Daấu gạch nối trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

15. Ellipsis /i´lipsis/ (Dấu chấm lửng): Dùng thay cho một hay một số từ còn thiếu để hoàn thành câu, dùng bỏ bớt những từ, câu hoặc đoạn không cần thiết so với nguyên bản.

Để trải nghiệm môi trường học tập tiếng Anh tốt nhất, mời các bạn học viên đăng ký qua một trong những hình thức sau: 1. Trực tiếp tại Học viện ngôn ngữ Masters: 438 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội. 2. Điện thoại: (04) 3564 3602/ (04) 625 97417. 3. Đăng ký học thử- trải nghiệm FREE: http://goo.gl/forms/x7qzf6iLQn

Q.5, Số 308 đường Trần Phú, Phường 8

  1. Tân Bình, Số 12 đường Huỳnh Lan Khanh, Phường 2
  1. Bình Thạnh, Số 35 đường Võ Oanh, Phường 25

Tp. Thủ Đức, Số 1A -1B đường Dân Chủ, Phường Bình Thọ

Q.7, Số 133 đường Nguyễn Thị Thập, Khu Dân Cư Him Lam, P. Tân Hưng

  1. Gò Vấp, Số 45 đường số 3, KDC CityLand Park Hills, Phường 10

Q.10, Số 6 đường 3 Tháng 2, Phường 12

Tp. Thủ Đức, 148 Hoàng Diệu 2, Phường Linh Chiểu

  1. Bình Thạnh, Số 139 đường Võ Oanh, Phường 25

Q.4, Số 130 đường Khánh Hội, Phường 6

TP. Thủ Đức (Q.2), Số 58B đường Trần Não, Phường Bình An

  1. Tân Phú: 787 Luỹ Bán Bích, P. Tân Thành

Dấu gạch ngang là dấu được dùng để tách riêng ra thành phần chú thích thêm trong câu; viết ghép một tổ hợp hai hay nhiều tên riêng, hai hay nhiều số cụ thể; đặt ở đầu dòng nhằm viết các phần liệt kê, các lời đối thoại.

1.

Mã Morse bao gồm các chuỗi chứa các dấu chấm và dấu gạch ngang.

The Morse code is all about the series of dots and dashes.

2.

Có bao nhiêu dấu gạch ngang xuất hiện trong mã Morse của bạn?

How many dashes are there in your Morse code?

Chúng ta cùng phân biệt hai loại dấu trong tiếng Anh là underscore và dash nha!

- dash (dấu gạch ngang) dùng để tách các thành phần câu, và dùng trong mã Morse: How many dashes are there in your Morse code? (Có bao nhiêu dấu gạch ngang xuất hiện trong mã Morse của bạn?)

- underscore (dấu gạch dưới) dùng để thể hiện ký tự trắng: Many social media accounts used the underscore as a means of a space. (Nhiều tài khoản mạng xã hội đã sử dụng dấu gạch dưới như một dấu cách.)

The ‐ character, used to break a word between syllables at the end of a line or to separate the parts of a compound word.

Ừ, anh ấy là một trong số những " gạch nối ".

Yeah, he's one of those " hyphenates. "

  • hyphen · nonbreaking hyphen
  • hyphen · hyphenate
  • en dash
  • hyphenation
  • optional hyphen
  • em dash
  • soft hyphen
  • discretionary hyphen

Nên đây là 1 gạch nối giữa nữ công, Euclid và thuyết tương đối.

So there is this direct line between feminine handicraft, Euclid and general relativity.

Dấu chấm câu gạch nối

Punctuation, Dash

Dấu gạch nối (-) đứng trước từ

Hyphen (-) before the word

Đường gạch nối màu xám biểu thị ranh giới đang tranh chấp.

Dashed gray lines show disputed boundaries.

Ừ, anh ấy là một trong số những " gạch nối ".

Yeah, he's one of those " hyphenates. "

Bất cứ nội dung nào không chứa từ hoặc cụm từ xuất hiện sau dấu gạch nối

Anything that doesn’t contain the word or phrase that appears after the hyphen

Hãy lưu ý nhập số GRT không có dấu gạch nối hoặc dấu cách.

It's important to enter your GRT number without hyphens or spaces.

Có gạch nối.

With a hyphen.

Gần đây, Thư viện Quốc hội hướng dẫn các nhà xuất bản không thêm dấu gạch nối ngăn cách.

More recently, the Library of Congress has instructed publishers not to include a hyphen.

Tất cả thành viên trong gia đình này đều dùng gạch nối ở họ của mình là Vaughan-Richards.

The family members all used the hyphenated surname Vaughan-Richards.

A005589, "Số chữ cái trong tên tiếng Anh của n, không bao gồm dấu cách và dấu gạch nối."

A005589, "Number of letters in the English name of n, excluding spaces and hyphens."

Thử nghĩ xem -- chúng tôi vẫn còn viết chữ "teen-ager" có dấu gạch nối, như thể từ đó mới được đặt ra.

Imagine -- we still spell "teen-ager" with a hyphen, as if that word had just been coined.

Có hàng triệu Enodis dùng dấu gạch nối để kết nối với nguồn cội và nhà của họ ở Mỹ hay Canada, Anh, hay Đức.

There are millions of Enodis who use hyphens to connect their countries of origin with their various homes in the US or Canada or Britain or Germany.

Trong thực tế, chúng tôi cũng muốn cho phép không chỉ chèn và thay thế chữ, mà còn của các khoảng trống hoặc dấu gạch nối.

In practice, we also want to allow not just insertion and substitution of letters, but also of spaces or hyphens.

Tôi muốn xin ông lưu ý tới sự việc là từ điển Duden nói là không có dấu gạch nối trong chữ " chữ ký-bảo lãnh. "

If I may call your attention to the fact that the Duden dictionary says there is no hyphen in endorsement obligations

Những liên tưởng có tính cách “lịch sử”(3) đó là gạch nối giữa thế giới hợp lý của ý thức và thế giới của bản năng.

These “historical” associations are the link between the rational world of consciousness and the world of instinct.

Những phần của các đoạn này được in trên biểu đồ nơi trang 94 và 95; những hàng gạch nối phân chia những phần tường thuật song song.

Portions of these chapters can be found in the chart on pages 14 and 15; dotted lines mark off parallel sections.

Năm 1933, ông đổi họ với Verdon-Roe bằng cuộc thăm dò ý kiến, thêm dấu gạch nối giữa hai cái tên cuối cùng để tôn vinh mẹ mình.

In 1933 he changed his surname to Verdon-Roe by deed poll, adding the hyphen between his last two names in honour of his mother.

Trong số những thay đổi đáng chú ý có, thuật toán gạch nối ban đầu đã được thay thế bằng một thuật toán mới được viết bởi Frank Liang.

Among other changes, the original hyphenation algorithm was replaced by a new algorithm written by Frank Liang.

Nhưng khi bạn thấy dấu gạch nối trong từ "teen-age" và dấu tách âm trên từ "coöperate", thì bạn biết được mình đang đọc tạp chí The New Yorker

But you see that hyphen in "teen-age" and that diaeresis over "coöperate," and you know you're reading The New Yorker.

Ông ấy đã tiến một bước xa hơn để nói rằng, dường như sự thành công trong khoa học và nghệ thuật, một gạch nối cho (chữ) tự kỷ là cần thiết.

He went so far as to say, it seems that for success in science and art, a dash of autism is essential.

Mỗi lớp gạch đá gồm một hay nhiều hàng, mà mỗi hàng là một dãy các viên gạch đá nối tiếp nhau.

There are many types of steel pans, each with its own set of pitches.

Vào năm 2007, Campbell kết hôn với Omar Brown, một vận động viên chạy nước rút người Jamaica và cựu sinh viên Đại học Arkansas, cô đổi tên thành Campbell-Brown, một vài năm sau, cô bỏ dấu gạch nối từ tên của cô, đổi tên thành Campbell Brown.

In 2007, Campbell married Omar Brown, a fellow Jamaican sprinter and University of Arkansas alumnus, changing her name to Campbell-Brown, a few years later she dropped the hyphen from her name, changing it to Campbell Brown.

Đối với iOS, Android, Roku và tvOS, macro này sẽ gửi một giá trị chữ số 32 chữ hoa thập lục phân, hiển thị trong năm nhóm và cách nhau bằng dấu gạch nối, ở dạng 8-4-4-4-12 cho tổng cộng 36 ký tự (32 ký tự chữ số và bốn gạch nối).

For iOS, Android, Roku, and tvOS, this macro sends a 32 uppercase hexadecimal digits value, displayed in five groups and separated by hyphens, in the form 8-4-4-4-12 for a total of 36 characters (32 alphanumeric characters and four hyphen).

Hiện tại đối với Nga, mã ISO 3166-2 được xác định cho các đối tượng liên bang sau: 21 nước cộng hòa 9 lãnh thổ hành chính 46 khu hành chính 2 thành phố tự trị 1 khu tự trị 4 quận tự trị Mỗi mã bao gồm hai phần, cách nhau bởi dấu gạch nối.

Currently for Russia, ISO 3166-2 codes are defined for the following federal subjects: 21 republics 9 administrative territories 46 administrative regions 2 autonomous cities 1 autonomous region 4 autonomous districts Each code consists of two parts, separated by a hyphen.