Nước hà lan tên tiếng anh là gì

Chính phủ Hà Lan vừa quyết định ngưng sử dụng từ “Holland” và thống nhất chỉ dùng tên duy nhất là “Netherlands” để gọi tên “xứ sở hoa tulip”. Theo đó, giới chức nước này cũng lên kế hoạch chi mạnh tay cho việc quảng bá thay đổi tên gọi quốc gia, đồng thời phát triển hơn nữa ngành thể thao, du lịch và xuất khẩu.

Bộ Ngoại giao Hà Lan mới đây cho biết, nước này quyết định xóa tên cũ là Holland, thay bằng danh từ duy nhất là Netherlands nhằm chấm dứt nhiều thập niên “mơ hồ” trong cách gọi “xứ sở hoa tulip”. Quyết định này đã nhận được sự đồng thuận cao từ người dân. Theo đại diện Bộ Ngoại giao, danh từ Holland thường gây nhầm lẫn do có liên hệ với một tỉnh của Hà Lan. Tên gọi Netherlands sẽ “đại diện tốt hơn” cho các giá trị của đất nước này.

Báo chí Hà Lan nhận định, việc thay đổi tên gọi cũng như thương hiệu quốc gia là cần thiết. Là quốc gia có địa hình thấp và bằng phẳng, với chỉ khoảng 50% diện tích đất cao hơn 1m so mực nước biển, nhưng với nhiều cảnh đẹp, nổi bật là các cánh đồng hoa và cối xay gió, Hà Lan là điểm đến yêu thích của du khách trên khắp thế giới. Đất nước với diện tích hơn 41 nghìn km2 với dân số hơn 17 triệu người, ngày nay là quốc gia có thu nhập bình quân đầu người đứng top đầu thế giới, với hệ thống phúc lợi phổ quát, nền giáo dục phát triển, cơ sở hạ tầng hiện đại. Hà Lan gồm 12 tỉnh và tên gọi Holland chỉ liên quan hai khu vực hành chính của nước này là Bắc Holland và Nam Holland.

“Quyết định đã được thông qua, theo đó Netherlands sẽ được sử dụng làm tên gọi chính thức của đất nước. Chúng tôi muốn giới thiệu Hà Lan là một quốc gia cởi mở và sáng tạo”, đại diện Bộ Ngoại giao giải thích trong buổi công bố tên gọi chính thức. Cũng theo vị đại diện này, điều quan trọng là giữa các bên liên quan, từ chính phủ, các bộ, ngành đến những tổ chức tư nhân đã đạt được thỏa thuận về việc hình thành và quảng bá thương hiệu Hà Lan thông qua tên gọi chính thức Netherlands.

Nước hà lan tên tiếng anh là gì

Hà Lan sẽ quảng bá tên gọi mới thông qua ngành du lịch. Ảnh: HELLO HOLLAND

Hà Lan dự kiến sẽ khởi đầu chiến dịch quảng bá tên gọi mới của đất nước trong các lĩnh vực khác nhau như xuất khẩu, du lịch, thể thao, văn hóa… Việc sửa đổi tên gọi cũng được đẩy mạnh trong các chiến dịch truyền thông cho các sự kiện lớn sắp tới, như Liên hoan ca nhạc Eurovision 2020 mà thành phố Rotterdam của nước này đăng cai, thậm chí giới thiệu rộng rãi tại Olympic 2020 ở Tokyo (Nhật Bản).

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan và ngành du lịch nước này cũng là các đối tượng được đầu tư mạnh để quảng bá tên gọi chính thức quốc gia. Lý do là bởi cụm từ “Cơn lốc mầu da cam” vẫn là một thương hiệu ấn tượng và nổi tiếng, kéo dài từ thập niên 70 của thế kỷ trước cho đến nay. Giới chức thể thao Hà Lan hy vọng đội tuyển quốc gia nếu được giới thiệu bằng tên gọi mới sẽ gây ấn tượng hơn với quốc tế. Còn đối với ngành du lịch, chính phủ dự kiến sẽ chi mạnh tay để thống nhất tên gọi, tránh nhầm lẫn cho khách du lịch mỗi khi muốn tìm hiểu và khám phá quốc gia này. Một trong những việc cần làm là thay đổi tên miền của những trang mạng du lịch vốn được phổ biến rộng rãi, cùng với đó là xuất bản những ấn phẩm và bộ công cụ hướng dẫn có đính kèm tên Netherlands để thu hút du khách.

Hội đồng Du lịch Hà Lan, có địa chỉ trang web là www.holland.com, đã giải thích rõ ràng rằng tên chính thức của quốc gia là Netherlands. Nhiều khách du lịch tỏ ra nuối tiếc khi cho rằng tên Holland nghe duyên dáng và gợi nhớ hơn, song người dân địa phương Hà Lan khẳng định, chỉ có khách du lịch mới hay sử dụng tên gọi Holland, còn người Hà Lan đã không gọi như vậy từ nhiều năm nay.

Từ vựng về tên quốc gia là một trong những chủ đề luôn được tìm kiếm nhiều hiện nay, đặc biệt là những bạn học mới bắt đầu hoặc chưa có nhiều am hiểu về tiếng anh. Do đó, bài viết hôm nay Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn về đất nước Hà Lan, đồng thời trả lời những thắc mắc về Hà Lan tiếng anh là gì? Cách dùng từ ra sao? Một số ví dụ cụ thể về cụm từ? Hãy cùng theo dõi nhé!

Hà Lan được dịch nghĩa sang tiếng anh là Netherlands


Nước hà lan tên tiếng anh là gì

Hà Lan tiếng anh là gì?

Tuy nhiên, nhiều người vẫn thường gọi Hà Lan là Holland. Thực tế thì Netherlands là tên chính thức của Hà Lan, còn Holland là gồm 2 tỉnh ở Bắc và Nam Holland thuộc Hà Lan. Đây là hai tỉnh tập trung đông dân cư và các thành phố lớn nhất trong cả nước.

Cái tên Netherlands có nghĩa là vùng đất thấp, liên quan đến độ trũng của Hà Lan so với mực nước biển.

Hà Lan là một quốc gia tại Tây Âu, là quốc gia cấu thành chủ yếu của Vương quốc Hà Lan, bao gồm ba lãnh thổ đảo tại Caribe: Bonaire, Sint Eustatius và Saba.

Hà Lan có địa hình thấp và bằng phẳng, chỉ có khoảng một nửa diện tích đất nằm cao hơn 1m so với mực nước biển. Hầu hết, diện tích đất dưới mực nước biển đều là đất cải tạo.

2. Thông tin từ vựng chi tiết về Hà Lan

Netherlands được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

Theo Anh - Anh: [ ˈnɛðələndz] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈnɛðərləndz]

Netherlands đóng vai trò là một danh từ trong câu, do đó từ vựng có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, phụ thuộc vào hoàn cảnh, cách diễn đạt và hàm ý của người nói để câu trở nên có ý nghĩa và giúp người nghe không bị nhầm lẫn.

Ví dụ:

  • Meanwhile, the Netherlands' similar figure is 18%.
  • Trong khi đó, con số tương tự của Hà Lan là 18%.

Nước hà lan tên tiếng anh là gì

Cách sử dụng từ vựng Hà Lan trong câu

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng Hà Lan trong câu

Nhằm giúp các bạn hiểu sâu hơn về Hà Lan tiếng anh là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn những ví dụ cụ thể sau:

  • The Netherlands has half of the country below sea level so they have reclaimed farmland from water.
  • Hà Lan có một nửa đất nước nằm dưới mực nước biển nên họ đã khai hoang đất canh tác từ nước.
  •  
  • Recently, an article reported that a new underground cable had been laid from the UK to the Netherlands.
  • Gần đây, một bài báo đưa tin rằng một tuyến cáp ngầm mới đã được đặt từ Anh đến Hà Lan.
  •  
  • An indispensable part of the Netherlands national costume is the clogs.
  • Một phần không thể thiếu trong bộ quốc phục của Hà Lan là đôi guốc.
  •  
  • The more obvious potential allies are Ireland, Denmark and, to a lesser extent, the Netherlands.
  • Các đồng minh tiềm năng rõ ràng hơn là Ireland, Đan Mạch và ở mức độ thấp hơn là Hà Lan.
  •  
  • Several articles have reported that the Netherlands has used similar methods in consulting work.
  • Một số bài báo đã đưa tin rằng Hà Lan đã sử dụng các phương pháp tương tự trong công việc tư vấn.
  •  
  • At that time the Netherlands was the only area where Habsburg could lose.
  • Vào thời điểm đó Hà Lan là khu vực duy nhất mà Habsburg có thể thua.
  •  
  • The Netherlands could become an even more draining place for imperial revenues.
  • Hà Lan có thể trở thành một nơi thậm chí còn cạn kiệt nguồn thu của đế quốc.
  •  
  • Also, another notable aspect of the Netherlands is the flatness of the country.
  • Ngoài ra, một khía cạnh đáng chú ý khác của Hà Lan là sự bằng phẳng của đất nước.
  •  
  • Currently he is living and working in the Netherlands.
  • Hiện anh đang sinh sống và làm việc tại Hà Lan.
  •  
  • Tom's family will soon move to the Netherlands, he is probably quite sad because he has to give up his job and life here.
  • Gia đình của Tom sẽ sớm chuyển đến Hà Lan, anh ấy có lẽ khá buồn vì phải từ bỏ công việc và cuộc sống tại đây.
  •  
  • He was born in the Netherlands but when he was 1 month old his family moved to Sweden.
  • Anh sinh ra ở Hà Lan nhưng khi anh được 1 tháng tuổi thì gia đình anh chuyển đến Thụy Điển.
  •  
  • John is going to marry a teacher who is of Netherlands descent, she is very beautiful
  • John sắp kết hôn với một cô giáo là người gốc Hà Lan, cô ấy rất xinh đẹp.
  •  
  • He organized this party to inform everyone that he is going to study in the Netherlands next month.
  • Anh ấy tổ chức bữa tiệc này để thông báo với mọi người rằng anh ấy sẽ đi du học Hà Lan vào tháng tới.


Nước hà lan tên tiếng anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về từ vựng Hà Lan

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • Austria: Áo
  • Belgium: Bỉ
  • France: Pháp
  • Germany: Đức
  • Switzerland: Thụy Sĩ
  • Denmark: Đan Mạch
  • England: nước Anh
  • Estonia: nước Estonia
  • Finland: Phần Lan
  • Iceland: nước Iceland
  • Ireland: nước Ireland
  • Lithuania: nước Lithuania
  • Wales: nước Wales
  • Greece: Hy Lạp
  • Italy: Ý
  • Portugal: Bồ Đào Nha
  • Spain: Tây Ban Nha

Với bài viết trên đây, chắc hẳn bạn đã hiểu về Hà Lan tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Để sử dụng một cách chính xác và phù hợp trong thực tế thì bạn hãy cố gắng ghi nhớ và trang bị cho mình những kiến thức trên và đừng quên theo dõi Studytienganh mỗi ngày đề cập nhật thêm nhiều thông tin mới về các chủ đề tiếng anh khác nhé!