Ngành trồng trọt và chăn nuôi tiếng anh là gì năm 2024

. Tuy nhiên đến nay, nông nghiệp đã lùi bước, nhường cho các thị trường ngành nghề như công nghiệp, dịch vụ đi lên. Nhưng ta không thể phủ nhận được vai trò của nó trong nền kinh tế của Việt Nam khi nước ta đang đứng trong top 10 nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới. Và để áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật của nhân loại vào công cuộc cải tạo và phát triển nền nông nghiệp nước nhà, các kỹ sư nông nghiệp và nhà hoạch định chính sách cần thiết phải học tập ngoại ngữ, giúp giao tiếp với các bạn bè đồng nghiệp quốc tế, học hỏi những điều tốt, những bước phát triển của họ bên cạnh đó là các dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Nông nghiệp luôn sẵn sàng mang lại những nguồn thông tin giá trị bằng các bản dịch chất lượng. Dưới đây chúng ta sẽ cùng tham khảo qua các thuật ngữ chuyên ngành nông nghiệp cùng Persotrans nhé!

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Horticulture (Trồng trọt) và Gardening (Làm vườn) khi tra từ điển thì đều có nghĩa là làm vườn, không hiểu sao lại có tên khác nhau ở Wikipedia tiếng Việt. Bản thân từ "trồng trọt" cũng có thể có nghĩa là en:cultivation. Nhưng ở enwiki đây là trang đổi hướng với định nghĩa:

“ Cultivation may refer to:

  1. The state of having or expressing a good education (bildung), refinement, culture, or high culture
  2. Gardening
  3. Agriculture, the cultivation and breeding of animals, plants and fungi
  4. Fungiculture, the process of producing food, medicine, and other products by the cultivation of mushrooms and other fungi
  5. Horticulture, the cultivation of plants ”

Mời các bạn cho ý kiến để làm rõ tên các khái niệm. A l p h a m a Talk [trả lời]

Alphama Đây là trường hợp một hoặc nhiều từ tiếng Việt có nhiều nghĩa cho cùng một tên hoặc nhiều tên tiếng Anh. Trường hợp như thế này khó ở chỗ là nghĩa các từ trong trang định hướng bên tiếng Anh rất giống nhau, dẫn đến không biết chọn tên nào cho đúng nghĩa. Trường hợp này cần phải tra kỹ lưỡng từ ngữ liên quan để tìm ra nghĩa đúng nhất tùy vào ngữ cảnh bài viết. Em đang hỏi bên cô giáo của em về vấn đề này. Thiện Hậu – Pokémon Trainer (thảo luận) [trả lời]

Tra từ điển kỹ hơn và đọc định nghĩa thì sẽ thấy khác biệt. Nhanh gọn thôi:

  1. Horticulture: nghề làm vườn. Tương tự như Agriculture: nghề nông, nông nghiệp (nghiệp = nghề), Fungiculture: nghề trồng nấm.
  2. Gardening: làm vườn (thực hành của nghề làm vườn - horticulture)
  3. Cultivation (nghĩa gốc): canh tác, trồng trọt, chăn nuôi (trong sản xuất động vật), nuôi cấy (trong vi sinh vật học). Còn các nghĩa phái sinh về refinement (sự sàng lọc), culture (văn hóa), education (giáo dục) của cultivation thì các từ tiếng Việt tương ứng không có nghĩa tương đương. Nếu chọn tên bài định hướng phù hợp tương ứng với Cultivation thì là "Canh tác" (nghĩa gốc).

Bài Trồng trọt hiện tại đang sai interwiki, cách giải quyết: (1) là nhập vào bài Nông nghiệp, (2) là không được có interwiki đến Horticulture. P.T.Đ (thảo luận) [trả lời]

Chờ ý kiến thêm của các thành viên khác. A l p h a m a Talk [trả lời] Ngành chăn nuôi tiếng Anh là gì? Đây là một trong những từ khoá được tra cứu khá nhiều trên các trang thông tin điện từ, đặc biệt là mối quan tâm của những bạn đang hoạt động trong ngành chăn nuôi, nông nghiệp. Nếu bạn đang cùng có mối quan tâm hoặc bạn đang có ý định tham gia làm việc trong lĩnh vực này thì chúng tôi tin rằng những nội dung sau đây sẽ hữu ích cho bạn. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc một số từ vựng và câu nói thường được sử dụng trong ngành chăn nuôi. Mời quý bạn đọc tham khảo.

Animal husbandry là gì?

Trong tiếng Anh, ngành chăn nuôi, nghề chăn nuôi được hiểu là: animal husbandry

Bên cạnh đó, chúng tôi xin chia sẻ một số từ vựng ngành chăn nuôi.

Ngành trồng trọt và chăn nuôi tiếng anh là gì năm 2024

Người chăn nuôi: breeder · raiser · rearer

Chăn nuôi công nghiệp: intensive animal farming Chăn nuôi nông hộ: family farm Gia cầm: Poultry Gia súc: cattle Bãi rào chăn nuôi: stockyard Chăn nuôi bò: cattle feeding

sự chăn nuôi: breeding Thức ăn chăn nuôi: animal feed Trại chăn nuôi: cowman Bác sĩ thú y: veterinarian Thuốc thú y: veterinary Medicine Thuốc bảo vệ thực vật: Plant protection products Trồng trọt cây cối: Planting, crop

Các loại gia cầm bằng tiếng Anh

Ngành trồng trọt và chăn nuôi tiếng anh là gì năm 2024

Buffalo: con trâu

Bull: bò đực

Bullock: bò đực con

Calf: bê

Chicken: gà con

Cock: gà trống

Cow: bò

Donkey: con lừa

Duck: vịt

Ewe: cừu cái

Foal: ngựa con

Goat: dê

Goose (số nhiều: geese): ngỗng

Hen: gà mái

Horse: ngựa

Kid: dê con

Lamb: cừu

Pig: lợn

Piglet: lợn con

Ram: cừu đực

Sheep (số nhiều: sheep): cừu

Sow: lợn cái

Turkey: gà tây

Các vật dụng trong trang trại tiếng Anh

Ngành trồng trọt và chăn nuôi tiếng anh là gì năm 2024

Barn: căn nhà thô sơ

Silo: hầm dự trữ thức ăn cho vật nuôi Barrel: thùng trữ rượu Basket: giỏ đựng Handcart: xe kéo tay, xe ba gác Combine: máy liên hợp Farmer: người nông dân Field: cánh đồng ruộng Greenhouse: ngôi nhà kính Hay: ngọn cỏ khô Hoe: cái cuốc đất Fence: hàng rào Plow: cái cày Pump: chiếc máy bơm Bucket: cái xô, thùng Scythe: cái liềm để cắt cỏ Tractor: cái máy kéo Watering can: thùng tưới nước, tưới cây Well: cái giếng Winch: cái tời Windmill: chiếc cối xay gió

Trồng trọt, chăn nuôi tiếng Anh là gì?

Chăn nuôi bò tiếng Anh là gì

Ngành trồng trọt và chăn nuôi tiếng anh là gì năm 2024

Chăn nuôi bò tiếng Anh là Cattle breeding

Chăn nuôi gia súc lấy sữa tiếng Anh là gì

Chăn nuôi gia súc lấy sữa tiếng Anh là Raising cattle for milk

Chăn nuôi nông hộ tiếng Anh là gì

Chăn nuôi nông hộ tiếng Anh là Farming households

Ngành chăn nuôi tiếng Anh là gì

Ngành chăn nuôi tiếng Anh là Breeding industry

Người chăn nuôi tiếng Anh là gì

Người chăn nuôi tiếng Anh là Breeder

Sự chăn nuôi tiếng anh là gì

Sự chăn nuôi tiếng anh là Breeding

Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là gì

Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là Animal feed

Trại chăn nuôi tiếng anh là gì

Trại chăn nuôi tiếng anh là Farm.

Việc chăn nuôi tiếng anh là gì

Việc chăn nuôi tiếng anh là The breeding

Gia súc tiếng anh là gì

Gia súc tiếng anh là cattle

Con trâu tiếng anh là gì

Con trâu trong tiếng anh được gọi là Buffalo

Bò đực tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh Bò đực thường được gọi là bull

Bê tiếng anh là gì

Con Bê trong tiếng anh người ta gọi là calf

Bò tiếng anh là gì

Con Bò tiếng anh được gọi là cow

Gà mái tiếng anh là gì

Gà mái tiếng anh gọi là hen

Ngựa tiếng anh là gì

Ngựa tiếng anh là horse

Cừu tiếng anh là gì

Cừu tiếng anh là lamb

Con la tiếng anh là gì

Con la tiếng anh là mule

Lợn tiếng anh là gì

Lợn tiếng anh là pig

Gà tây tiếng anh là gì

Gà tây tiếng anh là turkey

Vắt sữa bò tiếng anh là gì

Vắt sữa bò tiếng anh là to milk a cow

Cho gà ăn tiếng anh là gì

Cho gà ăn tiếng anh là to feed the chickens

Heo nái tiếng anh là gì

Heo nái tiếng anh là Sow

Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái tiếng anh là gì

Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái tiếng anh là Litter

Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt tiếng anh là gì

Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt tiếng anh là Barrow

Heo con đã cai sữa tiếng anh là gì

Heo con đã cai sữa tiếng anh là Feeder Pig

Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt tiếng anh là gì

Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt tiếng anh là Market Hog

Đạm tiếng anh là gì

Đạm tiếng anh là Protein

Thịt heo tiếng anh là gì

Thịt heo tiếng anh là Pork

Thức ăn được ăn vào tiếng anh là gì

Thức ăn được ăn vào tiếng anh là Intake

Thời gian cho con bú sữa tiếng anh là gì

Thời gian cho con bú sữa tiếng anh là Lactation

Sự cai sữa tiếng anh là gì

Sự cai sữa tiếng anh là Weaning

Heo con cai sữa tiếng anh là gì

Ngành trồng trọt và chăn nuôi tiếng anh là gì năm 2024

Heo con cai sữa tiếng anh là Weaner

Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết tiếng anh là gì

Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết tiếng anh là Stillborn

Sự sung mãn của heo được tiếng anh là gì

Sự sung mãn của heo được tiếng anh là Libido.

Giống thuần chuẩn tiếng anh là gì

Giống thuần chuẩn tiếng anh là Purebred.

Lai tạo giống với các giống khác tiếng anh là gì

Lai tạo giống với các giống khác tiếng anh là Crossbred.

Đàn chăn nuôi loại thương phẩm tiếng anh là gì

Đàn chăn nuôi loại thương phẩm tiếng anh là Multiplier herd.

Nhà dùng để chăn nuôi tiếng anh là gì

Nhà dùng để chăn nuôi tiếng anh là Barn/Shed.

Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là gì

Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là Animal feed

Sự chuyển hóa thức ăn tiếng anh là gì

Sự chuyển hóa thức ăn tiếng anh là Feed Conversion

Heo giống để sản xuất ra heo con tiếng anh là gì

Heo giống để sản xuất ra heo con tiếng anh là Breeding stock.

Heo giống có tính di truyền giống tiếng anh là gì

Heo giống có tính di truyền giống tiếng anh là Swine genetics.

Cám viên tiếng anh là gì

Cám viên tiếng anh là Pellet feed.

Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc tiếng anh là gì

Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc tiếng anh là Feed mill.

Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra tiếng anh là gì

Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra tiếng anh là Splayed legged.

Người chăn nuôi súc vật tiếng anh là gì

Người chăn nuôi súc vật tiếng anh là Stockman.

Tỷ lệ tăng trưởng tiếng anh là gì

Tỷ lệ tăng trưởng tiếng anh là Growth rate.

Trồng trọt và chăn nuôi tiếng Anh là gì?

Trồng trọt và chăn nuôi tiếng Anh là Farming and Ranching

Tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi heo

Chăn nuôi heo là một ngành phổ biến ở Việt Nam. Chăn nuôi heo cũng đòi hỏi kĩ thuật, để thu lại lợi nhuận cao thì đòi hỏi người nông dân, người chăn nuôi phải học hỏi nhiều thứ, bên cạnh việc phải nắm bắt thiên thời địa lợi nhân hoà. Chúng tôi mách bạn một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành chăn nuôi heo.

  • Pork Producer/ Hog Producer: Người chăn nuôi/tổ chức kinh doanh nghề chăn nuôi.
  • Sow: Heo nái

Ngành trồng trọt và chăn nuôi tiếng anh là gì năm 2024

Wild pig/hog: heo rừng

  • Piglet: Heo con
  • Gut: Ruột
  • Nursery pig: Heo trong giai đoạn từ 7kg 30kg
  • Growing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 30kg 50kg
  • Developing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 50kg 80kg
  • Finishing Pig(swine); Heo trong giai đoạn từ 80kg > 100kg
  • Dry Sow:Heo nái trong thời kỳ mang thai/bầu
  • Pregnancy: Sự ó bầu/chửa/thai
  • Pregnancy test: khám thử có thai hay không
  • Litter: Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái
  • Parity: Số lứa/ lần đẻ của heo nái
  • Colostrum: Sữa non, sữa có chứa kháng sinh của heo mẹ sau vài giờ đẻ
  • Runt: Con heo conbé/nhỏ nhất trong lứa,heo còi
  • Boar: Heo đưc/nọc nuôi đề lấy tinh cho thụ thai
  • Barrow: Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt
  • Feeder Pig: heo con đã cai sữa
  • Market Hog: Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt
  • Semen:Tinh dịch
  • Abortion: Heo sẩy thai trong thời gian mang thai được 110 ngày trở lại
  • Post-weaning mortality: Heo chết sau khi cai sữa
  • Protein: Đạm
  • Pork: Thịt heo
  • Milk: Sữa
  • Intake: Thức ăn được ăn vào
  • Farrow: Đẻ
  • Gestation: Thời gian mang thai của heo: 115 ngày (+/-) 3 ngày
  • Gestation Diet: Cám/khẩu phần dành cho heo ăn trong thời kỳ mang thai/bầu
  • Lactation: Thời gian cho con bú sữa
  • Lactation diet: cám/khẩu phần danh cho heo nái ăn trong giai đọan cho con bú
  • Weaning: Sự cai sữa
  • Weaner: Heo con cai sữa
  • Stillborn: Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết
  • Libido: Sư sung mãn của heo được
  • Navel: Lổ rún
  • Placenta: Nhau đẻ
  • Creep Feeding: sự tập cho con heo con ăn trong lúc còn bú sữa mẹ
  • Pre weaning: Trước khi cai sữa
  • Post weaning: Sau khi cai sữa
  • Gilt: Heo nái tơ (chưa đẻ lứa nào)
  • Animal: Nói chung là động vật sống, heo, bò gà …
  • On Heat: Trình trạng nái lên giống, thụ thai được
  • Mortality: Chết
  • Purebred:Giống thuần chuẩn
  • Crossbred: lai tạo giống với các giống khác
  • Veterinarian(Vet): Bác sỹ thú y
  • F1:Giồng thuần A x (phối) giống thuần B = F1
  • EBV: Viết tắt Estimated breeding Values: các chỉ số giá trị ước đoán về tiềm năng sinh sản
  • Pedigree: Dòng dỏi, huyết thống, hệ phả của đời bố mẹ, ông bà
  • Artificial Insemination(AI): Sự thụ sinh nhân tạo
  • AI Centre: ( Viết tắt Artificial Insimnation) Trung tâm sản xuất tinh để bán
  • Progeny: đời sau, đòi con cái, đời F1, F2 …
  • Multiplier herd:Đàn chăn nuôi loại thương phẩm
  • Repopulation: Tái tăng đàn
  • Depopulation: Xóa đàn (vì nhiễm bệnh toàn trại)
  • Barn/Shed: Nhà dùng để chăn nuôi
  • Herd: Đàn heo, heo trong trại
  • Nucleus farm: Trại giống hạt nhân
  • Animal feed: Thức ăn chăn nuôi
  • Feed Conversion: Sự chuyển hóa thức ăn
  • Diet: Chế độ ăn uống theo tiêu chuẩn
  • Breeding stock: Heo giống để sản xuất ra heo con
  • Swine genetics: Heo giống có tính di truyền giống
  • Nutrition: Dinh Dưỡng
  • Farm: Nông trại
  • Pig farm: Nông trại chăn nuôi
  • Product: Sản phẩm
  • Process: Chế biến
  • Feeding program: công thức thức ăn
  • Drug: Thuốc Tây, thuốc thú y
  • Sedative: Thuốc an thần, giảm căng thẳng, giảm hung hăng
  • Dairy: Sản phẩm được biếc chế sữa bò tươi
  • Pellet feed: Cám viên
  • Liquid feed: Cám nước, lỏng
  • Premix: Phụ gia đậm đặc/tổng hợp nhiều vitamin và khoáng để làm thức ăn chăn nuố
  • Feed mill: Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc
  • Marbling: Vân mỡ trong thịt
  • Toe: Móng/ngón chân
  • Leg: Chân, cẳng
  • Foot (feet):Bàn chân
  • Back: Lưng
  • Back Fat: Mỡ lưng
  • Neck: Cổ
  • Ear: Tai
  • Tooth: (feeth): Răng
  • Carcass: Thịt than, thịt móc hàm, thịt xè sau khi giết mổ
  • Show booth: Lều triển lãm sản phẩm tại hội chợ
  • Quarantine: Sự cách ly
  • Quarantine shed/barn: Trại cách ly
  • Biosecurity: An toàn sinh học, công tác phòng ngừa chống bịnh hàng ngày tại trại chăn nuôi
  • Castrate: Thiến heo, heo bị thiến (để nuôi thịt)
  • Cross-fostering: Ghép heo giữa các lứa heo vối nhau
  • Fostering: Ghép heo con vào con mẹ khác vì thiếu sữa hay lý do nào đó
  • Return: Lần lên giống kế tiếp sau lầ sẩy thai trước
  • Dam line: Dòng heo nái được chọn đặc biệt có khả năng đẻ nhiều con/lứa và nuôi con tốt
  • Sire: Dòng heo đực được chọn đặt biệt có khả năng tăng trọng tốt và chất lượng thịt cho đời con
  • Dressed Carcass weight: Trọng lượng thịt thân/móc hàm/thịt xẻ
  • Enzymes: Thực phẩm phụ gia dùng để cải thiện tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng vào
  • Farrowing crate: Chuồng đẻ
  • Feed Conversion Ratio (FCR): Tỷ lệ 1 kg cám cho ra 1 kg thịt hơi
  • Floor feeding: Cho heo ăn bằng các rãi cám trên sàn chuồng thay vì cho ăn bằng máng
  • Replacement: Thay đàn, thay nái già, bệnh tật
  • Umbilical: Dây cuống rún
  • Prolapse: Sa ruột
  • Splayed legged: Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra
  • Oestrus: Thời kỳ động dục
  • Anoestrus: Không động dục được
  • Pre pubertal: trước tuổi dậy thì
  • Temperament:Tính chất, tính khí của con người hay con vật
  • Stockman: Người chăn nuôi súc vật
  • Pheromone: Mùi kích thích dục tính phát xuất từ con đực
  • Slaughter: Giết mổ
  • Stimulation: sự kích thích
  • Tail: đuôi
  • Bite: Cắn, cắn lộn với nhau
  • Tail biting: Heo cắn đuôi với nhau
  • Tail docking: Cắt đuôi
  • Parent: Đời cha mẹ
  • Grandparent: Đời ông bà
  • Slate: Tấm đan lót sàn chuồng
  • Growth rate: Tỷ lệ tăng trưởng
  • Flank: Hông, sườn
  • Belly: Bụng
  • Loin: Thịt ở vùng lưng
  • Shoulder: Vai
  • Rib: sườn
  • Bacon: Thịt bụng, ba rọi

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến bạn những nội dung liên quan đến ngành chăn nuôi và trả lời cho câu hỏi ngành chăn nuôi tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó chúng tôi cũng cung cấp thông tin về ngành trồng trọt hay chăn nuôi heo bằng tiếng Anh. Hi vọng bạn sẽ thấy bài viết hữu ích. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email [email protected] hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật Chuyên Nghiệp

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline: 0947.688.883 0963.918.438 Email: [email protected]


Animal husbandry la gì;

Animal Husbandry;

Livestock industry;

Trồng trọt, chăn nuôi tiếng Anh la gì;

Heo thịt tiếng Anh là gì;

Chăn nuôi gia súc tiếng anh la gì;

Chăn nuôi gà tiếng anh la gì;

Tiếng anh chuyên ngành chăn nuôi heo

Chuyên ngành trồng trọt tiếng Anh là gì?

Chuyên ngành cây trồng trong tiếng Anh được gọi là Agronomy. Nếu bạn đang học hoặc làm trong lĩnh vực này, việc nắm học tiếng Anh chuyên ngành cây trồng sẽ mang lại những lợi ích như sau: Tài liệu và nghiên cứu: Nhiều tài liệu, sách và bài nghiên cứu về lĩnh vực cây trồng được viết bằng tiếng Anh.

Ngành chăn nuôi thú y tên tiếng Anh là gì?

Giới thiệu sách hay “English for animal and veterinary sciences” (Tiếng Anh chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y)