Make up with sb là gì

Make up là gì

Cụm động từ Make up có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Make up

Ý nghĩa của Make up là:

  • Ngừng tức giận với ai đó

Ví dụ cụm động từ Make up

Ví dụ minh họa cụm động từ Make up:

- They are always arguing, but they MAKE UP again very quickly. Họ luôn luôn tranh luận với nhau nhưng họ sẽ ngưng giận nhau rất nhanh.

Nghĩa từ Make up

Ý nghĩa của Make up là:

  • Trang điểm

Ví dụ cụm động từ Make up

Ví dụ minh họa cụm động từ Make up:

- She went to the bathroom to MAKE her face UP. Cô ta đến nhà tắm để trang điểm.

Nghĩa từ Make up

Ý nghĩa của Make up là:

  • Sáng tạo ra một câu chuyện

Ví dụ cụm động từ Make up

Ví dụ minh họa cụm động từ Make up:

- They MADE UP an excuse for being late. Anh ta nói lời xin lỗi vì đến muộn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Make up trên, động từ Make còn có một số cụm động từ sau:

Cụm động từ Make after

Cụm động từ Make away with

Cụm động từ Make do with

Cụm động từ Make for

Cụm động từ Make into

Cụm động từ Make it

Cụm động từ Make it up to

Cụm động từ Make of

Cụm động từ Make off

Cụm động từ Make off with

Cụm động từ Make out

Cụm động từ Make over

Cụm động từ Make towards

Cụm động từ Make up

Cụm động từ Make up for

Cụm động từ Make up to

Cụm động từ Make with