Nam hàn quốc ký hiệu mã nước là gì năm 2024

SSL.com tuân thủ luật pháp Hoa Kỳ và do đó chấp nhận các mã quốc gia ISO-3166 gồm hai chữ cái sau. Hãy đảm bảo sử dụng bất kỳ mã quốc gia nào sau đây trong các yêu cầu ký chứng chỉ của bạn (CSR) tương ứng với quốc gia xuất xứ của người đăng ký chứng chỉ SSL.com. để biết danh sách các quốc gia bị hạn chế xuất khẩu hoặc cuộn xuống cuối trang này.

Họ tên

Mã ISO cho CSR

Afghanistan AF Quần đảo Aland AX Albania AL Algeria DZ American Samoa AS Andorra AD Angola AO Anguilla AI Nam Cực AQ Antigua và Barbuda AG Argentina AR Armenia AM Aruba AW Châu Úc AU Áo AT Azerbaijan AZ Bahamas BS Bahrain BH BANGLADESH BD barbados BB Nước Bỉ BE belize BZ Bénin BJ Bermuda BM Bhutan BT Cộng hòa Bolivia của BO Bonaire, Sint Eustatius và Saba BQ Bosnia và Herzegovina BA Botswana BW Đảo Bouvet BV Brazil BR Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương IO Vương quốc Bru-nây BN Bulgaria BG Burkina Faso BF burundi BI Campuchia KH Cameroon CM Canada CA Cape Verde CV Quần đảo Cayman KY Cộng hòa trung phi CF cá hồng TD Chile CL Trung Quốc CN Đảo christmas CX Quần đảo Cocos (Keeling) CC Colombia CO Comoros KM Congo CG Congo, Cộng hòa Dân chủ CD Quần đảo cook CK Costa Rica CR Croatia HR rượu cam bì CW Cộng Hòa Síp CY Cộng Hòa Séc CZ Đan mạch DK Djibouti DJ Dominica DM Cộng hòa Dominica DO Ecuador EC Ai Cập EG El Salvador SV Equatorial Guinea GQ Eritrea ER Estonia EE Ethiopia ET Quần đảo Falkland (Malvinas) FK Quần đảo Faroe FO Fiji FJ Phần Lan FI Nước pháp FR Guiana thuộc Pháp GF French Polynesia PF Lãnh thổ phía Nam của Pháp TF Gabon GA Gambia GM Georgia GE Nước Đức DE Ghana GH Gibraltar GI Hy lạp GR Greenland GL grenada GD Guadeloupe GP Guam GU Guatemala GT Guernsey GG Guinea GN Guinea-Bissau GW Guyana GY Haiti HT Đảo Heard và quần đảo McDonald HM Tòa Thánh (Vatican City State) VA Honduras HN Hồng Kông HK Hungary HU Hungary HU Iceland IS Ấn Độ IN Indonesia ID Iraq IQ Ireland IE Isle of Man IM Israel IL Italy IT Jamaica JM Nhật Bản JP áo nịt len JE Jordan JO Kazakhstan KZ Kenya KE Kiribati KI Cộng hòa Hàn Quốc KR Kuwait KW Kyrgyzstan KG Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào LA Latvia LV Lebanon LB Lesotho LS Liberia LR Libya LY Liechtenstein LI Lithuania LT luxembourg LU Macao MO Madagascar MG Malawi MW Malaysia MY Maldives MV Mali ML Malta MT đảo Marshall MH Martinique MQ Mauritania MR Mauritius MU Mayotte YT Mexico MX Micronesia (liên bang của) FM Cộng hòa Moldova MD Monaco MC Mông Cổ MN Montenegro ME Montserrat MS Morocco MA Mozambique MZ Myanmar MM Namibia NA Nauru NR Nepal NP Nước Hà Lan NL New Caledonia NC New Zealand NZ Nicaragua NI Niger NE Nigeria NG Niue NU Đảo Norfolk NF Bắc Macedonia MK Quần đảo Bắc Mariana MP Na Uy KHÔNG Oman OM Pakistan PK Palau PW Palestine, Nhà nước PS Panama PA Papua New Guinea PG Paraguay PY Peru PE Philippines PH Pitcairn PN Ba Lan PL Bồ Đào Nha PT Puerto Rico PR Qatar QA Sum họp RE Romania RO Rwanda RW Saint Barthélemy BL Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha SH Saint Kitts và Nevis KN Saint Lucia LC Saint Martin (Pháp một phần) MF Saint Pierre và Miquelon PM Saint Vincent và Grenadines VC Samoa WS San Marino SM Ả Rập Saudi SA senegal SN Serbia RS Seychelles SC Sierra Leone SL Singapore SG Sint Maarten (Hà Lan một phần) SX Slovakia SK Slovenia SI Quần đảo Solomon SB Somalia SO Nam Phi ZA Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich GS phía nam Sudan SS Tây Ban Nha ES Sri Lanka LK Suriname SR Svalbard và Jan Mayen SJ Thụy Điển SE Thụy Sĩ CH São Tomé và Príncipe ST Đài Loan TW Tajikistan TJ Tanzania, United Republic of TZ Thailand TH Đi TG Tokelau TK xe nhẹ có hai bánh ở ấn độ ĐẾN Trinidad và Tobago TT Tunisia TN Thổ Nhĩ Kỳ TR Turkmenistan TM Quần đảo Turks và Caicos TC Tuvalu TV uganda UG Ukraina UA các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất AE Vương quốc Anh GB Hoa Kỳ US Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ UM Uruguay UY Uzbekistan UZ Vanuatu VU Venezuela VE Việt Nam VN Quần đảo Virgin, Anh VG Quần đảo Virgin, Mỹ VI Wallis và Futuna WF Phía tây Sahara EH Yemen YE Zambia ZM zimbabwe ZW

Danh sách các quốc gia bị hạn chế

Các quốc gia sau đây bị hạn chế bởi luật hạn chế xuất khẩu của Hoa Kỳ. Do đó, SSL.com không thể cấp chứng chỉ cho người đăng ký ở các quốc gia sau.

Do hoàn cảnh địa chính trị gần đây cũng như các hạn chế do đối tác và chính phủ Hoa Kỳ đặt ra, SSL.com đã tạm dừng mọi hoạt động phát hành chứng chỉ mới liên quan đến .ru và .by lĩnh vực

Mua bán hàng hóa cần xen mã số mã vạch để biết nước xản xuất hàng hóa, quốc gia. VD: tra mã vạch sản phẩm hàng hóa của Việt Nam là: 893, của Coupons là: 050 - 059 (050 đến 059). Để biết mã hàng hóa là mã nước nào?

Xem bảng danh sách ký mã hiệu mã vạch các nước, các nước đã đăng ký vào hệ thống GS1 quốc tế (GS1 Country) giúp phân biệt hàng hóa các nước:

Xem tra cứu mã số mã vạch của nước nào thì đọc 3 số đầu tiên của mã vạch sẽ suy ra được quốc gia sản xuất hàng hóa đó: Made in 000 - 019 GS1 Mỹ (United States) USA 020 - 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 030 - 039 GS1 Mỹ (United States) 040 - 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 050 - 059 Coupons 060 - 139 GS1 Mỹ (United States) 200 - 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 300 - 379 GS1 Pháp (France) 380 GS1 Bulgaria 383 GS1 Slovenia 385 GS1 Croatia 387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina) 400 - 440 GS1 Đức (Germany) 450 - 459 & 490 - 499 GS1 Nhật Bản (Japan) 460 - 469 GS1 Nga (Russia) 470 GS1 Kurdistan 471 GS1 Đài Loan (Taiwan) 474 GS1 Estonia 475 GS1 Latvia 476 GS1 Azerbaijan 477 GS1 Lithuania 478 GS1 Uzbekistan 479 GS1 Sri Lanka 480 GS1 Philippines 481 GS1 Belarus 482 GS1 Ukraine 484 GS1 Moldova 485 GS1 Armenia 486 GS1 Georgia 487 GS1 Kazakhstan 489 GS1 Hong Kong 500 - 509 GS1 Anh Quốc (UK) 520 GS1 Hy Lạp (Greece) 528 GS1 Libăng (Lebanon) 529 GS1 Đảo Síp (Cyprus) 530 GS1 Albania 531 GS1 MAC (FYR Macedonia) 535 GS1 Malta 539 GS1 Ireland 540 - 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg) 560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal) 569 GS1 Iceland 570 - 579 GS1 Đan Mạch (Denmark) 590 GS1 Ba Lan (Poland) 594 GS1 Romania 599 GS1 Hungary 600 - 601 GS1 Nam Phi (South Africa) 603 GS1 Ghana 608 GS1 Bahrain 609 GS1 Mauritius 611 GS1 Morocco 613 GS1 Algeria 616 GS1 Kenya 618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast) 619 GS1 Tunisia 621 GS1 Syria 622 GS1 Ai Cập (Egypt) 624 GS1 Libya 625 GS1 Jordan 626 GS1 Iran 627 GS1 Kuwait 628 GS1 Saudi Arabia 629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates) 640 - 649 GS1 Phần Lan (Finland) 690 - 695 GS1 Trung Quốc (China) 700 - 709 GS1 Na Uy (Norway) 729 GS1 Israel 730 - 739 GS1 Thụy Điển (Sweden) 740 GS1 Guatemala 741 GS1 El Salvador 742 GS1 Honduras 743 GS1 Nicaragua 744 GS1 Costa Rica 745 GS1 Panama 746 GS1 Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic 750 GS1 Mexico 754 - 755 GS1 Canada 759 GS1 Venezuela 760 - 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland) 770 GS1 Colombia 773 GS1 Uruguay 775 GS1 Peru 777 GS1 Bolivia 779 GS1 Argentina 780 GS1 Chile 784 GS1 Paraguay 786 GS1 Ecuador 789 - 790 GS1 Brazil 800 - 839 GS1 Ý (Italy) 840 - 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain) 850 GS1 Cuba 858 GS1 Slovakia 859 GS1 Cộng Hòa Czech GS1 YU (Serbia & Montenegro) 865 GS1 Mongolia 867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea) 868 - 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 870 - 879 GS1 Hà Lan (Netherlands) 880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) 884 GS1 Cambodia 885 GS1 Thailand 888 GS1 Singapore 890 GS1 India 893 GS1 Việt Nam 899 GS1 Indonesia 900 - 919 GS1 Áo (Austria) 930 - 939 GS1 Úc (Australia) 940 - 949 GS1 New Zealand 950 GS1 Global Office 955 GS1 Malaysia 958 GS1 Macau 977 Xuất bản sách nhiều kỳ (Serial publications=ISSN) 978 - 979 Thế giới Sách Bookland (ISBN) 980 Refund receipts 981 - 982 Common Currency Coupons 990 - 999 Coupons

Trên đây là ký hiệu mã số mã vạch hàng hóa các nước, để biết hàng hóa sản xuất tại nước nào như các quốc gia sản xuất: điện thoại như iphone 4, đồ điện tử, điện máy, thuốc dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm, thời trang, nội thất, đồ chơi, hàng tiêu dùng... hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Chủ đề