In the form of là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈfɔrm/
    In the form of là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈfɔrm]

Danh từ[sửa]

form (số nhiều )

  1. Hình, hình thể, hình dạng, hình dáng.
  2. (Triết học) Hình thức, hình thái. form and content — hình thức và nội dung
  3. Hình thức (bài văn... ), dạng. in every form — dưới mọi hình thức.
  4. (Ngôn ngữ học) Hình thái. correct forms of words — hình thái đúng của từ negative form — hình thái phủ định affirmative form — hình thái khẳng định determinative form — hình thái hạn định
  5. Lớp. the sixth form — lớp sáu
  6. Thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói. in due form — theo đúng thể thức. good form — cách cư xử đúng lề thói. bad form — cách cư xử không đúng lề thói.
  7. Biểu mẫu, mẫu đơn. Create an online form Tạo biểu mẫu trực tuyến.
  8. (Thể dục, thể thao) Tình trạng sức khoẻ. in form — sức khoẻ tốt, sung sức out of form — không khoẻ, không sung sức
  9. Sự phấn khởi. to be in great form — rất phấn khởi
  10. Ghế dài.
  11. (Ngành in) Khuôn.
  12. Hang thỏ.
  13. (Điện học) Ắc quy.
  14. (Ngành đường sắt) Sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa).
  15. (Tin học) Biểu mẫu. XML Form Document - Tài liệu biểu mẫu XML

Ngoại động từ[sửa]

form ngoại động từ /ˈfɔrm/

  1. Làm thành, tạo thành, nặn thành.
  2. Huấn luyện, rèn luyện, đào tạo. to form the mind — rèn luyện trí óc
  3. Tổ chức, thiết lập, thành lập. to form a class for beginners in English — tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh to form a new government — thành lập chính phủ mới to form an alliance — thành lập một liên minh
  4. Phát thành tiếng, phát âm rõ (từ).
  5. Nghĩ ra, hình thành (ý kiến... ). to form a plan — hình thành một kế hoạch to form an idea — hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ
  6. Gây, tạo được; nhiễm (thói quen).
  7. (Ngôn ngữ học) Cấu tạo (từ).
  8. (Quân sự) Xếp thành. to form line — xếp thành hàng
  9. (Ngành đường sắt) Ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa).

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

form nội động từ /ˈfɔrm/

  1. Thành hình, được tạo thành. his habit is forming — thói quen của anh ta đang thành nếp
  2. (Quân sự) Xếp thành hàng.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "form", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

[in ðə fɔːm]

You only need to fill in the form that the house has provided.

Bạn chỉ cần điền thông tin vào form mà nhà cái đã cũng cấp.

Bạn có thể điền vào form bên dưới và gửi Yêu cầu.

Xin vui lòng điền các yêu cầu vào form dưới đây và gửi cho chúng tôi.

Please fill out the necessary information in the form below:

Quý khách vui lòngđiền các thông tin cần thiết vào form bên dưới:

Bạn chỉ cần điền thông tin vào form bên phải.

The blood should be in the form of a thick smear and stained with Giemsa.

Mẫu máu phải là phết máu dày và được nhuộm Giemsa.

Fill in the form to receive your free MetaTrader Forex trading demo account.

Điền vào biểu mẫu để nhận tài khoản giao dịch demo miễn phí MetaTrader Forex của bạn.

Đăng ký online( ở form bên dưới).

Com and Paste the copied URL in the form and hit download button.

Com và Dán URL đã sao chép vào biểu mẫu và nhấn nút tải xuống.

Churches have traditionally been built in the form of a cross.

Culinary preferences in the form of food salty and salted foods.

Com and Paste the link in the form and press Download button.

Sensors in the form of dome which do not require south inclination.

Cảm biến hình vòm không cần độ nghiêng phía nam.

Amorphous carbon in the form of black powder or granules.

The leaves are lanceolate or in the form of an oval with jagged edges.

Các lá lanceolate hoặc ở dạng hình bầu dục với các cạnh lởm chởm.

They are either in the form of wall or ceiling tracks, where cables.

Chúng có dạng hình tường hoặc trần, trong đó cáp.

Kết quả: 7244, Thời gian: 0.046

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt -Tiếng anh