Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

if it snows, we can make a snowman

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

Học những thứ được nói trong đời thực

(Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Bắt đầu học miễn phí

Các từ và mẫu câu liên quan

nếu trời mưa, bạn sẽ bị ướt

if it rains, you'll get wet

tôi quá nóng

I'm way too hot

vậy cởi áo khoác ra

then take off your coat

Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Người tuyết tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Pingu finishes his dance, and flicks the broom back to the snowman.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

They are often further decorated with snow scenes, holly leaves, and berries (real or artificial), or tiny decorative robins or snowmen.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He uses the snowman for social commentary, revenge, or pure enjoyment.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Over 50 activities are available on the island including bungee jumping, ice fishing, scuba diving, miniature golf, tennis, off-road racing, and snowman building.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The snowmen were crafted out of 100 tons of chipped ice, and the show's special effects team created molds and hand-crafted the creations.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Their knowledge of the correct snowman was based on a researcher slowly revealing the target snowman.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

However, by falling down a hill and rolling in the snow the snowman reforms himself.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

In revenge, he goes back, grabs the rabbit and puts it back on the snowman.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Snowman originally was used for farm work and in 1956 was headed for the slaughterhouse at eight years of age.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The final egg which represented winter had an actual snowman in it.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The snowman entered shinchan's bedroom to capture the magical cards from him.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He begins exploring the medium of snow when a warm day melts his snowman.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Pingu then arrives back on the sledge with a ladder, and a carrot in a bucket, and is surprised to see the finished snowman.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He intends to have an army of psychically animated snowmen incapable of melting so as to take over the human race.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.