Ngành công nghệ sinh học lấy bao nhiêu điểm năm 2024

TT Ngành Điểm chuẩn Khối thi Trường Tỉnh/thành 1 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 33.93 A01,D01,D09,D10 Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội (QHE) (Xem) Hà Nội 2 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 33.60 A00,A01,D01 Đại học Tôn Đức Thắng (DTT) (Xem) TP HCM 3 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 33.55 D01 Đại học Hà Nội (NHF) (Xem) Hà Nội 4 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 31.53 A00,D01,D78,D90 Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNM) (Xem) Hà Nội 5 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 30.00 A00,A01,B01,D01 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM) (Xem) TP HCM 6 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 27.45 A00,A01,D01,D07 Đại học Kinh tế quốc dân (KHA) (Xem) Hà Nội 7 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 27.45 A01,D01,D07 ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN (KHA) (Xem) Hà Nội 8 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 27.00 A00,A01,C00,D01 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT) (Xem) Hà Nội 9 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 26.50 A00,A01,A08,D01 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK) (Xem) Hà Nội 10 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 26.20 A00,A01,D01,D07 Đại học Kinh tế TP HCM (KSA) (Xem) TP HCM 11 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 26.15 A00,A01,D01,D07 Học viện Tài chính (HTC) (Xem) Hà Nội 12 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 26.00 A00,A01,D01,D07 Học viện Ngân hàng (NHH) (Xem) Hà Nội 13 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 25.55 A00,A01,D01 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Bắc) (BVH) (Xem) Hà Nội 14 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 25.50 A00,A01,D01,D96 Đại học Công nghiệp TP HCM (HUI) (Xem) TP HCM 15 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 25.35 A00,A01,D01,D07 Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS) (Xem) TP HCM 16 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 25.10 A00,A01,D01,D07 Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) (GHA) (Xem) Hà Nội 17 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 25.00 A00,A01,D01,D90 Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ) (Xem) Đà Nẵng 18 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 25.00 A00,A01,D01,D96 Đại học Tài chính Marketing (DMS) (Xem) TP HCM 19 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 24.85 A00,A01,D01,D03 Đại học Thăng Long (DTL) (Xem) Hà Nội 20 Quản trị doanh nghiệp (7340101) (Xem) 24.75 A00,A01,C02,D01 Đại học Cần Thơ (TCT) (Xem) Cần Thơ

Công nghệ sinh lấy bao nhiêu điểm?

Trong đó, điểm chuẩn đầu vào chương trình chất lượng cao của ngành Công nghệ sinh học là 23,75 điểm/tổng 3 môn và đối với chương trình chuẩn (đại trà) có điểm chuẩn là 24 điểm/tổng 3 môn. Các bạn học sinh có thể chọn một trong các tổ hợp ban A02, B00, B08, D90 để đăng ký xét tuyển vào khối ngành này của trường.

Công nghệ sinh học y dược lương bao nhiêu?

Công nghệ sinh học những người có bằng thạc sĩ, tiến sĩ thường có mức lương dao động trong khoảng từ 20.000.000 vnđ - 30.000.000vnđ. Còn đối với những người có bằng đại học hoặc cao đẳng thì mức lương dao động trong khoảng từ 10.000.000 vnđ/1 tháng – 15.000.000 vnđ/1 tháng.

Công nghệ sinh học Đại học Cần Thơ bao nhiêu điểm?

Công nghệ sinh học.

Ngành Công nghệ sinh học bao nhiêu năm?

Đối với hệ Đại học chính quy, thời gian đào tạo ngành Công nghệ sinh học là 04 năm. Trong quá trình học ngoài những môn đại cương và các kỹ năng mềm cần thiết thì những môn chuyên ngành là vô cùng quan trọng.