- Kiến thức
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tên tiếng Anh các loại trứng.
- Tên tiếng Anh những ngày lễ tại Việt Nam
- Tên tiếng Anh: các kiểu tóc
1. baby duck egg / unhatched baby duck egg --> hột vịt lộn
2. boiled egg --> trứng luộc
3. caviar --> trứng cá muối
4. chicken egg --> trứng gà
5. duck egg --> trứng vịt
6. egg noodles --> mì trứng
7. egg omelet --> trứng ốp lết
8. egg white --> lòng trắng trứng
9. egg yolk --> lòng đỏ trứng
10. eggshell --> vỏ trứng
11. fish eggs --> trứng cá
12. fried egg --> trứng chiên
13. goose-egg -- > trứng ngỗng
14. poached egg -- trứng chần nước sôi
15. quail egg --> trứng cút
16. rotten egg --> trứng thối / trứng ung
toomva.com chúc bạn học thành công!
Lòng trắng (tiếng Anh: egg white, albumen hay glair/glaire) là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong một quả trứng. Lòng trắng trứng chiếm khoảng 90% là nước với chức năng hòa tan 10% protein (bao gồm albumin, mucoprotein và globulin). Không giống lòng đỏ có nhiều lipid (chất béo), lòng trắng hầu như không có chất béo, lượng cacbohydrat cũng chiếm chưa tới 1%. Lòng trắng chứa khoảng 56% tổng lượng protein của trứng.
Thành phần[sửa | sửa mã nguồn]
Lòng trắng trứng chiếm khoảng 2/3 trọng lượng của một quả trứng gà. Nước chiếm khoảng 90% trong số này, với protein, khoáng vi lượng, chất béo, vitamin và glucose đóng góp phần còn lại. Một quả trứng lớn sống ở Hoa Kỳ chứa khoảng 33 gam lòng trắng trứng với 3,6 gam protein, 0,24 gam carbohydrate và 55 miligam natri. Nó không chứa cholesterol và hàm lượng năng lượng khoảng 17 calo. Lòng trắng trứng là một dung dịch kiềm và chứa khoảng 148 protein.
Protein Tỷ lệ Ovalbumin 54% Ovotransferrin 12% Ovomucoid 11% Ovoglobulin G2 4% Ovoglobulin G3 4% Ovomucin 3,5% Lysozyme 3,4% Ovoinhibitor 1,5% Ovoglycoprotein 1% Flavoprotein 0,8% Ovomacroglobulin 0,5% Avidin 0,05% Cystatin 0,05%
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
- Lòng trắng trứng đánh đều lên
- Lòng trắng trứng màu trắng ngà bao quanh lòng đỏ màu vàng
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Lòng đỏ
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Ornithology, Volume 1994 By Frank B. Gill p. 361
- James, John M.; Zeiger, Robert S.; Lester, Mitchell R.; Fasano, Mary Beth; Gern, James E.; Mansfield, Lyndon E.; Schwartz, Howard J.; Sampson, Hugh A.; Windom, Hugh H. (1998). “Safe administration of influenza vaccine to patients with egg allergy”. The Journal of Pediatrics. 133 (5): 624–8. doi:10.1016/S0022-3476(98)70101-5. PMID 9821418. ^ McGee, Harold. On Food and Cooking: The Science and Lore of the Kitchen. New York: Scribner, 2004, edited by Vinay. Nhắc đến từ “egg” - ắt hẳn nhân viên phục vụ nhà hàng nào cũng biết đó là món trứng. Thế nhưng, nếu thực khách yêu cầu “Sunny side up egg” hay “Over easy egg” thì không ít Waiter/ Waitress mới vào nghề sẽ lúng túng không biết khách muốn gì. Cùng Hoteljob.vn bỏ túi những từ vựng tiếng Anh về món trứng để biết mà yêu cầu bộ phận bếp chế biến cho đúng ý khách nhé!
► Thành phần quả trứng
- Egg white: lòng trắng trứng
- Egg yolk: lòng đỏ trứng
- Egg shell: vỏ trứng
► Từ vựng về các món trứng phục vụ trong bữa sáng
- Fried egg: Trứng rán
Có các kiểu trứng rán sau:
Sunny side up egg: Trứng ốp la
Là kiểu trứng rán 1 mặt và không lật, lòng đỏ vẫn lỏng hoàn toàn
Over easy egg: trứng rán lướt 2 mặt, lòng đỏ chưa se lại
Over medium egg: trứng rán 2 mặt lòng đào
Over hard egg: trứng rán 2 mặt chín kỹ
- Boiled egg: Trứng luộc
Có các kiểu trứng luộc sau:
Soft-boiled egg/ Runny-boiled egg: trứng luộc lòng đỏ vẫn còn lỏng
Medium-boiled egg: trứng luộc lòng đào
Hard-boiled egg: trứng luộc chín kỹ
- Omelette egg: Trứng ốp lết
Trứng ốp lết ăn kèm với thực phẩm gì thì gọi tên như thế. Ví dụ: Cheese and ham omelette...
Egg white omelette: trứng ốp lết chỉ làm bằng lòng trắng
Poached egg: Trứng chần
Là món trứng được chế biến bằng cách lấy lòng đỏ và trắng chần qua với nước sôi + dấm
Các kiểu trứng chần
Frittata egg: trứng nướng kiểu Ý (kết hợp với thịt, khoai tây, nấm…)
Oven - baked egg: trứng bỏ lò
Scrambled egg: trứng khuấy
Scrambled egg white: trứng khuấy chỉ với lòng trắng
Egg Benedict: là một món ăn kiểu Mỹ với sự kết hợp của trứng chần + thịt xông khói + bánh Muffin và sốt Hollandaise…
Lòng trắng trứng còn được gọi là gì?
Lòng trắng (tiếng Anh: egg white, albumen hay glair/glaire) là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong một quả trứng. Lòng trắng trứng chiếm khoảng 90% là nước với chức năng hòa tan 10% protein (bao gồm albumin, mucoprotein và globulin).
Protein trong lòng trắng trứng là gì?
Bởi trong lòng trắng trứng sống chứa protein avidin, có thể liên kết với biotin và ngăn chặn sự hấp thụ của nó.
Albumin lòng trắng trứng có vai trò gì?
Do lòng trắng trứng có chứa hàm lượng albumin, chất này giúp làm da săn chắc.
Trứng gà lòng là gì?
Trứng có lỏng đỏ lỏng lẻo là do lớp màng noãn hoàng bị vỡ ra trong quá trình vận chuyển và không bọc được trứng. Nếu đó là những quả trứng mới đẻ thì bạn có thể sử dụng bình thường. Tuy nhiên, trứng có lòng đỏ lỏng cũng có thể do thời gian bảo quản quá lâu.