Ngân hàng chuyển khuản nhầm tiếng trung là gì năm 2024

Tôi chuyển nhầm 20 triệu đồng sang một ngân hàng khác, dù đúng số tài khoản và tên người nhận. Vậy tôi có bị mất số tiền đó không (Anh Quốc, TP HCM)

Ngày 13/9, tôi có chuyển một khoảng tiền gần 20 triệu từ ngân hàng Agribank sang một tài khoản khác ngân hàng. Khi bên kia báo chưa nhận được tiền, tôi mới phát hiện ra là chuyển sai tên ngân hàng (thay vì chuyển qua China Trust Bank, tôi lại chuyển qua ngân hàng China Construction HCM). Tôi muốn hỏi chuyển đúng số tài khoản, đúng tên nhưng lại sai tên ngân hàng thì có bị mất số tiền đó không? Nếu nhận lại được thì sau bao lâu?

Trả lời:

Trong hầu hết các trường hợp thao tác sai khi chuyển khoản, khách hàng đều không mất số tiền chuyển nhưng phải chờ thời gian tra soát lâu, nhanh có thể một ngày nhưng thông thường 7-10 ngày. Ngoài ra, các giao dịch chuyển khoản nhầm vẫn chịu phí như bình thường.

Nhầm số tài khoản hoặc sai tên người thụ hưởng

Với trường hợp này, dù chuyển tiền tại quầy hay qua Internet Banking, giao dịch đều không thành công bởi hệ thống mặc định cả hai thông tin này phải khớp nhau. Nếu chuyển khoản trong cùng hệ thống, chỉ cần nhập số tài khoản là tên người thụ hưởng đã hiện ra để người gửi đối chiếu thông tin.

Tuy nhiên, khi chuyển liên ngân hàng theo cách thông thường, bạn có thể sẽ không được gợi ý luôn tên người thụ hưởng sau khi nhập số tài khoản. Do đó, nếu nhập sai tên người thụ hưởng, ngân hàng đích sẽ gửi điện nội bộ về cho ngân hàng chuyển tiền và đơn vị này sẽ tiếp tục trả tiền về tài khoản của bạn. Tuy nhiên, quy trình này do phải tra soát nên có thể mất vài ngày. Một số trường hợp có thể kéo dài 7-10 ngày hoặc hơn.

Ngân hàng chuyển khuản nhầm tiếng trung là gì năm 2024

Về nguyên tắc, số tài khoản là độc nhất vô nhị trên toàn hệ thống ngân hàng nên phần lớn các ngân hàng sẽ đối chiếu thêm thông tin tên người thụ hưởng để làm căn cứ thực hiện giao dịch.

Hiện có một cách thức chuyển tiền liên ngân hàng nhanh qua hệ thống 24/7 qua số thẻ (thay vì số tài khoản) có thể giảm thiểu lỗi thao tác nhập sai tên người nhận. Ngay khi nhập số thể, hệ thống đã trả về tên chủ thẻ và khách hàng không cần nhập thông tin tên ngân hàng cũng như tên chi nhánh.

Đúng số tài khoản, tên người nhận nhưng sai ngân hàng/chi nhánh

Ngày 13/9, một khách hàng tại TP HCM chuyển gần 20 triệu từ Agribank sang một số tài khoản khác ngân hàng. Sau vài hôm chủ tài khoản thông báo chưa nhận được tiền, khách hàng này mới kiểm tra lại và phát hiện đã chuyển đúng số tài khoản, tên người nhận nhưng lại nhầm từ China Trust Bank thành China Construction Bank. Với trường hợp kiểu này, trung tâm thanh toán tại các nhà băng đều khẳng định khách hàng sẽ không bị mất tiền nhưng sẽ phải mất thời gian để chờ các bên tra soát và làm thủ tục hoàn tiền lại.

Một trường hợp nhầm lẫn khá phổ biến khác là nhầm tên chi nhánh ngân hàng. Để chuyển 4 triệu đồng từ Hà Nội cho con trai là sinh viên tại Nam Định, chị Nhiệm (Hà Nội) đã mất gần một tuần và hai lần phí chuyển tiền. 4 ngày sau khi chị Nhiệm chuyển tiền lần đầu tại quầy, nhân viên ngân hàng mới thông báo tiền được trả lại vì chị đã ghi nhầm tên chi nhánh là Hùng Vương (Phú Thọ) thay vì Nam Định. Với trường hợp này dù không mất tiền nhưng mất thời gian và ngân hàng vẫn tính phí như thông thường.

Trên thực tế, khi chuyển tiền qua Internet Banking, theo phó tổng giám đốc một ngân hàng cổ phần, nếu chuyển qua số tài khoản thông thường, nhất thiết phải đúng số tài khoản và tên người gửi nhưng tên chi nhánh không buộc phải đúng. Theo đó, nếu không nhớ chính xác tên chi nhánh, bạn vẫn có thể nhập về Sở giao dịch bởi thực tế hệ thống thanh toán tại mỗi ngân hàng không chia từng chi nhánh mà chỉ phân làm các trung tâm thanh toán các hai miền.

Đúng số tài khoản, người thụ hưởng, ngân hàng nhưng tài khoản có vấn đề

Một vài khách hàng đã gặp tình trạng này khi chuyển khoản cho một người bạn nhưng không biết rằng tài khoản của người thụ hưởng đó đã bị khóa. Nếu tài khoản của người thụ hưởng đã khóa dưới dạng (đóng hẳn tài khoản), tiền sẽ được chuyển trả lại cho người gửi sau một vài ngày.

Tuy nhiên, nếu tài khoản của người nhận chỉ bị phong tỏa (vì một số lý do), tiền sẽ được treo lại tại ngân hàng của người nhận và người thụ hưởng sẽ phải làm các thủ tục với ngân hàng để chấm dứt đóng băng tài khoản và nhận tiền.

Kế toán là bộ phận cực kỳ quan trọng đối với mỗi công ty, doanh nghiệp. Nếu bạn đang có nhu cầu trở thành nhân sự kế toán trong các công ty Trung Quốc thì cần phải có vốn từ vựng về ngành này. Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ bật mí cho Preppies một số từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất, cùng tham khảo nhé!

Ngân hàng chuyển khuản nhầm tiếng trung là gì năm 2024
từ vựng kế toán tiếng Trung

I. Bộ từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ nhất

Học tiếng Trung qua chủ đề là phương pháp cực kỳ hiệu quả và được rất nhiều người áp dụng vào quá trình tự học tiếng Trung tại nhà. Vậy, bạn đã biết về các từ vựng kế toán tiếng Trung hay chưa? Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất!

1. Từ vựng về các chức vụ Kế toán

Nói về từ vựng kế toán tiếng Trung về các chức vụ, PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!

Ngân hàng chuyển khuản nhầm tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng kế toán tiếng Trung nói về các chức vụ

STT

Từ vựng kế toán tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

会计

Kuàijì

Kế toán

2

会计主任

kuàijì zhǔrèn

Kế toán trưởng

3

会计员

kuàijì yuán

Nhân viên kế toán

4

助理会计

zhùlǐ kuàijì

Trợ lý kế toán

5

成本会计

chéngběn kuàijì

Kế toán giá thành

6

工广会计

gōng guǎng kuàijì

Kế toán nhà máy

7

制造会计

zhìzào kuàijì

Kế toán sản xuất

8

工业会计

gōngyè kuàijì

Kế toán công nghiệp

9

审计长

shěnjì zhǎng

Kiểm toán trưởng

10

审计

shěnjì

Kiểm toán

11

主管会计

zhǔguǎn kuàijì

Kiểm soát viên

12

簿记员

bùjì yuán

Người giữ sổ sách

13

计账员

jì zhàng yuán

Người giữ sổ cái

14

出纳

chūnà

Thủ quỹ

15

档案管理员

dǎng’àn guǎnlǐ yuán

Nhân viên lưu trữ hồ sơ

16

精查

jīng chá

Thanh tra

2. Các gọi các loại văn bản, văn kiện trong ngành Kế toán

Từ vựng kế toán tiếng Trung về các văn bản, văn kiện được gọi là gì? Tất cả những từ vựng liên quan đến các văn bản cũng như văn kiện kế toán đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau đây nhé!

STT

Từ vựng kế toán tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

预算草案

yùsuàn cǎo’àn

Bản dự thảo dự toán

2

著作权

Zhùzuòquán

Bản quyền

3

在制品

Zài zhìpǐn

Sản phẩm đang sản xuất

4

损益表

sǔnyì biǎo

Bảng báo cáo lỗ lãi

5

财务报表

cáiwù bàobiǎo

Bảng báo cáo tài chính

6

合并决算表

hébìng juésuàn biǎo

Bảng báo cáo tài chính hợp nhất

7

工作日表

gōngzuò rì biǎo

Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày

8

资产负债表

zīchǎn fùzhài biǎo

Bảng cân đối kế toán

9

试算表

shì suàn biǎo

Bảng cân đối thử

10

查账证据

cházhàng zhèngjù

Bằng chứng kế toán

11

对账单

duì zhàngdān

Bảng đối chiếu nợ

12

收支对照表

shōu zhī duìzhào biǎo

Bảng đối chiếu thu chi

13

成本计算表

chéngběn jìsuàn biǎo

Bảng kê giá thành

14

用料单

yòng liào dān

Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư

15

库存表

kùcún biǎo

Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt

16

银行结单

yínháng jié dān

Bảng kê tài khoản ngân hàng

17

附表

fù biǎo

Bảng kèm theo

18

工资单, 工资表

gōngzī dān, gōngzī biǎo

Bảng lương

19

工资分析表

gōngzī fēnxī biǎo

Bảng phân tích tiền lương

20

决算表

juésuàn biǎo

Bảng quyết toán

21

比较表

bǐjiào biǎo

Bảng so sánh

22

汇总表

huìzǒng biǎo

Bảng tổng hợp thu chi

23

工资汇总表

gōngzī huìzǒng biǎo

Bảng tổng hợp tiền lương

24

旬报

xún bào

Báo cáo 10 ngày

25

年报

niánbào

Báo cáo năm

26

日报

rìbào

Báo cáo ngày

27

月报

yuè bào

Báo cáo tháng

1

编报表

biān bàobiǎo

Bảng biên tập

6

列单

liè dān

Bảng kê khai chi tiết

20

解款单

jiě kuǎn dān

Bảng thanh toán tiền

21

工作日报

gōngzuò rìbào

Báo cáo công việc theo ngày

3. Cách gọi giá thành trong ngành Kế toán

Trong chuyên ngành kế toán chắc chắn không thể thiếu được các thuật ngữ riêng nói về giá thành. PREP đã tổng hợp lại các từ vựng kế toán tiếng Trung về cách gọi giá thành ở bảng dưới đây!

Ngân hàng chuyển khuản nhầm tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng kế toán tiếng Trung về các tài khoản kế toán

STT

Từ vựng kế toán tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

总成本

zǒng chéngběn

Tổng giá thành

2

平均成本

píngjūn chéngběn

Giá thành bình quân

3

主要成本

zhǔyào chéngběn

Giá thành chủ yếu

4

原始成本

yuánshǐ chéngběn

Giá gốc, giá vốn

5

实际成本

shíjì chéngběn

Giá thành thực tế

6

原料成本

yuánliào chéngběn

Giá thành nguyên liệu

7

重置成本

chóng zhì chéngběn

Phí tổn thay thế

8

分批成本

fēn pī chéngběn

Giá thành theo lô

9

直接成本

zhíjiē chéngběn

Giá thành trực tiếp

10

预计成本

yùjì chéngběn

Giá thành dự tính

11

间接成本

jiànjiē chéngběn

Giá thành gián tiếp

12

单位成本

dānwèi chéngběn

Giá thành đơn vị

13

分部成本

Fēn bù chéngběn

Giá thành bộ phận

14

装配成本

zhuāngpèi chéngběn

Giá thành lắp ráp

15

分步成本

fēn bù chéngběn

Phí tổn gia công

16

再加工成本

zài jiāgōng chéngběn

Giá thành tái gia công

17

分摊成本

fēntān chéngběn

Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra

4. Từ vựng kế toán tiếng Trung về lương, phúc lợi

Trong bộ từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung, lương và các phúc lợi khác được gọi là gì? Cùng học các từ vựng kế toán tiếng Trung về lương và phúc lợi dưới bảng này nhé!

STT

Từ vựng kế toán tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

底薪

dǐxīn

Lương căn bản

2

双薪

shuāngxīn

Lương đúp

3

退休金

tuìxiū jīn

Lương hưu

4

兼薪

jiān xīn

Lương kiêm nhiệm

5

加班工资

Jiābān gōngzī

Tiền lương tăng ca

6

借支

jièzhī

Tạm ứng lương

7

福利

fúlì

Phúc lợi

8

员工福利

yuángōng fúlì

Phúc lợi của nhân viên

9

医疗补助

yīliáo bǔzhù

Trợ cấp chữa bệnh

10

生育补助

shēngyù bǔzhù

Trợ cấp sinh đẻ

11

全勤奖

quánqín jiǎng

Thưởng chuyên cần

12

超产奖

chāochǎn jiǎng

Thưởng vượt kế hoạch

13

提高工资

tígāo gōngzī

Nâng cao mức lương

14

减低工资

jiǎndī gōngzī

Hạ thấp mức lương

15

工资冻结

gōngzī dòngjié

Đóng băng tiền lương

16

工资差额

gōngzī chā’é

Sai biệt về tiền lương

17

工资等级

gōngzī děngjí

Bậc lương

18

津贴

jīntiē

Tiền trợ cấp

19

房帖

fáng tiē

Tiền trợ cấp về nhà ở

20

额外津贴

éwài jīntiē

Tiền trợ cấp ngoại ngạch

21

教育津贴

jiàoyù jīntiē

Tiền trợ cấp về giáo dục

22

职务津贴

zhíwù jīntiē

Tiền trợ cấp chức vụ

5. Từ vựng về các loại tài khoản Kế toán tiếng Trung

Để có thể giao tiếp thành thạo với tiếng Trung chuyên ngành kế toán thì bạn còn phải nắm vững được các từ vựng về tài khoản kế toán mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng này!

Ngân hàng chuyển khuản nhầm tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng kế toán tiếng Trung về các tài khoản kế toán

STT

Từ vựng kế toán tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

统计图表

tǒngjì túbiǎo

Biểu đồ thống kê

2

转帐簿

zhuǎn zhàng bù

Các sổ phụ

3

转帐

zhuǎn zhàng

Chuyển khoản

4

过帐

guò zhàng

Chuyển sổ nợ

5

簿记

bù jì

Ghi chép sổ sách (kế toán)

6

记某人帐

jì mǒu rén zhàng

Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ

7

记一笔帐

jì yī bǐ zhàng

Ghi một món nợ

8

缴款通知单

jiǎo kuǎn tōngzhī dān

Giấy thông báo nộp tiền

9

三联单

sānliándān

Hóa đơn ba liên

10

承销清单

chéng xiāo qīng dān

Hóa đơn bao tiêu

11

结欠清单

jié qiàn qīng dān

Hóa đơn thanh toán nợ

12

用料单

yòng liào dān

Hóa đơn vật liệu

13

单式簿记

dān shì bù jì

Kế toán đơn

14

复式簿记

fù shì bù jì

Kế toán kép

15

结帐

jié zhàng

Kết toán sổ sách

16

记帐符号

jì zhàng fúhào

Kí hiệu ghi nợ

17

科目符号

kēmù fúhào

Kí hiệu khoản mục

18

明细科目

míngxì kēmù

Khoản mục chi tiết

19

会计科目

kuài jì kēmù

Khoản mục kế toán

20

一笔帐

yī bǐ zhàng

Một món nợ

21

旧欠帐

jiù qiàn zhàng

Nợ đến hạn phải trả

22

倒帐

dào zhàng

Nợ đọng

23

收某人帐

shōu mǒu rén zhàng

Nhận tài khoản (của một người nào đó)

24

对帐单

duì zhàng dān

Phiếu kiểm tra đối chiếu

25

领料单

lǐng liào dān

Phiếu lĩnh vật liệu

26

主要附表

zhǔyào fù biǎo

Phụ lục chính

27

总帐

zǒng zhàng

Sổ cái

28

总分类帐

zǒng fēnlèi zhàng

Sổ phân loại tổng

29

主帐簿

zhǔ zhàng bù

Sổ tài khoản chính

30

股东帐

gǔ dōng zhàng

Sổ cái cổ đông

31

制造费用帐

zhìzào fèiyòng zhàng

Sổ cái chi phí sản xuất

32

细分类帐 xì

fēnlèi zhàng

Sổ cái chi tiết

33

成本分类帐

chéng běn fēnlèi zhàng

Sổ cái giá thành

34

原料分类帐

yuán liào fēnlèi zhàng

Sổ cái nguyên liệu

35

进货分类帐

jìnhuò fēnlèi zhàng

Sổ cái nhập hàng

36

财产分类帐

cái chǎn fēnlèi zhàng

Sổ cái tài sản

37

股票簿

gǔ piào bù

Sổ cổ phiếu

38

登记簿

dēngjì bù

Sổ đăng kí

39

股票登记簿

gǔpiào dēngjì bù

Sổ đăng ký cổ phiếu

40

票据登记簿

piàojù dēngjì bù

Sổ đăng ký chứng từ

41

假帐

jiǎ zhàng

Sổ đen

42

购货退出簿

gòu huò tuìchū bù

Sổ ghi hàng mua trả lại

43

原始帐簿

yuán shǐ zhàng bù

Sổ gốc

44

寄销簿

jì xiāo bù

Sổ gửi bán (ký gửi)

45

活页簿

huó yè bù

Sổ giấy rời

46

传票编号

chuán piào biān hào

Số hiệu chứng từ thanh toán

47

活动编号

huó dòng biān hào

Số hiệu hoạt động

48

科目编号

kēmù biān hào

Số hiệu khoản mục

49

科目代号

kēmù dài hào

Số hiệu tài khoản

50

票据簿

piào jù bù

Sổ hóa đơn, sổ biên lai

51

备查帐

bèi chá zhàng

Sổ kế toán ghi nhớ

52

备查簿

bèi chá bù

Sổ kế toán ghi nhớ

53

存货簿

cún huò bù

Sổ lưu giữ hàng hóa

54

购买簿

gòu mǎi bù

Sổ mua hàng

55

认股簿

rèn gǔ bù

Sổ nhận mua cổ phiếu

56

进货簿

jìn huò bù

Sổ nhập hàng

57

日记簿

rìjì bù

Sổ nhật kí

58

流水帐

liú shuǐ zhàng

Sổ nhật ký kế toán

59

现金日记簿

xiàn jīn rìjì bù

Sổ nhật ký tiền mặt

60

商品帐

shāng pǐn zhàng

Sổ sách kế toán hàng hóa

61

现金帐

xiàn jīn zhàng

Sổ thu chi tiền mặt

62

人名帐

rén míng zhàng

Tài khoản cá nhân

63

客户帐

kèhù zhàng

Tài khoản của khách hàng

64

营业帐户

yíngyè zhànghù

Tài khoản doanh nghiệp

65

坏帐

huài zhàng

Tài khoản đáng ngờ

66

可靠帐

kěkào zhàng

Tài khoản đáng tin cậy

67

暂计帐

zhàn jì zhàng

Tài khoản ghi tạm

68

成本帐户

chéng běn zhànghù

Tài khoản giá thành

69

转换帐

zhuǎn huàn zhàng

Tài khoản hoán chuyển

70

混合帐户

hùnhé zhànghù

Tài khoản hỗn hợp

71

辅助帐

fǔ zhù zhàng

Tài khoản phụ

72

暂计帐户

zàn jì zhànghù

Tài khoản tạm ghi

73

往来帐户

wǎnglái zhànghù

Tài khoản vãng lai

74

支票簿

zhī piào bù

Tập ngân phiếu

75

帐户名称

zhànghù míngchēng

Tên tài khoản

76

登帐

dēng zhàng

Vào tài khoản

6. Cách gọi các con số trong từ vựng kế toán tiếng Trung

Chúng ta đều biết rằng ngành Kế toán phải làm việc nhiều với các con số thống kê. Vậy trong bộ từ vựng kế toán tiếng Trung, các con số gọi là gì?

STT

Từ vựng kế toán tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

零数

líng shù

Số lẻ

2

小数

xiǎoshù

Số thập phân

3

整数

zhěngshù

Số chẵn

4

无数字

wú shùzì

Chữ viết (không gồm số)

5

个位

gè wèi

Hàng đơn vị

6

十位

shí wèi

Hàng chục

7

百位

bǎi wèi

Hàng trăm

8

千位

qiān wèi

Hàng ngàn

9

百分比

bǎifēnbǐ

Tỉ lệ phần trăm

10

十进制

shíjìnzhì

Hệ thập phân

11

十六进制

shíliù jìn zhì

Phép thập lục tiến

12

四舍五入

sìshěwǔrù

Làm tròn số

13

相互抵消

xiānghù dǐxiāo

Triệt tiêu lẫn nhau

14

少五元钱

shǎo wǔ yuán qián

Thiếu 5 đồng

7. Từ vựng về Công nợ kế toán toán tiếng Trung

Công nợ trong tiếng Trung gọi là gì? Khi học về từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán thì bạn cần phải nắm vững được các từ vựng liên quan đến công nợ.

STT

Từ vựng kế toán tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

财务结算

cáiwù jiésuàn

Kết toán tài vụ

2

结算方式

jiésuàn fāngshì

Phương thức thanh toán

3

现金结算

xiànjīn jiésuàn

Thanh toán tiền mặt

4

双边结算

shuāngbiān jiésuàn

Kết toán song phương

5

多边结算

duōbiān jiésuàn

Kết toán đa phương

6

国际结算

guójì jiésuàn

Kết toán quốc tế

7

结算货币

jiésuàn huòbì

Tiền đã kết toán

8

收入

shōurù

Thu nhập

9

岁入

suìrù

Thu nhập năm

10

销货收入

xiāohuò shōurù

Thu nhập từ bán hàng

11

额外收入

éwài shōurù

Thu nhập ngoại ngạch

13

佣金收入

yōngjīn shōurù

Thu nhập từ tiền hoa hồng

14

利息收入

lìxí shōurù

Thu nhập từ tiền lãi

15

营业外收入

yíngyè wài shōurù

Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)

16

非税收收入

fēi shuìshōu shōurù

Doanh thu ngoài thuế (Không phải nộp thuế)

17

岁入分配数

suìrù fēnpèi shù

Phân phối thu nhập hàng năm

18

岁入预算数

suìrù yùsuàn shù

Ngân sách doanh thu hàng năm

19

利润

lìrùn

Lợi nhuận

20

纯利

chúnlì

Lãi ròng

21

余额

yúé

Số dư

22

利息

lìxī

Lãi (Lợi tức)

23

盘盈

pán yíng

Lợi nhuận hàng lưu kho

24

上期结余

shàngqí jiéyú

Khoản dư của kỳ trước

25

资产增值

zīchǎn zēngzhí

Tăng giá trị tiền vốn

26

特别公积

tèbié gōngjī

Tích lũy đặc biệt

27

法定公积

fǎdìng gōng jī

Tích lũy theo pháp định

28

净值

jìngzhí

Giá trị còn lại

29

收益

shōuyì

Khoản thu nhập

30

纯收益

chún shōu yì

Lợi tức, lợi nhuận, khoản thu nhập

31

利息收益

lìxí shōuyì

Khoản thu nhập từ ròng

32

地产收益

dìchǎn shōuyì

Khoản thu nhập từ bất động sản

33

营业收益

yíngyè shōuyì

Khoản thu nhập từ buôn bán

34

销售收益

xiāoshòu shōuyì

Khoản thu nhập bán hàng

35

财务收益

cáiwù shōuyì

Khoản thu nhập tài vụ

36

资本收益

zīběn shōuyì

Khoản thu nhập từ vốn

37

zhī

Chi

38

坐支

zuòzhī

Chi trừ dần

39

拨支

bōzhī

Chuyển khoản

40

直票

zhípiào

Cấp

41

岁出

suìchū

Chi tiêu hàng năm

42

支出额

zhīchū é

Mức chi tiêu

43

扣借支

kòu jièzhī

Thanh toán ghi nợ

44

非常支出

fēicháng zhīchū

Khoản chi đặc biệt

45

支付手段

zhīfù shǒuduàn

Cách thức chi

46

支付命令

zhīfù mìnglìng

Đề nghị thanh toán

47

预付

yùfù

Trả trước

48

预算法

yùsuàn fǎ

Chuẩn bị dự toán

49

编预算科目

biān yùsuàn kēmù

Khoản mục dự toán

50

国家预算

guójiā yùsuàn

Dự toán nhà nước

51

超出预算

chāochū yùsuàn

Dự toán vượt mức

52

临时预算

línshí yùsuàn

Dự toán tạm thời

53

追减预算

zhuījiǎn yùsuàn

Giảm bớt dự toán

54

追加预算

zhuījiā yù uàn

Tăng thêm dự toán

55

追加减预算

zhuījiā jiǎn yùsuàn

Tăng và giảm dự toán

56

债务

zhàiwù

Món nợ

57

债权

zhàiquán

Chủ nợ

58

毛损

máosǔn

Tổn thất tính gộp

59

仓耗

cānghào

Hao hụt ở kho

60

折耗

shéhào

Chiết khấu, khấu hao

61

盘损

pánsǔn

Tổn thất được xác định

62

负债

fùzhài

Mắc nợ

63

赤字

chìzì

Số thâm hụt

64

蚀本

shíběn

Lỗ vốn

65

破产

pòchǎn

Phá sản

66

损益

sǔnyì

Lỗ lãi

67

停业损失

tíngyè sǔnshī

Tổn thất do đình chỉ sản xuất

68

前期损益

qiánqí sǔ yì

Lỗ lãi ở thời kỳ trước

69

本期损益

běnqí sǔnyì

Lỗ lãi ở thời kì sau

70

无息债务

wúxí zhàiwù

Khoản nợ không có lãi

71

到期负债

dào qí fù zhài

Khoản nợ đến kỳ trả

72

流动负债

liúdòng fùzhài

Khoản nợ lưu động

73

递延负债

dì yán fùzhài

Khoản nợ kéo dài

74

倒帐

dào zhàng

Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)

75

盈亏拨补

yíngkuī bō bǔ

Trích bù lỗ lãi

76

误算

wù suàn

Tính toán nhầm

77

漏记

lòu jì

Ghi sót

78

误列

wù liè

Kê khai sai

79

虚报

xūbào

Khai man, báo cáo láo

80

浪费

làngfèi

Lãng phí

81

不符

bù fú

Không phù hợp

82

错帐

cuòzhàng

Sổ sách có sai sót

83

刮擦

guācā

Vứt bỏ

84

未清帐

wèi qīng zhàng

Chương mục chưa hoàn thành

85

做假帐

zuò jiǎ zhàng

Lập số giả

86

虚抬利益

xū tái lìyì

Lãi giả lỗ thật

87

从中揩油

cóngzhōng kāiyóu

Tìm cách ăn bớt

88

记录错误

jìlù cuòwù

Sai sót trong ghi chép

89

入错科目

rù cuò kēmù

Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm khoản mục kế toán)

90

数字颠倒

shùzì diāndǎo

Đảo số

91

技术错误

jìshù cuòwù

Sai sót kỹ thuật

92

计算错误

jìsuàn cuòwù

Sai sót về tính toán

93

涂改痕迹

túgǎi hénjī

Vết sửa

94

冲销错误

chōngxiāo cuòwù

Sửa chữa sai sót

96

混乱帐目

hǔnluàn zhàng mù

Khoản mục lộn xộn

97

失实记录

shīshí jìlù

Sự ghi chép sai sự thực

98

伪造单据

wèizào dānjù

Làm giả biên lai

99

保留改错权

bǎoliú gǎi cuò quán

Bảo lưu quyền được sửa sai

8. Các loại chi phí và khoản thu trong Kế toán

Chi phí và các loại khoản thu trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng PREP tìm hiểu các từ vựng kế toán tiếng Trung về chi phí và khoản thu dưới bảng sau:

STT

Từ vựng kế toán tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

其它长期应收款项

qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng

Các khoản phải thu dài hạn khác

2

预付款项

yùfù kuǎnxiàng

Các khoản trả trước

3

其它预付款项

qítā yùfù kuǎnxiàng

Các khoản trả trước khác

4

土地改良物

tǔdì gǎiliáng wù

Cải tạo đất

5

土地改良物/重估增值

tǔdì gǎiliáng wù / zhòng gū zēng zhí

Cải tạo đất / Chênh lệch đánh giá lại tài sản

6

租赁权益改良

zūlìn quányì gǎiliáng

Đồng tăng trưởng

7

直支

zhízhī

Cấp

8

财务拨款

cáiwù bōkuǎn

Cấp phát tài chính

9

起动费

qǐdòng fèi

Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ

10

制造费用

zhìzào fèiyòng

Chi phí chế tạo

11

工厂维持费

gōngchǎng wéichí fèi

Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy

12

办公费

bàngōng fèi

Chi phí hành chính, chi phí văn phòng

13

查账费用

cházhàng fèiyòng

Chi phí kiểm toán

14

利息费用

lìxí fèiyòng

Chi phí lợi tức

15

业务费用

yèwù fèiyòng

Chi phí nghiệp vụ

16

公费

gōngfèi

Chi phí nhà nước

17

人事费用

rénshì fèiyòng

Chi phí nhân sự

18

摊派费用

tānpài fèiyòng

Chi phí phân bổ

19

债券发行成本

zhàiquàn fāxíng chéngběn

Chi phí phát hành trái phiếu

20

管理费用

guǎnlǐ fèiyòng

Chi phí quản lý

21

材料管理费

cáiliào guǎnlǐ fèi

Chi phí quản lý vật liệu

22

广告费

guǎnggào fèi

Chi phí quảng cáo

23

临时费

línshí fèi

Chi phí tạm thời

24

开办费

kāibàn fèi

Chi phí thành lập

25

经常费

jīngcháng fèi

Chi phí thường xuyên

26

递延退休金成本

dì yán tuìxiū jīn chéngběn

Chi phí hưu trí hoãn lại

27

预付费用

yùfù fèiyòng

Chi phí trả trước

28

运输费

yùnshū fèi

Chi phí vận chuyển

29

推广费用

tuīguǎng fèiyòng

Chi phí xúc tiến thương mại

30

额外支出

éwài zhīchū

Chi tiêu ngoài định mức

31

浮支

fúzhī

Chi trội

32

买卖远汇折价

mǎimài yuǎn huì zhéjià

Chiết khấu

33

应收票据贴现

yīng shōu piàojù tiēxiàn

Chiết khấu tín phiếu phải thu

34

贷款

dàikuǎn

Khoản cho vay

35

存出保证金

cún chū bǎozhèng jīn

Khoản đặt cọc có thể hoàn lại

36

预算科目

yùsuàn kēmù

Khoản mục dự toán

37

催收账款

cuīshōu zhàng kuǎn

Khoản nợ thu ngay

39

应收帐款

yīng shōu zhàng kuǎn

Khoản phải thu

40

暂收款

zhàn shōu kuǎn

Khoản tạm thu

41

代收款

dài shōu kuǎn

Khoản thu hộ

42

伪应收款

wèi yīng shōu kuǎn

Khoản thu kê khai giả

43

代付款

dài fùkuǎn

Khoản trả hộ

44

筹备款

chóubèi kuǎn

Khoản trù bị

45

循环贷款

xúnhuán dàikuǎn

Khoản vay tuần hoàn

46

岁定经费

suì dìng jīngfèi

Kinh phí cố định hàng năm

47

拨款

bōkuǎn

Kinh phí được cấp, cấp kinh phí

48

恒久经费

héngjiǔ jīngfèi

Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố

49

预领经费

yùlǐng jīngfèi

Kinh phí ứng trước

50

毛利

máolì

Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận

51

红利工资

hónglì gōngzī

Lương thưởng, lương và tiền lương

52

编预算

biān yùsuàn

Ngân sách

53

半薪

bàn xīn

Nửa lương

54

水电费

shuǐ diànfèi

Phí điện nước

55

包装费

bāozhuāng fèi

Phí đóng gói

56

维持费

wéichí fèi

Phí duy tu bảo dưỡng

57

交际费

jiāo jìfèi

Phí giao tế

58

寄存费

jì cúnfèi

Phí gửi giữ

59

生活费

shēnghuófèi

Phí sinh hoạt

60

加班费

jiābān fèi

Phí tăng ca

61

手续费

shǒuxù fèi

Phí thủ tục

62

再分配成本

zài fēnpèi chéngběn

Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối

63

运销成本

yùnxiāo chéngběn

Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng

64

退货费用

tuìhuò fèiyòng

Phí trả hàng

65

伙食补贴

huǒshí bǔtiē

Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống

66

出差补贴

chūchāi bǔtiē

Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác

67

车马费

chēmǎfèi

Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại

68

附加费用

fùjiā fèiyòng

Phụ phí

69

杂费

záfèi

Phụ phí, chi phí phụ

70

基金

jījīn

Quỹ

71

偿债基金

cháng zhài jījīn

Quỹ bồi thường(đền bù)

72

主计法规

zhǔ jì fǎguī

Quy chế kế toán thống kê

73

特种基金

tèzhǒng jījīn

Quỹ đặc biệt

74

意外损失准备基金

yìwài shǔn shī zhǔnbèi jījīn

Quỹ dự phòng tổn thất

75

其它基金

qítā jījīn

Quỹ khác

76

工资基金

gōngzī jījīn

Quỹ lương

77

改良及扩充基金

gǎiliáng jí kuòchōng jījīn

Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong ngành kế toán

Sau khi đã trau dồi đầy đủ từ vựng kế toán tiếng Trung thì bạn hoàn toàn có thể vận dụng vào giao tiếp trong công ty, doanh nghiệp. Để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, PREP tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp hay trong chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.

STT

Mẫu câu

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

我大学毕业后,应聘到一家外贸公司做会计工作

Wǒ dàxué bìyè hòu, yìngpìn dào yījiā wàimào gōngsī zuò kuàijì gōngzuò.

Sau khi tốt nghiệp, tôi ứng tuyển làm Kế toán tại một công ty ngoại thương.

2

会计员需要做什么?

Kuàijì yuán xūyào zuò shénme?

Kế toán viên cần phải làm những gì?

3

我在数字和财务这些方面都挺好的。会计员常做哪种报表?

Wǒ zài shùzì hé cáiwù zhèxiē fāngmiàn dōu tǐng hǎo de. Kuàijì yuán cháng zuò nǎ zhǒng bàobiǎo?

Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Nhân viên kế toán thường phải làm những báo cáo gì?

4

这位财务主管因违反规定被开除了。

Zhè wèi cáiwù zhǔguǎn yīn wéifǎn guīdìng bèi kāichú le.

Vị trưởng phòng tài vụ này đã bị đuổi việc vì lý do vi phạm quy định.

5

我们公司每年都进行好几次内部核查。

Wǒmen gōngsī měinián dōu jìnxíng hǎojǐ cì nèibù héchá.

Công ty tôi năm nào cũng tiến hành vài lần kiểm tra nội bộ.

6

对这些财务文件进行抽查。

Duì zhèxiē cáiwù wénjiàn jìnxíng chōuchá.

Tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên đối với những hồ sơ tài chính này.

7

质监部门抽查了市场上销售的饮料。

Zhì jiān bùmén chōuchále shìchǎng shàng xiāoshòu di yǐnliào.

Phòng kiểm tra chất lượng đã tiến hành kiểm tra thí điểm các đồ uống trên thị trường.

8

请问您是银行转账还是交现金?

Qǐngwèn nín shì yínháng zhuǎnzhàng háishì jiāo xiànjīn?

Xin hỏi ông chuyển khoản ngân hàng hay đưa tiền mặt?

9

我应在本季度末签到银行结账。

Wǒ yīng zài běn jìdù mò qiāndào yínháng jiézhàng.

Tôi nên kết toán với ngân hàng cuối quý này.

10

簿记员的工作是登记账簿。

Bùjì yuán de gōngzuò shì dēngjì zhàngbù.

Công việc của nhân viên kế toán là giữ các sổ sách kế toán.

Như vậy, PREP đã tổng hợp lại toàn bộ từ vựng kế toán tiếng Trung. Nếu bạn đang muốn làm việc trong ngành này thì ngay từ bây giờ hãy chăm chỉ củng cố vốn từ để đạt được vị trí mong muốn với mức lương hấp dẫn nhé!