Open your book đọc là gì

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho open your book trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "open your book" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

Children, open your books to page 16.

Các nhóc, mở sách ra trang 16.

OpenSubtitles2018.v3

And open your books to page 49.

Và mở sách ra trang 49.

OpenSubtitles2018.v3

Please open your books to act II, scene II

Mở sách ra nào Hồi 2, Cảnh 2.

OpenSubtitles2018.v3

Open your books.

Mở sách ra nào!

OpenSubtitles2018.v3

Okay, class, open your books.

Được rồi, cả lớp mở sách ra nào.

OpenSubtitles2018.v3

Open your books to page 17.

Các em mở trang số 17.

OpenSubtitles2018.v3

Open your book at page one.

Hãy mở sách ra, chúng ta bắt đầu từ trang 1.

OpenSubtitles2018.v3

You may open your blue books.

Các bạn mở cuốn sách xanh ra được rồi.

OpenSubtitles2018.v3

Keep your book open for the remainder of the school.

Để sách mở trong suốt buổi học của trường.

jw2019

2 A Fine Privilege: Have you considered opening your home for a Congregation Book Study?

2 Một đặc ân tốt: Bạn đã xem xét việc dùng nhà mình làm chỗ họp cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh chưa?

jw2019

You may use those notes and have this book open during your discussions with the elders.

Anh chị có thể dùng sách này cũng như ghi chú đó khi thảo luận với các trưởng lão.

jw2019

Back then, your life was an open book.

Khi ấy, đời sống bạn giống như một cánh cửa rộng mở.

jw2019

2 If your previous conversation was about the prevalence of marriage problems today and you left the “Live Forever” book, you could open your conversation this way:

2 Nếu trong lần nói chuyện kỳ trước bạn bàn về các vấn đề thường gặp phải trong hôn nhân ngày nay và bạn đã để lại cuốn sách “Sống đời đời”, lần này bạn có thể nhập đề như vầy:

jw2019

Under such circumstances, the best books, in a sense, can become your “university”—a classroom that is always open and admits all who apply.

Trong những hoàn cảnh như vậy, các quyển sách hay nhất, theo một ý nghĩa nào đó, có thể trở thành “trường đại học” của các anh em—một lớp học luôn luôn rộng mở và có đủ chỗ cho mọi người làm đơn xin theo học.

LDS

So, he opens the book by saying, why don't you get out your checkbook right now and mail in $100 to unicef. org, because the estimate, as of 1996, is, that UNlCEF can save a child's life for $3.

Unger mở đầu cuốn sách bằng câu: Tại sao bạn không lấy sổ séc của mình ra ngay bây giờ và gửi 100 USD đến unicef. org. Vì theo ước tính vào năm 1996, UNICEF có thể cứu giúp cuộc đời của một đứa trẻ với 3 USD.

QED

5 As a new school year opens, all you young servants of Jehovah will want to review your Creation book and consider ways to interest fellow students as well as your teachers in it.

5 Vì một niên học mới sắp bắt đầu, tất cả các tôi tớ trẻ tuổi của Đức Giê-hô-va sẽ muốn ôn lại sách “Sánh Tạo” và xem xét những cách để gây sự chú ý của các bạn và thầy cô.

jw2019

While Jehovah God is a reader of hearts, your innermost thoughts and feelings are a closed book to family and friends—unless you open up.

Mặc dầu Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng đọc được lòng người, nhưng gia đình và bạn bè không thể nào biết được những tư tưởng và cảm xúc thầm kín nhất của bạn—trừ khi bạn tâm sự với họ (I Sử-ký 28:9).

jw2019

Taking up a little book from the nearby lampstand, Gandhi opened it to the fifth chapter of Matthew and replied, ‘When your country and mine shall get together on the teachings laid down by Christ in this Sermon on the Mount, we shall have solved the problems not only of our countries but those of the whole world.’

Gandhi lấy một cuốn sách nhỏ trên giá đèn gần đó, mở ra ở đoạn 5 của sách Ma-thi-ơ và đáp: ‘Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa’.

jw2019

Examples might include opening the envelope that contains a mission call, a sealing to a spouse in the temple, the recognition that the Holy Ghost has witnessed to your soul the truthfulness of the Book of Mormon.

Các ví dụ có thể bao gồm việc mở phong bì trong đó có giấy kêu gọi đi truyền giáo, lễ gắn bó trong đền thờ với người phối ngẫu, việc thừa nhận rằng Đức Thánh Linh đã làm chứng với tâm hồn của các em về lẽ trung thực của Sách Mặc Môn.

Open your book đọc tiếng Việt là gì?

- Hãy mở sách của bạn ra. - Stword.com.

Mở sách ra đọc tiếng Anh là gì?

Mở sách ra nào! Open your books.

Close the book nghĩa là gì?

Khóa sổ (BOOKS CLOSE) từ chỉ ngày sổ sách chuyển giao (sang tên) của công ty được đóng lại; để nhân viên đại diện sang tên có thể kiểm tra danh sách các cổ đông có quyền biểu quyết bằng phiếu hoặc tiếp nhận khai báo về các cổ tức chưa được chi trả.

Open your book là cái gì?

Open your book nghĩa mở sách của bạn ra. Bên cạnh đó, đi kèm với cụm từ Open your book thường sẽ có số page (trang sách) cụ thể. Ví dụ như Open your book at page 15, 16, 17 chẳng hạn. Trong ngữ pháp tiếng Anh Open your book thuộc dạng câu mệnh lệnh.