As right as rain là gì

Dưới đây là 13thành ngữ Tiếng Anh rất thú vị có liên quan đến thời tiết, các bạn cùng đọc và tìm hiểu với Ms. Kiều Phương - gia sư trên Antoree nhé.

1. Rain cats and dogs.

As right as rain là gì

Trời mưa rất to.

Example: I think Im going to stay in today and read a book. Its raining cats and dogs.(Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà hôm nay và đọc sách. Ngoài trời mưa rất to)

2. Pair - weather Friend.

As right as rain là gì

Một người bạn chỉ đến khi mà mọi thứ xung quanh bạn diễn ra tốt đẹp

Example: I can't talk to Nancy about my boyfriend problems. She's only a fair-weather friend.(Tôi không thể nói với Nancy về vấn đề của bạn trai tôi được. C ô ấy chỉ chơi được khi mà mọi việc diễn ra tốt đẹp mà thôi.)

3. Right as rain.

As right as rain là gì

Cảm thấy khoẻ và tốt

Example: I took some medicine before I went to bed and the next morning I was as right as rain. (Tôi uống vài viên thuốc trước khi đi ngủ và tôi cảm thấy rất khoẻ vào sáng hôm sau.)

4. Be on cloud nine.

As right as rain là gì

Một nơi/ cảm giác rất tuyệt vời

Example: Andrea was on cloud nine when she bought her new car.(Andrea cảm thấy rất tuyệt khi cô ấy mua chi ếc xe hơi mới

5. Be snow under at work

As right as rain là gì

Quá nhiều việc để làm đến nỗi sẽ rất khó để hoàn thành tất cả

Example: I was snowed under at work this with.(Tôi ngập đầu trong công việc tuần này)

6. It's never rains, but it pours.

As right as rain là gì

Lúc thì không có chuyện gì cả, lúc thì chuyện gì cũng xảy ra

Example: First she got locked out of her apartment, then she lost her purse and when she was crossing the road she got splashed by a car. It never rains but it pours! (Đầu tiên cô ấy bị nhốt ở ngoài, rồi cô ấy làm mất túi xách, băng qua đường thì bị bắn nước vào người. Mọi chuyện tồi tệ đều xảy ra cùng một lúc

7. Every has a silver lining!

As right as rain là gì

Cái khó ló cái khôn, đều có cơ hội trong những việc khó khăn

Example: Im really sick and feel awful, but I get to stay home, so I can thoroughly prepare for the test on Monday. Every cloud has a silver lining.(Tôi cảm thấy không được khoẻ nên tôi phải ở nhà, tuy vậy tôi có thể chuẩn bị cho bài kiểm tra vào ngày thứ Hai. Lúc nào cũng có cơ hội trong những tình huông khó khăn.)

8. I have to take a rain check

As right as rain là gì

Bạn không thể chấp nhận lời mời hoặc đề nghị ngay bây giờ nhưng sau này thì có thể chấp nhận được

Example: Annie, come to the movies with us. Sorry Ill take a rain check!(Annie, đi xem phim với chúng tớ không? Xin lỗi nha, để lần sau nhé!)

9. It's a breeze

As right as rain là gì

Rất dễ

Example: This English class is breeze. ( Lớp học Tiếng Anh này rất dễ)

10. Ray of sunshine

As right as rain là gì

Một cái gí đó mang đến niềm vui

Example: Be someones Ray of sunshine.(Hãy là niềm hạnh phúc của một ai đó)

11. Once in a blue moon

As right as rain là gì

Chuyện gì đó rất hiếm khi xảy ra

Example: Do you often go to gym? Once in a blue moon.(Bạn có thường đi tập gym không? Hiếm khi lắm.)

12. Reach for the blue moon

As right as rain là gì

Đầy tham vọng và cố gắng đạt được một điều gì đó mặc dù việc đó rất khó khan

Example: Reach for the moon even if you fall short youll land among the stars.(Hãy cố gắng đạt được điều bạn muốn dù có khó khăn và thất bại thì tên bạn được đặt cạnh những vì sao rồi)

13. I just got win of it

As right as rain là gì

Biết hoặc nghe về chuyện gì đó rất là bí mật

Trên đây là bài viết của Ms. Kiều Phương - gia sư trên Antoree.com về các thành ngữ và từ vựng liên quan đến thời tiết. Rất hay ho phải không nào?

Về Ms. Kiều Phương
1. Phương Pháp giảng dạy
Communication skill learners
  • The first stage:Learnhow to pronounce correctly every single sound in English andtry reading dictation with correct pronunciation, then learn how to stress on a sentences, putting emotion into the sentences
  • The second stage:Learn how to have self - introduction in English ( for making friends, job intervirew or presenting in front of other people)
  • The last stage:Make some simple daily conversations with common phrases.
​2. Giáo dục
Internationl Business
Vaasa University Applied of Science ( VAMK), Finlandtừ2015-09-01đến2015-12-31
Business Management
University of Economics, HCMC, Vietnamtừ2013-10-01đến2016-09-01
Finance and Banking
Banking University HCMC Vietnamtừ2007-09-05đến2011-08-01
Physics
Tran Dai Nghia high school for the gifted, HCMC, Vietnamtừ2004-09-01đến2007-09-01
Intensive English Program
3. Hồ sơ gia sư: Xem Tại đây

XEM THÊM BÀI VIẾT HỮU ÍCH LIÊN QUAN

  1. Đừng để Tết trì hoãn việc học tiếng Anh của bạn.
  2. 9 mẹo nhỏ giúp cải thiện đáng kể ngữ pháp Tiếng Anh của bạn​
  3. [Infographic] 6 Thành ngữ Tiếng Anh phổ biến! ( English Idioms)
  4. Học từ vựng cực hiệu quả với từ điển trực quan!