Ngày tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

Ngày tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

  • Tiếng Việt

it was a bad day

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Ngày tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

  • Tiếng Việt

It was such a bad day

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Ngày tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

  • Tiếng Việt

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Ngày tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

  • Tiếng Việt

what a day!

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Ngày tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

  • Tiếng Việt

có thể là This's a bad/ an awful / a terrible day....

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Ngày tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

  • Tiếng Việt

what an awful day

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Ngày tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

  • Tiếng Việt

Theo ý kiến của mình, thì mình có hai cách nói:

1. What an awful day! 2. How awful the day is! Bạn có thể tham khảo nhé

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Ngày tồi tệ tiếng anh là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Mọi thứ chỉ tồi tệ ở ngoài kia thôi.

It's only getting worse out there.

Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.

He's just having a bad day.

Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.

Without attention they will likely get worse.

Điều tồi tệ nhất đến vào tối hôm đó

The worst came that very night.

Thật tồi tệ.

That's terrible, guys.

Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.

And you know some of them would probably be terrible chairs.

Hôm nay là một ngày tồi tệ nhất của con...

Look, I am having the worst day of my

Trong giai đoạn 1968 và 1969, cuộc nổi dậy ngày càng tồi tệ.

During 1968 and 1969, the insurgency worsened.

Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy.

If he pull the gun out, that means he serious.

Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.

So there are things that would literally make things a thousand times worse.

Đối với con, điều đó thật tồi tệ.

That would be evil to me.

Có những điều tồi tệ đã xảy ra với mình.

Bad things have happened to me.

(Trung học: Những năm tồi tệ nhất của cuộc đời tôi).

Middle School: The Worst Years of My Life.

Không, một chuyến đi vô cùng tồi tệ.

No, I did not have a good voyage.

Ông vừa chọc một người Mexico tồi tệ đấy.

" You just fucked with the wrong Mexican. "

Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.

Regret doesn't remind us that we did badly.

Một thằng tồi tệ như mình không nên sống, đúng không?

A bastard like me shouldn't be alive, right?

Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này.

Your son dragged me halfway across this wretched city.

Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ.

I remained conscious and knew that something was seriously wrong.

Một đám đông tới gần một ngàn người say rượu thì thật tồi tệ khi phải tiếp xúc.

“A crowd of near a thousand drunken men is an ugly thing to deal with.

Tôi đã trải qua khoảng thời gian tồi tệ

I' m going through bad times

Tôi nói là tồi tệ đủ mọi đường.

Well, I'm saying it's bad either way.

Tại nhiều xứ, có lẽ tình trạng sẽ còn tồi tệ hơn trong những năm sau này.

In many lands the situation may even worsen in the years to come.

Đúng là đêm tồi tệ nhất trong đời.

It was pretty much the worst night of my life.

Điều này kết thúc tồi tệ cho ông đó!

This ends badly for you!

Tồi tệ trong Tiếng Anh là gì?

- "Terrible" có nghĩa là kinh khủng, tệ hại hoặc khó chịu. Ví dụ: The traffic during rush hour is terrible.

Tồi tệ quá Tiếng Anh là gì?

damnably là bản dịch của "rất tồi tệ" thành Tiếng Anh.

Sự tồi tệ Tiếng Anh là gì?

abominableness là bản dịch của "sự tồi tệ" thành Tiếng Anh.

Tệ trong Tiếng Anh là gì?

splash. Một chiếc xe đi qua đã té nước vào áo khoác của tôi. A passing car splashed my coat with water.