Huyện hòa an có bao nhiêu xã thị trấn p năm 2024

Là một Huyện thuộc Tỉnh Cao Bằng, Huyện Hoà An có bao nhiêu xã, thị trấn nhỉ? Có lẽ bạn chưa biết đâu, Huyện Hoà An có 21 xã, thị trấn đấy. Cụ thể như sau nhé:

Xem các địa điểm du lịch tại Huyện Hoà An

Huyện Hoà An có 21 ​đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn bao gồm 1 thị trấn và 20 xã:

  1. Thị trấn Nước Hai
  2. Xã Dân Chủ
  3. Xã Nam Tuấn
  4. Xã Đức Xuân
  5. Xã Đại Tiến
  6. Xã Đức Long
  7. Xã Ngũ Lão
  8. Xã Trương Lương
  9. Xã Bình Long
  10. Xã Nguyễn Huệ
  11. Xã Công Trừng
  12. Xã Hồng Việt
  13. Xã Bế Triều
  14. Xã Hoàng Tung
  15. Xã Trương Vương
  16. Xã Quang Trung
  17. Xã Bạch Đằng
  18. Xã Bình Dương
  19. Xã Lê Chung
  20. Xã Hà Trì
  21. Xã Hồng Nam

Xem thêm: Tỉnh Cao Bằng có bao nhiêu huyện, thị xã, xã, thị trấn?

Điều hướng bài viết

Chia sẻ bài viết này Tỉnh Cà Mau có bao nhiêu huyện, thị xã? Tỉnh Cà Mau là một Tỉnh…

Huyện hòa an có bao nhiêu xã thị trấn p năm 2024

Lan Đột Biến hiện nay ra sao thưa quý vị? Tôi đã từng đi du lịch nhiều nơi và nghe thấy, nhìn thấy, cảm nhận thấy Lan Đột Biến dường như bị đột biến về giá.

(ThanhtraVietNam) - Theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025, Cao Bằng có 126 xã đặc biệt khó khăn.

Cao Bằng có 126 xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đặc biệt khó khăn

Quyết định phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II, 1.551 xã khu vực III (xã đặc biệt khó khăn).

Căn cứ đề nghị của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh, bổ sung danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới, chia tách, sáp nhập địa giới, thành lập mới hoặc hiệu chỉnh tên gọi của đơn vị hành chính theo quy định hiện hành.

Theo Quyết định, Cao Bằng có 161 xã (bao gồm cả phường, thị trấn) trong đó, 29 xã thuộc khu vực I, 6 xã khu vực II, 126 xã khu vực III.

Cụ thể: (1) Huyện Bảo Lâm có 13/13 xã, thị trấn khu vực III. (2) Huyện Quảng Hòa có 4 xã, thị trấn khu vực I (Quảng Uyên, Hòa Thuận, Tà Lùng, Đại Sơn); xã Độc lập khu vực II; 14 xã còn lại khu vực III. (3) Huyện Trùng Khánh có 3 xã, thị trấn khu vực I (Trùng Khánh, Phong Châu, Cao Chương); 3 xã, thị trấn khu vực II (Ngọc Côn, Đàm Thủy, Trà Lĩnh); 15 xã còn lại khu vực III. (4) Huyện Hạ Lang có 13/13 xã, thị trấn khu vực III. (5) Huyện Nguyên Bình có thị trấn Nguyên Bình khu vực I; 16 xã, thị trấn còn lại khu vực III. (6) Huyện Hà Quảng có 3 xã, thị trấn khu vực I (Sóc Hà, Ngọc Đào, Thông Nông); thị trấn Xuân Hòa khu vực II; 17 xã còn lại khu vực III. (7) Huyện Hòa An có 4 xã, thị trấn khu vực I (Nước Hai, Nam Tuấn, Đức Long, Hoàng Tung); 11 xã còn lại khu vực III. (8) Huyện Bảo Lạc có thị trấn khu vực I, xã Huy Giáp khu vực II, 15 xã còn lại khu vực III. (9) Huyện Thạch An có 2 xã khu vực I (Đức Long, Lê Lai); 12 xã, thị trấn khu vực III. (10) Thành phố Cao Bằng có 11/11 xã, phường thuộc khu vực I.

Các xã khu vực III, khu vực II được phê duyệt tại Quyết định số 861/QĐ-TTg, nếu được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới sẽ được xác định là xã khu vực I và thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày có quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.

Huyện Hoà An , có thị trấn Nước Hai và 23 xã: Dân Chủ, Đức Long, Công Trừng, Trương Lương, Nam Tuấn, Đại Tiến, Đức Xuân, Ngũ Lão, Bế Triều, Bình Long, Hồng Việt, Hoàng Tung, Bình Dương, Hưng Đạo, Trưng Vương, Bạch Đằng, Lê Chung, Chu Trinh, Hồng Nam, Hà Trì, Quang Trung, Nguyễn Huệ và Vinh Quang.

Tên phủ ở tỉnh Cao Bằng, đặt năm Minh Mạng thứ 15 (1834), gồm 2 huyện Thạch Lâm và Thạch An, phủ lị ở xã Nhượng Bản (Thạch Lâm). Năm 1852 bỏ, sát nhập vào phủ Trùng Khánh.

Hoà An là vựa lúa, thuốc lá của tỉnh. Là nơi có nhiều điểm di tích lịch sử cách mạng, gắn liền với phong trào cách mạng của tỉnh và cả nước.

theo Wikipedia

Thông tin Huyện Hoà An

Bản đồ Huyện Hoà An

Quốc gia :Việt NamVùng :Đông BắcTỉnh :Tỉnh Cao BằngDiện tích : 841,012 km²Dân số :40.000Mật độ : 47 người/km²Số lượng mã bưu chính293

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoà An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Nước Hai6Xã Bạch Đằng11Xã Bế Triều22Xã Bình Dương9Xã Bình Long17Xã Công Trừng5Xã Đại Tiến10Xã Dân Chủ23Xã Đức Long32Xã Đức Xuân5Xã Hà Trì17Xã Hoàng Tung14Xã Hồng Nam7Xã Hồng Việt15Xã Lê Chung11Xã Nam Tuấn25Xã Ngũ Lão15Xã Nguyễn Huệ9Xã Quang Trung7Xã Trưng Vương14Xã Trương Lương19

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Cao Bằng 2110x -2114x26084.421107,6784Huyện Bảo Lạc 2135x - 2139x25849.36291854Huyện Bảo Lâm214xxx23455.936913,461Huyện Hạ Lang 217xxx20825.294463,455Huyện Hà Quảng 2120x - 2124x23033.261453,773Huyện Hoà An 2115x - 2119x29355.730609,520891Huyện Nguyên Bình 215xxx24539.42084147Huyện Phục Hoà 2165x - 2169x12922.501251,989Huyện Quảng Uyên 219xxx26642.604384,8966111Huyện Thạch An 2160x - 2164x29130.563690,544Huyện Thông Nông 2130x - 2134x19223.233357,665Huyện Trà Lĩnh 2125x - 2129x13921.558259,2259,2Huyện Trùng Khánh 218xxx31548.713468,7104

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc