Ngày 21 tháng 7 năm 2023 là ngày gì năm 2024

- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Kỷ Sửu (1h-3h)

- Nhâm Thìn (7h-9h)

- Giáp Ngọ (11h-13h)

- Ất Mùi (13h-15h)

- Mậu Tuất (19h-21h)

- Kỷ Hợi (21h-23h)

Xung khắc

  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi.
  • Tuổi xung khắc với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
    Ngày 21 tháng 7 năm 2023 là ngày gì năm 2024

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc.

- Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.

- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành.

- Thiên Ân: Tốt mọi việc.

2. Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Không tốt cho nhiều việc.

- Tiểu Hao: Không nên giao dịch, mua bán; cầu tài lộc.

- Hoang vu: Không tốt cho nhiều việc.

- Nguyệt Hỏa: Nên tránh sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.

- Băng tiêu ngoạ hãm: Không tốt cho nhiều việc.

- Câu Trận: Không tốt cho việc an táng.

- Ngũ hư: Nên hạn chế khởi tạo; cưới hỏi; an táng.

- Độc Hỏa: Không nên sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.

Trực

Trực Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen).

Nhị thập bát tú

- Sao: Trương.

- Ngũ Hành: Thái Âm.

- Động vật: Hươu.

Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt.

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.

Ngày 21/7/2023 dương lịch là ngày 4/6/2023 âm lịch ( ngày 4 tháng 6 năm 2023 âm lịch là ngày 21 tháng 7 năm 2023 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 4/6/2023 Tức ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Tiết khí: Tiểu Thử


Ngày 21 tháng 7 năm 2023 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 21/7/2023 dương lịch (ngày 4/6/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 21/7/2023 dương lịch (4/6/2023 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 21/7/2023 dương lịch (4/6/2023 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 21/7/2023 dương lịch (4/6/2023 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 21/7/2023 dương lịch (4/6/2023 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 21/7/2023 dương lịch (ngày 4/6/2023 âm lịch)

Dần (3h-5h)

Thìn (7h-9h)

Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 21/7/2023 dương lịch (ngày 4/6/2023 âm lịch)

Tý (23h-1h)

Sửu (1h-3h)

Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)


Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 21/7/2023 dương lịch (ngày 4/6/2023 âm lịch)

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.