Ni là viết tắt của từ gì năm 2024

Thu nhập ròng (tiếng Anh: Net Income) là số tiền còn lại sau khi trừ đi tất cả các chi phí hoạt động, lãi, thuế và cổ tức cổ phiếu ưu đãi vào tổng doanh thu của một công ty.

Ni là viết tắt của từ gì năm 2024

Hình minh họa. Nguồn: Patriotsoftware.com

Thu nhập ròng

Khái niệm

Thu nhập ròng trong tiếng Anh là Net Income hay Net Earnings hay Net Profit, viết tắt là NI.

Thu nhập ròng (NI) được tính bằng doanh thu trừ chi phí giá vốn hàng bán, bán hàng, chi phí hành chính, chi phí hoạt động, khấu hao, lãi, thuế và các chi phí khác. Thu nhập ròng là một giá trị hữu ích cho các nhà đầu tư để đánh giá xem bao nhiêu doanh thu vượt quá chi phí của một công ty. Nó có trên các báo cáo thu nhập của công ty và cũng là một chỉ số về lợi nhuận của công ty đó.

Các công ty sử dụng thu nhập ròng để tính thu nhập trên mỗi cổ phiếu. Các nhà phân tích kinh doanh thường coi thu nhập ròng là điểm mấu chốt vì nó nằm ở cuối báo cáo thu nhập. Các nhà phân tích ở Anh xem NI là lợi nhuận do các cổ đông.

Thu nhập ròng được gọi là "điểm mấu chốt" vì nó xuất hiện như là dòng cuối cùng trên báo cáo thu nhập một khi tất cả các chi phí, lãi và thuế đã được trừ vào doanh thu.

Cách tính Thu nhập ròng

Để tính thu nhập ròng cho một công ty, lấy tổng doanh thu trừ chi phí kinh doanh và chi phí hoạt động của công ty để tính thu nhập trước thuế của doanh nghiệp. Khấu trừ thuế từ số tiền này để tìm thu nhập ròng NI.

Thu nhập ròng giống như các công cụ kế toán khác, dễ bị ảnh hưởng bởi những yếu tố như bơm doanh thu làm cho nó tăng lên hoặc các chi phí ẩn. Khi sử dụng thu nhập ròng để ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư nên xem xét lại chất lượng của số liệu được sử dụng để tính toán thu nhập chịu thuế và NI.

Tổng thu nhập cá nhân và Thu nhập ròng

Tổng thu nhập ám chỉ tổng thu nhập hoặc thu nhập trước thuế của một cá nhân còn thu nhập ròng ám chỉ sự khác biệt sau khi đưa vào các khoản khấu trừ và thuế vào tổng thu nhập. Để tính thu nhập chịu thuế, người nộp thuế trừ các khoản khấu trừ vào tổng thu nhập. Mức chênh lệch giữa thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập là thu nhập ròng của một cá nhân.

Ví dụ, một cá nhân có 60.000 đô la tổng thu nhập và đủ điều kiện nhận 10.000 đô la khấu trừ. Thu nhập chịu thuế của cá nhân đó là 50.000 đô la với thuế suất thực tế là 13,88% với khoản thanh toán thuế thu nhập là 6,939.50 đô la và thu nhập ròng là 43,060.50 đô la.

Thu nhập ròng trên tờ khai thuế

Tại Mỹ, người nộp thuế cá nhân nộp theo Mẫu 1040 cho Sở Thuế vụ Mỹ (IRS) để báo cáo thu nhập hàng năm. Mẫu đơn này không có để sẵn thu nhập ròng mà thay vào đó, nó có để các dòng ghi tổng thu nhập, tổng thu nhập được điều chỉnh và thu nhập chịu thuế.

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của NI? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của NI. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của NI, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của NI

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của NI. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa NI trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của NI

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của NI trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Danh từ đồ đan khít bằng tre, hình tròn, nông lòng, to hơn cái mẹt, dùng để phơi, đựng lọt sàng xuống nia (tng)

  • Nickel

    Danh từ kim loại màu trắng bạc, cứng, khó bị ăn mòn, dùng để mạ các vật dễ gỉ, chế hợp kim chống acid.
  • Nicotine

    Danh từ chất độc trong thuốc lá, thuốc lào, dùng để chế dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu.
  • Ninh

    Động từ nấu nhừ thức ăn bằng cách đun nhỏ lửa và lâu ninh khoai cho nhừ ninh chân giò Đồng nghĩa : hầm
  • Ninh ních

    Tính từ nhiều và đầy như không thể lèn thêm được nữa ăn no, bụng căng ninh ních \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ...
  • Nitrate

    Danh từ muối của acid nitric.
  • Nitrogen

    Danh từ khí không màu, không mùi, chiếm bốn phần năm thể tích của không khí, dùng làm nguyên liệu chế phân đạm. Đồng...
  • Nivô

    Danh từ dụng cụ để lấy phương nằm ngang.
  • Niêm

    Danh từ quy tắc tương ứng về bằng trắc trong thơ, phú cổ theo Đường luật.
  • Niêm luật

    Danh từ quy tắc tương ứng về luật bằng trắc và các quy tắc khác trong thơ, phú cổ theo Đường luật (nói khái quát) bài...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Ni là viết tắt của từ gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

Ni từ có nghĩa là gì?

Tiếng chỉ người đàn bà đi tu — Một âm là Nật.

Niken là cái gì?

Người miền Tây có nhiều cách xưng hô với bạn bè, điển hình là từ "ní", thân thương và gần gũi làm sao. Từ này được sử dụng để gọi bạn bè thân thiết, những người đồng trang lứa.

Ni là tiếng gì?

NI chỉ phương hướng của chuyển động hoặc điểm đến. Vì thế trợ từ này được dùng với các động từ chỉ sự chuyển động như “đi”, “đến” và “vào”. Ví dụ, “đi đến trường” là GAKKÔ NI IKIMASU. Ngoài chuyển động ra thì NI cũng được dùng để chỉ sự tồn tại ở một nơi nào đó.