Olive có nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Olive có nghĩa là gì

olive

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɒ.lɪv/ (Anh), /ˈɑ.lɪv/ (Mỹ)Gloucestershire, Anh (nam giới)[ˈɒ.lɪv] Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɑ.ləv]

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Pháp cổ olive, từ tiếng Latinh olīva, từ tiếng Hy Lạp cổ elaía, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *loiu̯om.

Danh từSửa đổi

olive (số nhiềuolives)

  1. (Thực vật học) Cây ôliu.
  2. Quả ôliu.
  3. Gỗ ôliu.
  4. Màu ôliu.
  5. Như olive-branch.
  6. Khuy áo hình quả ôliu.
  7. (Số nhiều) Thịt hầm cuốn. beef olive   bò hầm cuốn

Thành ngữSửa đổi

  • crow (wreath) of wild olive: Vòng hoa chiến thắng.

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
olive

Cấp hơn
more olive

Cấp nhất
most olive

olive (cấp hơn more olive, cấp nhất most olive)

  1. Màu ôliu.

Từ liên hệSửa đổi

  • oleaster
  • olivenite
  • olivewood
  • Olivia
  • olivine

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ɔ.liv/

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Latinh oliva.

Danh từSửa đổi Số ít Số nhiềuolive olives

olive gc

  1. Quả ôliu.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • olivacé
  • olivaie
  • oliver
  • olivette
  • olivier

Tiếng ÝSửa đổi

Danh từSửa đổi

olive gc số nhiều

  1. Dạng số nhiều của oliva.