyền.

Người bán hợp đồng Options: được nhận phí hợp đồng từ người mua, và phải có nghĩa vụ với người mua.

Không rộng lớn và bao la như các hợp đồng khác, hợp đồng quyền chọn chỉ có 2 loại hợp đồng, đó là: hợp đồng quyền chọn CALL OPTIONS và hợp đồng quyền chọn PUT OPTIONS.

Hợp đồng quyền chọn CALL OPTIONS: có nghĩa là hợp đồng quyền chọn mua

Hợp đồng quyền chọn PUT OPTIONS: có nghĩa là hợp đồng quyền chọn bán

Options la gì

Như phía trên đã nói: Options phải có 2 bên cùng tham gia thì mới có thể tạo thành hợp đồng, bởi lẽ đó hợp đồng CALL OPTIONS sẽ có 2 bên cùng tham gia là người mua CALL OPTIONS và người bán CALL OPTIONS. Và đương nhiên đối với hợp đồng PUT OPTIONS cũng sẽ có 2 bên cùng tham gia là người mua PUT OPTIONS và người bán PUT OPTIONS

Người mua CALL OPTIONS thường được gọi là: Buyer CALL OPTIONS

Người bán CALL OPTIONS thường được gọi là: Seller CALL OPTIONS

Người mua PUT OPTIONS thường được gọi là: Buyer PUT OPTIONS

Người bán PUT OPTIONS thường được gọi là: Seller PUT OPTIONS

Buyer CALL OPTIONS

 

  • Trả phí hợp đồng.
  • Có quyền mua hoặc là không mua.
Seller CALL OPTIONS
  • Nhận phí hợp đồng từ Buyer CALL OPTIONS.
  • Có nghĩa vụ phải bán khi bên Buyer CALL OPTION yêu cầu.
Buyer PUT OPTIONS
  • Trả phí hợp đồng.
  • Có quyền bán hoặc là không bán.
Seller PUT OPTIONS
  • Nhận phí hợp đồng từ Buyer PUT OPTIONS.
  • Có nghĩa vụ phải mua khi bên Buyer PUT OPTION yêu cầu.

 Việc Mua – Bán đã nói ở trên được căn cứ trên một tài  sản cơ sở làm đảm bảo thường là: chỉ số, trái phiếu, cổ phiếu, hàng hoá v.v…

Ngắn gọn lại, Options là gì? Options là một hợp đồng thoả thuận giữa hai bên, trong đó người mua có quyền thực hiện hoặc là không thực hiện sao cho điều đó có lợi cho mình nhất, còn người bán thì phải luôn luôn có nghĩa vụ đối với người mua. Dựa trên một tài sản cơ sở làm đảm bảo, các tài sản cơ sở thường là: chỉ số, cổ phiếu, hàng hoá v.v…

Một hợp đồng Options phải có ít nhất là 4 yếu tố sau, nếu thiếu một trong bốn yếu tố thì sẽ không còn là hợp đồng Options:

  1. Kiểu hợp đồng: Hợp đồng CALL OPTIONS, hay là hợp đồng PUT OPTONS.
  2. Tài sản cơ sở đảm bảo: thường là chỉ số hoặc mã chứng khoán.
  3. Ngày đáo hạn: ngày kết thúc hợp đồng.
  4. Giá thực hiện: giá thoả thuận trong việc mua – bán nếu có xảy ra.

Đến đây thì bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi: “Options là gì?” rồi đúng không? Thân chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết tiếp theo.

Tags:Call Option là gì, chung khoan phai sinh, chungkhoan phai sinh, hop dong quyen chon, hợp đồng quyền chọn bán, hợp đồng quyền chọn mua, long short quyen chon mua, nguoi ban quyen chon, nguoi mua quyen chon, option la gi, Options là gì, Put Option là gì?, quyen chon la gi

Về tác giả

Options la gì

Xin chào! Tôi là Vương Huy Đạt, là một nhà đầu tư chứng khoán và chứng khoán phái sinh chuyên giao dịch hợp động quyền chọn Option. Đồng thời cũng là tác giả của quyển sách Cách kiếm tiền thông minh và bền vững từ chỉ số chứng khoán Mỹ SPX - SPY. Đọc thêm về tôi tại đây. Kết bạn trên Facebook với tôi tại đây.

ADJ. available, possible, viable | real, realistic | attractive, good Deciding on your best option is not easy. | preferred | practical | easy, soft He thought General Studies would be a soft option. | cheap | expensive | policy | menu (on a computer)

VERB + OPTION choose, exercise, select, take Look at the on-screen menu and select the ‘File’ option. | give sb, offer (sb) | limit | look at Let's look at all the options available.

PHRASES keep/leave your options open (= to avoid making a decision now so that you still have a choice later)

3 right to buy/sell sth at some time in the future

ADJ. first | share, stock

VERB + OPTION have | exercise, take (up) She took up an option in her contract to buy three million shares.

PREP. ~ on He's promised me first option on his car.


Từ điển WordNet

    n.

  • the right to buy or sell property at an agreed price; the right is purchased and if it is not exercised by a stated date the money is forfeited
  • one of a number of things from which only one can be chosen; alternative, choice

    what option did I have?

    there no other alternative

    my only choice is to refuse

  • the act of choosing or selecting; choice, selection, pick

    your choice of colors was unfortunate

    you can take your pick


Bloomberg Financial Glossary

期权|认购权|选择权|选购权期权;认购权;选择权;选购权
Gives the buyer the right, but not the obligation, to buy or sell an asset at a set price on or before a given date. Investors, not companies, issue options. Buyers of call options bet that a stock will be worth more than the price set by the option (the strike price), plus the price they pay for the option itself. Buyers of put options bet that the stock's price will drop below the price set by the option. An option is part of a class of securities called derivatives, which means these securities derive their value from the worth of an underlying investment.

Investopedia Financial Terms

A financial derivative that represents a contract sold by one party (option writer) to another party (option holder). The contract offers the buyer the right, but not the obligation, to buy (call) or sell (put) a security or other financial asset at an agreed-upon price (the strike price) during a certain period of time or on a specific date (excercise date).

Options are extremely versatile securities that can be used in many different ways. Traders use options to speculate, which is a relatively risky practice, while hedgers use options to reduce the risk of holding an asset.

In terms of speculation, option buyers and writers have conflicting views regarding the outlook on the performance of an underlying security.

For example, because the option writer will need to provide the underlying shares in the event that the stock's market price will exceed the strike, an option writer that sells a call option believes that the underlying stock's price will drop relative to the option's strike price during the life of the option, as that is how he or she will reap maximum profit.

This is exactly the opposite outlook of the option buyer. The buyer believes that the underlying stock will rise, because if this happens, the buyer will be able to acquire the stock for a lower price and then sell it for a profit.