Khám răng tổng quát giá bao nhiêu năm 2024

Nha khoa Diva là địa chỉ thăm khám uy tín cung cấp các dịch vụ Nha khoa chất lượng bao gồm: Niềng răng trong suốt Transalign, Niềng răng mắc cài, Cấy ghép Implant, Răng sứ thẩm mỹ, Điều trị cười hở lợi và Điều trị tổng quát.

BẢNG GIÁ NHA KHOA DIVA

Nha khoa Diva là địa chỉ thăm khám uy tín cung cấp các dịch vụ Nha khoa chất lượng bao gồm: Niềng răng trong suốt Transalign, Niềng răng mắc cài, Cấy ghép Implant, Răng sứ thẩm mỹ, Điều trị cười hở lợi và Điều trị tổng quát.

Nhằm giúp Quý khách hàng dễ dàng theo dõi và để khẳng định chất lượng dịch vụ, tạo lòng tin bền vững với Khách hàng để khách hàng yên tâm điều trị, Nha khoa Diva đưa ra bảng giá dịch vụ hợp lý với các mức giá rõ ràng cho từng dịch vụ như sau:

TÊN DỊCH VỤ GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) ĐVT ĐIỀU TRỊ TỔNG QUÁT Cạo vôi răng + đánh bóng 300,000 – 500,000 đồng 2 hàm Điều trị viêm lợi (Máng ngậm thuốc) 1,000,000 răng Trám răng 300,000 – 500,000 răng Trám răng sữa 200,000 răng Trám thẩm mỹ 500,000 răng Điều trị nha chu 1,000,000 – 3,000,000 răng Chữa tủy Răng cửa trẻ em 400,000 răng Chữa tủy Răng hàm trẻ em 500,000 răng Chữa tủy Răng nhiều chân 2,000,000 – 3,000,000 răng Chữa tủy lại 3,000,000 răng Nhổ răng sữa 100,000 răng Nhổ răng 1 chân 500,000 răng Nhổ răng nhiều chân 1,000,000 răng Nhổ răng khôn 1,500,000 – 5,000,000 răng Tẩy trắng răng tại nhà 1,500,000 hàm Tẩy trắng răng Laser Whitening 2,500,000 hàm Cắt nướu – Điều trị cười hở lợi 1,500,000 răng Đính đá lên răng 500,000 – 700,000 răng CHỈNH NHA Hàm ốc nong rộng cố định 5,000,000 hàm Hàm ốc nong rộng tháo lắp 5,000,000 hàm Minivis thường 2,000,000 vis Minivis gò má/Vis góc hàm 3,000,000 vis Chỉnh nha bằng khí cụ tháo lắp dưới 15 tuổi 12,000,000 2 hàm Mắc cài kim loại thường 30,000,000 – 40,000,000 2 hàm Mắc cài kim loại tự buộc 40,000,000 – 45,000,000 2 hàm Mắc cài sứ thường 40,000,000 2 hàm Mắc cài sứ tự khóa 45,000,000 2 hàm Mắc cài mặt lưỡi 80,000,000 2 hàm Niềng răng khay trong Transalign 45,000,000 – 80,000,000 2 hàm Thay mắc cài kim loại 200,000 cái Thay mắc cài sứ 700,000 cái In lại khay 500,000 2 hàm Hàm duy trì tháo lắp trong suốt 1,200,000 hàm Hàm duy trì Hawley 1,500,000 hàm Hàm duy trì cố định 1,800,000 hàm IMPLANT Implant Biotem (Korea) 15,000,000 trụ Implant Osstem (Korea) 16,000,000 trụ Implant Hiossen (USA) 24,000,000 trụ Implant Swiss (Thụy Sỹ) 32,000,000 trụ Implant Straumamn (Thụy Sỹ) 36,000,000 trụ Implant toàn hàm tháo lắp – 2 trụ mini (Korea) 50,000,000 hàm Implant toàn hàm tháo lắp – 4 trụ mini (Korea) 70,000,000 hàm All on 4 Osstem (Korea) (đã gồm HTL) 140,000,000 hàm All on 6 Osstem (Korea) (đã gồm HTL) 170,000,000 hàm All on 4 Implant Swiss (Thụy Sỹ) (đã gồm HTL) 220,000,000 hàm All on 6 Implant Swiss (Thụy Sỹ) (đã gồm HTL) 2850,000,000 hàm Ghép xương 7,500,000 đơn vị Nâng xoang kín (đã gồm Ghép xương) 7,500,000 ca Nâng xoang hở (đã gồm Ghép xương) 15,000,000 ca Răng sứ Titan trên Implant 3,000,000 răng Răng toàn sứ Cercon trên Implant 6,000,000 răng RĂNG SỨ Răng kim loại 1,000,000 răng Răng sứ Titan 2,500,000 răng Răng toàn sứ Zirconia 4,500,000 răng Răng toàn sứ Cercon 5,500,000 răng Răng toàn sứ Cercon HT 6,500,000 răng Răng toàn sứ Ceramill Zolid 7,500,000 răng Răng toàn sứ Lava 9,000,000 răng Răng toàn sứ Lava plus 11,000,000 răng Dán sứ Veneer Emax thủy tinh 8,000,000 răng Dán sứ Veneer Lava plus 11,000,000 răng Chốt đúc tái tạo răng + cùi giả Titan 1,000,000 răng RĂNG THÁO LẮP Răng tháo lắp – nhựa VN 300,000 Răng tháo lắp – nhựa Mỹ 600,000 Răng tháo lắp – sứ 1,000,000 Hàm khung Titan (chưa bao gồm răng) 5,000,000 hàm Hàm nhựa dẻo (chưa bao gồm răng) 2,000,000 hàm Lưới (chống bể) 1,500,000 hàm

Trên đây là thông tin về bảng giá dịch vụ tại Nha khoa Diva, cam kết minh bạch cho mọi khách hàng, đảm bảo không phát sinh thêm bất cứ chi phí khác trong quá trình điều trị.

Nha khoa Diva là Nha khoa thẩm mỹ với sứ mệnh chăm sóc sức khỏe răng miệng và kiến tạo nụ cười chuẩn Diva cho hàng triệu khách hàng với mức chi phí hợp lý bên cạnh những điểm nổi bật như Đội ngũ bác sĩ tay nghề cao hơn 10 năm kinh nghiệm, hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại, ứng dụng công nghệ tiên tiến trong quá trình điều trị cùng với quy trình tuân thủ nghiêm ngặt theo quy định của Bộ Y tế và chế độ chăm sóc khách hàng tận tâm. Ngoài ra, Diva Dental thường xuyên đưa ra các chương trình ưu đãi – khuyến mãi hấp dẫn cho Quý khách hàng khi thăm khám tại Nha khoa. Nếu bạn đang có nhu cầu tư vấn – thăm khám các vấn đề về răng miệng, liên hệ chúng tôi ngay qua hotline 089 9341 115 – 028 7306 7379 hoặc điền các thông tin dưới đây để được hỗ trợ sớm nhất!

Với mong muốn mang lại trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng, Nha Khoa Đại Nam đã xây dựng bảng giá dịch vụ nha khoa hợp lý với nhiều mức giá rõ ràng cho từng dịch vụ, phù hợp với từng khách hàng. Thông tin bảng giá được liệt kê chi tiết, rõ ràng với 4 nhóm dịch vụ chính, giúp khách hàng thuận tiện hơn trong việc lựa chọn và an tâm điều trị. Đến với Nha Khoa Đại Nam, khách hàng sẽ được miễn phí hoàn toàn thăm khám và tư vấn trực tiếp từ đội ngũ bác sĩ giỏi hơn 25 năm kinh nghiệm. Ngoài ra, tại Nha Khoa, khách hàng còn được hỗ trợ thanh toán trả góp với lãi suất 0%.

DỊCH VỤ NHA KHOA TỔNG QUÁT

Thăm khám nha khoa định kỳ 6 tháng/lần, để kịp thời phát hiện những bệnh lý răng miệng và được bác sĩ tư vấn giải pháp điều trị phù hợp. Dưới đây là bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát tại Nha khoa Đại Nam.

BẢNG GIÁ KHÁM VÀ TƯ VẤN DỊCH VỤ GIÁ DỰ KIẾN ĐƠN VỊ Khám và tư vấn Miễn phí 1 khách Chụp X - Quang Miễn phí 2 hàm Chụp Panoramic (Miễn phí khi niềng) 300.000 2 hàm Chụp Cephalo (Miễn phí khi niềng) 300.000 2 hàm Chụp CT (Miễn phí khi cấy Implant) 500.000 2 hàm

BẢNG GIÁ CẠO VÔI - VIÊM NƯỚU - NHA CHU DỊCH VỤ GIÁ DỰ KIẾN ĐƠN VỊ Điều trị viêm nha chu 500.000 - 700.000 1 lần/1 răng Điều trị viêm nha chu không phẫu thuật 700.000 1 lần/1 răng Điều trị viêm nha chu có phẫu thuật 1.500.000 1 lần/1 răng Cạo vôi răng 500.000 - 1.000.000 2 hàm

BẢNG GIÁ NHỔ RĂNG DỊCH VỤ GIÁ DỰ KIẾN ĐƠN VỊ Răng trẻ em (Răng sữa) Miễn phí 1 răng Nhổ răng vĩnh viễn 300.000 - 1.500.000 1 răng Nhổ răng khôn tiểu phẫu 2.000.000 - 5.000.000 1 răng Nhổ răng khôn hàm trên 1.000.000 - 3.000.000 1 răng Nhổ răng khôn hàm dưới 1.000.000 - 5.000.000 1 răng Nhổ răng ngầm 5.000.000 - .000.000 1 răng

BẢNG GIÁ CẮT CHÓP - CHỮA TỦY DỊCH VỤ GIÁ DỰ KIẾN ĐƠN VỊ Chữa tủy răng trẻ em 300.000 - 500.000 1 răng Chữa tủy người lớn 1.000.000 - 2.000.000 1 răng Chữa tủy 1.000.000 - 2.000.000 1 răng Chữa tủy lại 1.500.000 - 3.000.000 1 răng Cắt chóp răng (bao gồm chi phí chữa tủy lại) 5.000.000 - 12.000.000 1 răng

BẢNG GIÁ TRÁM RĂNG DỊCH VỤ GIÁ DỰ KIẾN ĐƠN VỊ Trám răng Composite 300.000 - 500.000 1 răng Trám răng sâu (trẻ em) 100,000 1 răng Trám bít hố răng (trẻ em) 150.000 1 răng Che tủy với Biodentin 1.000.000 - 1.500.000 1 răng

BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG DỊCH VỤ GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) ĐƠN VỊ Tẩy trắng tại nhà 800.000 1 hàm Tẩy trắng tại phòng khám 1.250.000 1 hàm Combo tẩy trắng (Tại phòng khám + tại nhà) 3.000.000 2 hàm Tẩy trắng không ê buốt 4.000.000 2 hàm Thuốc tẩy trắng 350,000 - 400,000 1 tuýp

DỊCH VỤ TRỒNG RĂNG IMPLANT

Trồng răng Implant là phương pháp khôi phục răng đã mất hiện đại nhất hiện nay. Tại Hệ thống Nha khoa Đại Nam, chi phí trồng răng Implant đã bao gồm trụ Implant và khớp nối Abutment, ca trồng răng implant được thực hiện dưới sự chỉ đạo trực tiếp bởi Thạc sĩ, bác sĩ Implant Hoa Kỳ Hồ Ngọc Tiên Trung - Tổng giám đốc Hệ thống Nha khoa Đại Nam. Chúng tôi cam kết tất cả các dòng trụ Implant đều được nhập khẩu trực tiếp tại nước ngoài, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chất lượng cùng chế độ bảo hành trọn đời.

Dưới đây là bảng giá dịch vụ trồng răng Implant tại Hệ thống Nha khoa Đại Nam.

Lưu ý: Trụ Implant Neo Biotech không áp dụng ở khu vực Tp.HCM

Lưu ý: Trụ Implant Neo Biotech không áp dụng ở khu vực Tp.HCM

TRỒNG RĂNG IMPLANT TỪNG TRỤ LOẠI TRỤ GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) GIÁ (USD) ĐƠN VỊ Megagen – Active (Hàn Quốc) 18.800.000 800 1 Implant

Tekka (Pháp)

23.500.000 1.000 1 Implant

Kontact (Pháp)

23.500.000 1.000 1 Implant

Nobel Biocare – Active (Mỹ)

35.250.000 1.500 1 Implant

Straumann (Thụy Sĩ)

35.250.000 1.500 1 Implant

Zygoma 1 Trụ

100.000.000 4.250 1 Implant

Đối với những trường hợp mất nhiều răng hoặc mất toàn bộ răng, thì phục hình răng bằng phương pháp trồng răng toàn hàm All On 4, All On 6 là sự lựa chọn tốt nhất. Phương pháp này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian, mà còn tối ưu hóa chi phí điều trị so với trồng Implant từng trụ.

BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG TOÀN HÀM ALL ON 4 GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) GIÁ (USD) ĐƠN VỊ Megagen (Hàn Quốc) 141.000.000 6000 1 hàm Kontact (Pháp) 152.750.000 6.500 1 hàm Nobel Biocare (Hoa Kỳ) 282.000.000 12.000 1 hàm Straumann (Thụy sĩ) 282.000.000 12.000 1 hàm Zygoma Implant toàn hàm 500.000.000 21.270 1 hàm ALL ON 6 GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) GIÁ (USD) ĐƠN VỊ Megagen (Hàn Quốc) 176.250.000 7.500 1 hàm Kontact (Pháp) 199.750.000 8.500 1 hàm Nobel Biocare (Hoa Kỳ) 329.000.000 14.000 1 hàm Straumann (Thụy sĩ) 329.000.000 14.000 1 hàm PHỤC HÌNH RĂNG SỨ LÊN IMPLANT ALL ON X GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) GIÁ (USD) ĐƠN VỊ Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 4 (Chưa tính răng sứ) 30.000.000 1.277 1 hàm Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 6 (Chưa tính răng sứ) 45.000.000 1.914 1 hàm Răng sứ (Theo bảng giá răng sứ) LÀM LẠI RĂNG COMPOSITE TRÊN ALL ON X GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) GIÁ (USD) ĐƠN VỊ Thanh bar không có cùi 20.000.000 851 1 hàm Răng sinh học trên hàm nhựa 1.000.000 42,55 1 hàm PHỤC HÌNH RĂNG IMPLANT ALL ON X (ĐÃ CẮM NƠI KHÁC) GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) GIÁ (USD) ĐƠN VỊ Muiti/Cylender (Chưa thanh bar và răng) 11.750.000 - 14.110.000 500 - 600 1 trụ

Một số trường hợp do bị mất răng quá lâu năm dẫn đến xương hàm tiêu biến thì cần phải tiến hành ghép xương hàm trước khi trồng răng Implant. Điều này sẽ giúp trụ răng Implant tích hợp với xương hàm vững chắc hơn, đảm bảo khả năng chịu lực nhai tốt nhất, ngăn ngừa được tình trạng chân trụ Implant bị hở sau thời gian sử dụng.

BẢNG GIÁ GHÉP NƯỚU - GHÉP XƯƠNG - NÂNG XOANG DỊCH VỤ GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) GIÁ (USD) ĐƠN VỊ Nhổ răng - ghép xương 5.000.000 213 1 răng Nhổ răng - ghép màn huyết tương 5.000.000 213 1 răng Ghép nướu 5.000.000 213 1 răng Ghép Alloderm 6.000.000 255 1 miếng Ghép Mucoderm 5.640.000 240 1 miếng Ghép xương bột nhân tạo và màng xương (ghép xương lẻ) 4.700.000200 - 5001 răng Ghép xương khối (xương cằm, xương cành cao, xương chậu) 40.000.000 1.000 - 1.700 1 lần làm Nâng xoang kín 7.050.000 300 - 500 1 răng Nâng xoang hở 23.500.000 - 47.000.000 1.000 - 2.000 1 vị trí Abutment sứ (cộng thêm) 2.303.000 98 1 răng Abutment kim loại (đặt Implant ở nơi khác) 7.050.000 - 9.400.000 300 - 400 1 răng Abutment sứ (đặt Implant ở nơi khác) 9.400.000 - 11.750.000 400 - 500 1 răng Tháo Implant 2.303.000 98 1 trụ Tiền mê 5.000.000 213 1 liệu trình Gây mê toàn phần 15.000.000 - 30.000.000 638 - 1.276 1 liệu trình

DỊCH VỤ RĂNG SỨ THẨM MỸ

Bọc răng sứ thẩm mỹ là một giải pháp phục hình và làm đẹp răng được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay. Bọc răng sứ giúp mang lại hàm răng đều, đẹp và trắng sáng tự nhiên như răng thật. Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Nha khoa Đại Nam có đa dạng các dòng răng sứ với phân khúc giá khác nhau, từ bình dân đến cao cấp, nhập khẩu chính hãng từ Đức và Hoa Kỳ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn. Đặc biệt, Nha khoa Đại Nam sở hữu labo chế tác răng sứ độc quyền, sẽ đảm bảo tạo ra những chiếc răng sứ với độ thẩm mỹ và tính chính xác cao nhất trong thời gian ngắn nhất.

BẢNG GIÁ RĂNG SỨ THẨM MỸ BỌC RĂNG SỨ GIÁ DỰ KIẾN/1 RĂNG XUẤT XỨ BẢO HÀNH Răng sứ Mỹ 1.000.000 Mỹ 3 năm Răng sứ Titan 2.000.000 Mỹ 6 năm Răng sứ Zirconia Crystal 4.000.000 Đức 8 năm Răng toàn sứ Cercon 5.000.000 Đức 10 năm Răng sứ Cercon Heat (HT)/ XT 6.000.000 Đức 12 năm Răng Sứ Diamond (Kim Cương) 7.000.000 Mỹ 15 năm Răng sứ Emax 7.000.000 Đức 15 năm Răng sứ Lava Plus – 3M ESPE 8.000.000 Mỹ 15 năm Răng Sứ Diamond VITA 10.000.000 Mỹ 20 năm Răng sứ Ngọc Trai 10.000.000 Mỹ 20 năm Răng sứ Nacera 10.000.000 Mỹ 20 năm Răng sứ Quý Kim 15.000.000 Mỹ 25 năm Răng sứ Diamond Plus 20.000.000 Mỹ Vĩnh viễn InLay 5.000.000 Mỹ 10 năm OnLay 5.000.000 Mỹ 10 năm OverLay 5.000.000 Mỹ 10 năm DÁN SỨ GIÁ DỰ KIẾN/1 RĂNG XUẤT XỨ BẢO HÀNH Mặt dán sứ Emax 8.000.000 Đức 10 năm Mặt dán sứ LiSi 10.000.000 Mỹ 20 năm Mặt dán sứ Diamond Vita 12.000.000 Mỹ 25 năm Dán sứ Nano 15.000.000 Mỹ 30 năm

DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG

Niềng răng là phương pháp chỉnh nha khắc phục các khuyết điểm như hô, móm, khấp khểnh, lệch lạc… giúp khách hàng sở hữu nụ cười tự tin và rạng rỡ. Tại Hệ thống Nha Khoa Đại Nam có nhiều phương pháp niềng răng với mức chi phí khác nhau, nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Tùy vào từng tình trạng răng miệng, cũng như mong muốn và điều kiện tài chính của mỗi khách hàng, các bác sĩ sẽ tư vấn các loại niềng răng phù hợp nhất.

BẢNG GIÁ CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG GIÁ DỰ KIẾN ĐƠN VỊ Khám chụp phim, tư vấn: Có niềng Miễn phí 1 liệu trình Khám chụp phim, tư vấn: Không niềng 500.000 1 liệu trình Niềng răng mắc cài kim loại tiêu chuẩn 35.000.000 - 38.000.000 2 hàm Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc 43.000.000 2 hàm Niềng răng mắc cài sứ (3M) tiêu chuẩn 50.000.000 2 hàm Niềng răng mắc cài sứ tự buộc 55.000.000 2 hàm Khí cụ nong hàm 5.000.000 - 10.000.000 1 hàm Minivis 1.500.000 - 2.000.000 1 vít NIỀNG RĂNG TRONG SUỐT INVISALIGN MỸ GIÁ DỰ KIẾN ĐƠN VỊ Thăm khám tư vấn Miễn phí Lần Scan Miễn phí Lần Clincheck - mô phỏng kết quả (Chốt dịch vụ) Miễn phí Lần Clincheck - mô phỏng kết quả (hủy dịch vụ) 5.000.000 Lần Gói Express (Tức thì) 34.000.000 2 hàm Gói Lite (Nhẹ) 69.000.000 2 hàm Gói Moderate (Trung bình) 89.000.000 2 hàm Comprehensive (Toàn diện) 116.000.000 2 hàm Hàm duy trì của nha khoa Miễn phí 1 cặp Hàm duy trì của nha khoa (làm lại lần 2) 1.000.000 1 hàm Hàm duy trì chính hãng Vivera 6.000.000 1 cặp Thay hàm duy trì chính hãng Vivera 15.000.000 3 cặp HÀM DUY TRÌ GIÁ DỰ KIẾN ĐƠN VỊ Khí cụ duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp (Hawley) 2.000.000 1 hàm Máng duy trì chỉnh nha 2.000.000 1 hàm Hàm Hawley duy trì chỉnh nha 2.000.000 1 hàm Khung duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp 2.000.000 1 hàm Khung duy trì kết quả chỉnh nha cố định 2.000.000 1 hàm