Hôm nay ngày bao nhiêu tháng 11 năm 2024

Xem lịch âm hôm nay. Dương lịch: 07/11/2023. Âm lịch: 24/9/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ

Có thể bạn muốn xem

Xem lịch âm hôm nay thứ 3 ngày 07 tháng 11

  • Ngày dương lịch : 07/11/2023
  • Ngày âm lịch : 24/9/2023
  • Là ngày Kỷ Tỵ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
  • Thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Ngày 07/11/2023 tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Xấu với các tuổi: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
    Hôm nay ngày bao nhiêu tháng 11 năm 2024

Âm lịch hôm nay Ngày 07 tháng 11 năm 2023

Dương lịch Ngày 07 tháng 11 năm 2023

Thứ Ba

Âm lịch Ngày 24 tháng 9 năm 2023

Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Tiết Khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59) Ngọ (11:00-13:59)

Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59) Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc

05 giờ 20 phút 18 giờ 28 phút 11 giờ 05 phút

Độ dài ban ngày: 13 giờ 8 phút

Giờ Mặt Trăng Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn

18 giờ 52 phút 04 giờ 56 phút 23 giờ 54 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 4 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 07/11/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 07/11/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 27/11/2023

- Tuổi hợp: Tý. Tam hợp: Tỵ, Dậu

- Tuổi xung: Ất Mùi, Đinh Mùi

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 27/11/2023

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên thành: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Ngọc đường: Tốt mọi việc

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Câu trận: Kỵ mai táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM NGÀY 27/11/2023

Nên: Tốt cho việc chôn cất, lót giường.

Không nên: Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 27/11/2023

Ngày xuất hành:

Kim Đường - Ngày này xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Bắc

Tài thần: Nam

Hạc thần: Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.