Khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung. the happy mean; the holden mean trung dung, chính sách chiết trung
(Toán học) Giá trị trung bình; số trung bình.
(Số nhiều) (Thường dùng như số ít) Phương tiện, kế, biện pháp, cách. means of living kế sinh nhai means of communication phương tiện giao thông
(Số nhiều) Của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế). he is a man of mean ông ta là một người có của means test sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)
Thành ngữSửa đổi
by all means; by all manner of means:
Bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào.
Tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn.
by fair means or foul: Bằng đủ mọi cách tốt hay xấu.
by means of: Bằng cách.
by no means
by no means of means: Chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không.
by some means or other: Bằng cách này hay cách khác.
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình mean
Cấp hơn meaner
Cấp nhất meanest
mean (cấp hơn meaner, cấp nhất meanest)
Trung bình, vừa, ở giữa. a man of mean stature người tầm vóc trung bình, người tầm thước the mean annual temperature độ nhiệt trung bình hằng năm
(Toán học) Trung bình. mean value theorem định lý giá trị trung bình
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình mean
Cấp hơn meaner
Cấp nhất meanest
mean (cấp hơn meaner, cấp nhất meanest)
Thấp kém, kém cỏi, tầm thường. to be no mean scholar không phải là một thứ học giả tầm thường
Tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ. a mean house in a mean street một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
Hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn. to be mean over money matters bủn xỉn về vấn đề tiền nong
(Thông tục) Xấu hổ thầm. to feel mean tự thấy xấu hổ
(
Mỹ, lóng) Cừ, chiến.
(
Mỹ, lóng) Hắc búa.
Động từSửa đổi
mean
Nghĩa là, có nghĩa là, tức là. These words mean nothing. Những chữ này không có nghĩa gì hết.
Muốn nói. What do you mean? Ý anh muốn nói gì?
Định, có ý định, muốn, có ý muốn. I mean to go early tomorrow Tôi định mai sẽ đi sớm. Does he really mean to do it? Có thật nó có ý định làm cái đó không?
Dự định, để cho, dành cho. I mean this for my son tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
Có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể. your friendship means a great deal to me tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi
Chia động từSửa đổimeanDạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to mean Phân từ hiện tại meaning Phân từ quá khứ meant Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại mean mean hoặc meant¹ means hoặc meant¹ mean mean mean Quá khứ meant meant hoặc meantst¹ meant meant meant meant Tương lai will/shall²mean will/shallmean hoặc wilt/shalt¹mean will/shallmean will/shallmean will/shallmean will/shallmean Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại mean mean hoặc meant¹ mean mean mean mean Quá khứ meant meant meant meant meant meant Tương lai weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại mean lets mean mean
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữSửa đổi
to mean mischief: Có ác ý.
to mean well (kindly) by (to, towards) someone: Có ý tốt đối với ai.
what do you mean by it?: Làm sao anh chứng minh được điều đó.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)