Have someone on là gì

have somebody do somethingcó nghĩa là ra lệnh choai làm một việc gì đó. Ví dụ:

Have him come here at five.
= Hãy nói anh ấy đến đây lúc năm giờ.
He had the barber cut his hair short.
= Anh ấy yêu cầu người thợ cắt tóc cắt tóc anh ấy ngắn lại.
Ill have the porter bring your luggage up right away.
= Tôi sẽ cho người khuân vác mang hành lý của bạn lên ngay.

have somebody doing something cónhững nghĩa sau:
1. Bị ảnh hưởng bởi hành động của ai đó (không yêu cầu, ra lệnh cho họ). Ví dụ:

We have many people begging in the streets.
= Chúng tacó nhiều người ăn xin ngoài đường.
He usually has his colleagues talking bad about him.
= Anh ấy thường bị đồng nghiệp nói xấu về mình.
He forgot to buy the toys and had his children complaining.
= Anh ấy quên mua đồ chơi và bị con mìnhthan trách.

2. Khiến người khác làm gì đó một cách gián tiếp (không yêu cầu, ra lệnh cho họ). Ví dụ:

The film had us crying.
= Bộ phim làm cho chúng tôi khóc.
The teacher had the students listening attentively.
= Người giáo viên làm cho học sinh nghe giảng một cách chăm chú.
(giáo viên không bắt học sinh phải nghe chăm chú nhưng vì giảng bài hay nên đã gián tiếp làm cho học sinh nghe chăm chú)
Within minutes the comedian had the whole audience laughing.
= Trong vòng vài phút người nghệ sĩ hài đã làm cho toàn bộ khán giả bật cười.
(nghệ sĩ hài không ra lệnh cho khán giả cười nhưng đã nói điều gì đó mắc cười, gián tiếp làm cho họ cười)

3. Cho phép ai đó làm gì đó. Nghĩa này thường dùng trong câu phủ định. Ví dụ:

We cant have people arriving late all the time.
= Chúng ta không thể cho phépmọi người đi trễ mãi được.

4. Yêu cầu ai đó làm việc. Nghĩa này khá giống vớihave somebody do something.Điểm khác biệt là have somebody doing somethingdùng khi yêu cầu người ta làm việc lâu dài và làm nhiều lần. Cònhave somebody do something thườngdùng khi yêu cầu người ta làm một việc một lần ở một thời điểm nào đó thôi. Ví dụ:

Mr Smithhad had us all working so hard.
= Ông Smith đã bắt chúng tôi làm việc quá cực nhọc.
My boss has me doing all kinds of jobs for her.
= Bà chủ của tôi bắt tôi làm mọi loại công việc cho bà ấy.

Em thưa thầy, ở cách dùng thứ 4 của have sb doing sth cần phải có dấu hiệu của nhiều lần hay lâu dài a. Haiví dụ thầy đưa ra đều có thể dùng have sb do sth đúng không a.