Hôm nay ngày mai trong tiếng Trung

“Thời gian là vàng là bạc” chính vì điều đó nên chúng ta thường hay trân trọng từng phút từng giây để làm được các việc có ích. Nhưng cũng chính vì vậy mà chúng ta rất hay quên mất đi một khái niệm rất đơn giản về thời gian, đó chính là ” Hôm nay là thứ mấy?”, ” Hôm nay là ngày bao nhiêu?”

Vậy khi muốn thực hành giao tiếp với người đối diện về chủ đề liên quan đến thời gian như thứ, ngày, tháng, năm thì chúng ta nên biểu đạt như thế nào cho đúng? Tất cả các thắc mắc trên sẽ được TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU giải đáp cho các bạn trong bài viết ngày hôm nay nhé.

Hôm nay ngày mai trong tiếng Trung

Chữ số + 年 (nián)

Lưu ý: Khi nói sẽ đọc riêng từng số.

Ví dụ:

1994年 /yī jiǔ jiǔ sì nián/ năm 1994

2020年 /èr líng èr líng nián/ năm 2020

Con số + 月 (yuè)

Ví dụ:

3月 /sān yuè/ tháng 3

12月 /shí’èr yuè/ tháng 12

Con số + 日/ 号 (rì / hào)

Lưu ý: Trong khẩu ngữ “号” thường được dùng nhiều hơn, còn trong văn viết thì hay sử dụng “日”.

Ví dụ:

4号 /sì hào/ ngày 4

30日 /sānshí rì/  ngày 30

  • Khi nói về thứ ta có từ thường gặp 星期 / xīngqī / , ngoài ra chúng ta còn có các từ thay thế khác như 礼拜 / lǐbài / , 周 / zhōu /.

星期 / 礼拜 / 周 + con số

  • Con số là các số từ 1 đến 6 tương đương với thứ 2 đến thứ 7, đặc biệt chủ nhật chúng ta sẽ không dùng số mà thay bằng từ ” 日 / rì / ” hoặc ” 天 / tiān / “.

Ví dụ:

今天星期二。

Jīntiān xīngqī’èr.

Hôm nay là thứ hai.

礼拜五我要上英语课。

Lǐbài wǔ wǒ yào shàng Yīngyǔ kè.

Thứ 6 tôi phải học tiết tiếng Anh.

周日是我最喜欢的一天。

Zhōu rì shì wǒ zuì xǐhuān de yìtiān.

Chủ nhật là ngày mà tôi thích nhất.

  • Để nói về khoảng thời gian tuần trước, tuần sau hoặc tuần này thì chúng ta có thể thêm các từ “上”, “下”, “这” vào trước thứ.

Ví dụ: 上个星期 /shàng gè xīngqī/ tuần trước 下个礼拜 /xià gè lǐbài/ tuần sau

这周 /zhè zhōu/ tuần này

Kỳ thi HSK không hề xa lạ đối với những người học tiếng Trung. Tuy nhiên, làm thế nào để thi HSK đạt số điểm cao nhất lại là một hành trình đầy khó khăn, thử thách và cần sự quyết tâm, ham học học của các bạn. Và để tự tin thi HSK tốt với số điểm cao, việc học giáo trình là chưa đủ; bạn cần phải làm quen với cấu trúc đề thi để biết mẹo hay, cách tránh bẫy thường gặp trong kỳ thi HSK. Bí kíp ngay TẠI ĐÂY đó nhé, tham khảo ngay.\

Hôm nay ngày mai trong tiếng Trung

今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? Hôm nay là thứ mấy?
今天星期一。 Jīntiān xīngqī yī. Hôm nay là thứ hai.
明天是几号? Míngtiān shì jǐ hào? Ngày mai là mùng mấy?
明天是7号。 Míngtiān shì qī hào. Ngày mai là mùng 7.
昨天是几月几号? Zuótiān shì jǐ yuè jǐ hào? Hôm qua là ngày mấy tháng mấy?
昨天是11月6号. Zuótiān shì shíyī yuè liù hào. Hôm qua là mùng 6 tháng 11.
今天是农历几号了? Jīntiān shì nónglì jǐ hàole? Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu rồi?
今天是农历十二号。 Jīntiān shì nónglì shí’èr hào. Hôm nay là ngày 12 âm lịch.
现在公历是几月份? Xiànzài gōnglì shì jǐ yuèfèn? Bây giờ dương lịch là tháng mấy?
现在公历是10月份。 Xiànzài gōnglì shì shí yuèfèn. Bây giờ là tháng 10 dương lịch.
你星期几去北京? Nǐ xīngqī jǐ qù Běijīng? Cậu thứ mấy đi Bắc Kinh?
我下周六去北京。 Wǒ xià zhōu liù qù Běijīng. Tớ thứ bảy tuần sau đi Bắc Kinh.
他哪一天要回国? Tā nǎ yìtiān yào huíguó? Anh ấy ngày nào thì về nước?
他28号要回国。 Tā èrshíbā hào yào huíguó. Anh ấy ngày 28 về nước.
你生日是什么时候? Nǐ shēngrì shì shénme shíhòu? Sinh nhật cậu là bao giờ?
我生日是6月18号. Wǒ shēngrì shì liù yuè shíbā hào. Sinh nhật tớ là ngày 18 tháng 6.
她是哪年出生的? Tā shì nǎ nián chūshēng de? Cô ấy sinh năm bao nhiêu?
她是1995年出生的。 Tā shì yī jiǔ jiǔ wǔ nián chūshēng de. Cô ấy sinh năm 1995.

Sau bài học ngày hôm nay, tiếng trung Dương Châu tin chắc là các bạn sẽ không còn phải băn khoăn về cách hỏi cũng như cách nói thứ ngày tháng năm trong tiếng Trung nữa. Rất vui được đồng hành cùng các bạn trong chặng đường chinh phục tiếng Trung!

Quy tắc biểu đạt thời gian mà bạn cần phải biết, hãy xem ngay tại đây.

Cùng nhau học các từ vựng về thời gian, thời tiết mau thôi. 

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hôm nay trong tiếng Trung và cách phát âm hôm nay tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hôm nay tiếng Trung nghĩa là gì.

Hôm nay ngày mai trong tiếng Trung
hôm nay
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hôm nay ngày mai trong tiếng Trung
今 《当前的(年、天及其部分)。》hôm
(phát âm có thể chưa chuẩn)

今 《当前的(年、天及其部分)。》hôm nay. 今天。


今儿 《今天。也说今儿个(jīnr·ge) 。》tối hôm nay tôi trực ban. 今儿晚上我值班。

今天; 今日 《现在; 目前。》

đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới. 参观团预定今日到达。Trung Quốc hôm nay không phải như Trung Quốc trước giải phóng nữa. 今天的中国已经不是解放前的中国了。


今朝 《说话时的这一天。》

即日 《当天。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hôm nay hãy xem ở đây
  • hiến dâng tiếng Trung là gì?
  • la hét tiếng Trung là gì?
  • leo lẻo tiếng Trung là gì?
  • mùa nóng tiếng Trung là gì?
  • cười lớn tiếng Trung là gì?
今 《当前的(年、天及其部分)。》hôm nay. 今天。方今儿 《今天。也说今儿个(jīnr·ge) 。》tối hôm nay tôi trực ban. 今儿晚上我值班。今天; 今日 《现在; 目前。》đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới. 参观团预定今日到达。Trung Quốc hôm nay không phải như Trung Quốc trước giải phóng nữa. 今天的中国已经不是解放前的中国了。方今朝 《说话时的这一天。》书即日 《当天。》

Đây là cách dùng hôm nay tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hôm nay tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 今 《当前的(年、天及其部分)。》hôm nay. 今天。方今儿 《今天。也说今儿个(jīnr·ge) 。》tối hôm nay tôi trực ban. 今儿晚上我值班。今天; 今日 《现在; 目前。》đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới. 参观团预定今日到达。Trung Quốc hôm nay không phải như Trung Quốc trước giải phóng nữa. 今天的中国已经不是解放前的中国了。方今朝 《说话时的这一天。》书即日 《当天。》