Mặt trăng tên tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mây bão, gió mạnh, bão tố có sấm sét, mùa xuân, ẩm thấp, sương khói, bão lớn, có gió giật mạnh, mưa lớn, màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí, đóng băng, cơn bão tuyết lớn, ánh sáng mạnh, trời nhiều nắng (không có mây), đầy sương giá, trời âm u nhiều mây, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là mặt trăng. Nếu bạn chưa biết mặt trăng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Mặt trời tiếng anh là gì
  • Bầu trời tiếng anh là gì
  • Lạnh cóng tiếng anh là gì
  • Mưa tuyết tiếng anh là gì
  • Tỏi tây tiếng anh là gì

Mặt trăng tên tiếng anh là gì năm 2024
Mặt trăng tiếng anh là gì

Mặt trăng tiếng anh gọi là moon, phiên âm tiếng anh đọc là /muːn/.

Moon /muːn/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/moon.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của mặt trăng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ moon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm moon /muːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ moon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của trái đất và nó quay quanh trái đất. Tùy vào góc nghiêng và độ phản chiếu chúng ta sẽ nhìn thấy mặt trăng hình tròn, hình lưỡi liềm hay dạng một phần của hình tròn.
  • Từ moon là để chỉ chung về mặt trăng, còn cụ thể mặt trăng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngôi sao tiếng anh là gì

Mặt trăng tên tiếng anh là gì năm 2024
Mặt trăng tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài mặt trăng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Chilly /ˈtʃɪl.i/: lạnh thấu xương
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Season /ˈsiː.zən/: mùa
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Flood /flʌd/: lũ lụt
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Rain /reɪn/: mưa
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Windy /ˈwɪn.di/: nhiều gió
  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
    Mặt trăng tên tiếng anh là gì năm 2024
    Mặt trăng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mặt trăng tiếng anh là gì thì câu trả lời là moon, phiên âm đọc là /muːn/. Lưu ý là moon để chỉ chung về mặt trăng chứ không chỉ cụ thể mặt trăng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mặt trăng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ moon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ moon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ moon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ moon ngay.

Mặt trăng là hành tinh chứa đựng nhiều điều thú vị mà nhiều người đam mê khám phá. Tuy nhiên, có những từ vựng tiếng Anh về mặt trăng nào? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây nhé.

1. Các từ vựng tiếng Anh về mặt trăng

Có những từ vựng tiếng Anh về mặt trăng nào? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây:

- Moon / muːn/: Mặt trăng

- New moon /njuː muːn/: Trăng non

- Full moon /fʊl muːn/: Trăng tròn

- Solar eclipse /ˈsəʊlər ɪˈklɪps/: Nhật Thực

- Lunar eclipse /ˈluːnər ɪˈklɪps/: Nguyệt thực

- Illuminated /ɪˈljuːmɪneɪtɪd/: Chiếu sáng, rọi sáng

- Orbit /ˈɔːbɪt/: Quỹ đạo, quay quanh

- Cosmos /ˈkɒzmɒs/: Vũ trụ

- Aerospace /ˈeərəˌspeɪs/: Không gian vũ trụ

- Atmospheric /ˌætməsˈfɛrɪk/: Khí quyển

- Craft /krɑːft/: Phi thuyền

- Crew /kruː/: Phi hành đoàn

Mặt trăng tên tiếng anh là gì năm 2024

Các từ vựng tiếng Anh về mặt trăng

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 50 TỪ CỰC HAY VỀ VŨ TRỤ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Xem thêm:

\=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

2. Những cụm từ giao tiếp liên quan đến mặt trăng

- Over the moon: rất sung sướng, hạnh phúc.

Ex: Wow, I have passed my final speaking test. I am over the moon today. (Oa, mình đã qua vòng chung kết kỳ thi nói. Hôm nay mình thấy sung sướng vô cùng).

- Once in a blue moon: hiếm khi, năm thì mười họa mới làm gì.

Ex: Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim).

- Reach for the moon: mơ mộng viễn vông, hão huyền.

Ex: I think he is reaching for the moon because he cannot pass the driving test with only such a basic knowledge. (Mình nghĩ là anh ta đang mơ mộng viển vông quá vì anh ta không thể nào qua được kì thi lái xe với vốn kiến thức sơ đẳng như thế được).

- Many moons ago: một thời dài

Ex: Many moons ago, I did not go to supermarket (Đã lâu rồi mình không đi siêu thị).

- Honeymoon: Tuần trăng mật

Ex: I take a trip to Da Nang for my sweet honeymoon. (Tôi sẽ đi Đà Nẵng để nghỉ tuần trăng mật).

- Ask for the moon: làm điều không tưởng

Ex: She is trying to make her coffee sweeter. I think she is asking for the moon. (Cô ta đang cố gắng làm cho cà phê ngọt hơn. Mình nghĩ là cô ta đang làm một điều không tưởng).

- Moon something away: lãng phí cái gì

Ex: Don’t moon a whole year away! Let’s do something useful! (Đừng có lãng phí cả năm trời như thế. Hãy làm gì đó hữu ích hơn đi).

- Promise some the moon/ Promise the moon to someone: Hứa chắc như đinh đóng cột

Ex: My boss promised me the moon, but he never gave me a pay raise. (Ông chủ hứa lên hứa xuống nhưng chẳng bao giờ tăng lương cho tôi.)

- Go between the moon and the milkman: Trốn tránh điều gì đó

Ex: It looks as if she went between the moon and the milkman (Có vẻ như cô ấy đang trốn tránh điều gì đó).

Mặt trăng tên tiếng anh là gì năm 2024

Những cụm từ giao tiếp liên quan đến mặt trăng

Langmaster - 50 từ vựng về các hoạt động ngoài trời [Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả]

3. Từ vựng tiếng Anh về vũ trụ, hệ mặt trời

- Venus /’vi:nɘs/: Kim tinh

- Comet /’kɒmɪt/: Sao chổi

- Mercury /’mɜ:kjɘri/: Thủy tinh

- Earth /ɜ:θ/: Trái đất

- Pluto /’plu:tɘʊ/: Diêm Vương Tinh

- Saturn /’sætɘn/: Thổ tinh

- Asteroid /’æstərɔɪd/: Tiểu hành tinh

- Mars /mɑ:z/: Hỏa tinh

- Neptune /’neptju:n/: Hải Dương Tinh

- Sun /sʌn/: Mặt trời

- Uranus /’jʊɘrɘnɘs/: Thiên vương tinh

- Jupiter /’dʒu:pɪtɘr/: Mộc tinh

- Orbit /’ɔ:bit/: Quỹ đạo, quay quanh

- Star /stɑ:/: Ngôi sao

- New moon /full moon/: Trăng non/trăng tròn

- Asteroid /’æstərɔid/: Tiểu hành tinh

- Milky Way /’milki wei/: Tên của dải ngân hà của chúng ta

- Galaxy /’gæləksi/: Dải ngân hà

- Constellation /,kɔnstə’leiʃn/: Chòm sao

- Solar /lunar eclipse /’soulə/’lu:nə i’klips/: Nhật/nguyệt thực

- Unidentified flying objects (UFOs) /’ʌnai’dentifaid flying ‘ɔbdʤikt/: Vật thể bay không xác định

- Comet /’kɔmit/: Sao chổi

- Earth /ɜːθ/: Trái đất

- Aerospace: Không gian vũ trụ

- Airship /´ɛə¸ʃip/: Khí cầu

- Alien /’eiliən/: Người ngoài hành tinh

- Assess /ə’ses/: Đánh giá

- Asteroid /ˈæstəroɪd/: Tiểu hành tinh

- Atmospheric /,ætməs’ferik/: Khí quyển

- Blimp /blimp/: Khí cầu nhỏ

- Comet /´kɔmit/: Sao chổi

- Constellation /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/: Chòm sao (Chòm Đại Hùng)

- Cosmos /´kɔzmɔs/: Vũ trụ

- Craft /kɹɑːft/: Phi thuyền

- Crew /kɹuː/: Phi hành đoàn

- Embody /im’bɔdi/: Hiện thân, bao gồm

- Elemental /¸eli´mentl/: Nguyên tố

- Gravitational /¸grævi´teiʃənəl/: Hút, hấp dẫn

- Hypothesis /haɪˈpɒθɪ̈sɪs/: Giả thuyết

- Intergalactic /¸intəgə´læktik/: Ở giữa những thiên hà

- Immersion /i’mə:ʃn/: Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)

- Illuminated /i¸lu:mi´neitid/: Chiếu sáng, rọi sáng

- Inundate /´inʌn¸deit/: Tràn ngập

- Jet /dʒɛt/: Tia, dòng, luồng

- Launch /lɔ:ntʃ/: Ra mắt, khai trương

- Lobe /loʊb/: Thùy sáng

- Magnetic /mægˈnɛtɪk/: (thuộc) Nam châm, có tính từ, (thuộc) từ

- Microscope /ˈmaɪkrəˌskoʊp/: Kính hiển vi

- Prerequisite /pri:´rekwizit/: Điều kiện tiên quyết

- Quasar /´kweiza:/: Chuẩn tinh

- Rover /´rouvə/: Tô bốt thám hiểm

- Radioactive /¸reidiou´æktiv/: Phóng xạ

- Rocket engine /ˈrɒkɪt ˈɛnʤɪn/: Động cơ tên lửa

- Satellite /‘sætəlait/: Vệ tinh nhân tạo

- Self-contained /sɛlf-kənˈteɪnd/: Khép kín, độc lập

- Sensor /‘sensə/: Cảm biến

- Spectroscopy /spek’trɔskəpi/: Quang phổ học

- Superconducting magnet /ˌs(j)uːpəkənˈdʌktɪŋ ˈmægnɪt/: Nam châm siêu dẫn

- Superficial /ˌsupərˈfɪʃəl/: Thuộc bề mặt, trên bề mặt

- Telescope /’teliskəʊp/: Kính thiên văn

- Transmutation /¸trænzmju:´teiʃən/: Sự chuyển hóa, sự biến đổi

- Vacuum /’vækjuəm/: Chân không

Mặt trăng tên tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh về vũ trụ, hệ mặt trời

Xem thêm:

  • TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
  • 100+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

4. Đoạn văn miêu tả mặt trăng bằng tiếng Anh

When night falls, the moon begins to appear. Instead of the bright sunshine of the sun during the day, the moonlight at night brings a strange beauty. It was the big, round and silver-white moonlight that spread throughout that space. Indeed, the full moon always brings a bright light and gentle beauty, shining in each alley, each small branch. The moonlight shines on the calm pond water, the space appears like a shining diamond that is stretched down. Looking at the scenery of the moon gives me a sense of peace and familiarity. Therefore, perhaps even if I go far, this bright white light will always be something that I will never forget.

Dịch:

Khi màn đêm buông xuống, cũng là lúc mặt trăng bắt đầu xuất hiện. Thay cho cái nắng chói chang của mặt trời ban ngày thì ánh trăng ban đêm lại mang một nét đẹp đến lạ. Đó là ánh trăng to, tròn và mang màu trắng bạc tỏa khắp không gian ấy. Quả thực, mặt trăng ngày rằm luôn mang một sáng soi và mang nét đẹp dịu dàng, tỏa sáng theo từng con ngõ, từng cành lá nhỏ. Ánh trăng chiếu xuống mặt nước ao tĩnh lặng, không gian hiện lên như một viên kim cương tỏa sáng được rải xuống. Ngắm nhìn khung cảnh mặt trăng đem đến cho tôi cảm giác bình yên, thân thuộc. Vì thế, có lẽ dù đi xa thì ánh trăng sáng này sẽ luôn là điều mà tôi không bao giờ quên.

Phía trên là toàn bộ về những cụm từ giao tiếp liên quan đến mặt trăng để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Anh hàng ngày của bạn. Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster để cập nhật các bài học từ vựng, cấu trúc tiếng Anh mới nhất nhé.a

Tên tiếng Anh của mặt trăng là gì?

Mặt Trăng, Trăng hay Nguyệt (Tiếng Anh: Moon, Chữ Hán: 月) là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất.

Mặt trăng tiếng Anh đọc là gì?

moon | Từ điển Anh Mỹ

Moon tiếng Anh nghĩa là gì?

Mặt trăng. Ánh trăng. (Thơ ca) Tháng.

Bolt the moon nghĩa là gì?

"To shoot the moon" Đó là tiếng lóng để chỉ việc bỏ trốn vào ban đêm - còn được gọi là "doing a moonlight flit". Cụm từ này xuất hiện từ khoảng năm 1812, trong Murphy Delany's Feast 'She wish'd to gammon her landlord, and likewise bolt the moon".