Trường Đại học Giao thông vận tải hướng tới đào tạo người học trở thành công dân toàn cầu, có tinh thần dân tộc và trách nhiệm quốc tế. Nhà trường áp dụng phương pháp giáo dục tích cực, học đi đôi với hành, kiến tạo môi trường giúp người học xây dựng và rèn luyện ý thức tự học suốt đời, khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh nhằm phát huy tốt nhất tiềm năng và khả năng sáng tạo. Nhà trường xác định người học là trung tâm, người thầy truyền cảm hứng. It looks like you were misusing this feature by going too fast. You’ve been temporarily blocked from using it. If you think that this doesn't go against our Community Standards, let us know. Mã trường: GSA
Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: 450 đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. HCM
Website: http://www.utc2.edu.vn
Thông tin tuyển sinh ĐH Giao thông vận tải 2022:
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2022 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ I lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,50 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12.0 điểm trở lên (môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY | >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)
- Mã trường: GSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3896.6798 - (028).7300.1155
- Email:
- Website: http://www.utc2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utc2hcmc/
1. Thời gian xét tuyển - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường ĐH Bách Khoa HN: Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Xét tuyển kết hợp.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển - Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí - Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2020-2021 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 330.400đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 275.200đ/1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
II. Các ngành tuyển sinh Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 50 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 50 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, C01 | 50 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 40 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 70 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 90 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 80 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 40 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 110 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 80 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 80 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 80 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 100 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 80 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 160 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 220 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 40 | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau: Ngành/Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 19,95 | 22,95 | 23,50 | 24,15 | 25,20 | 23,50 | 26,30 | Kỹ thuật điện | 17,15 | 20,60 | 20,80 | 22,55 | 21,00 | 21,35 | 23,78 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 19 | 18 | 21,95 | 20,00 | 21,10 | 22,83 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 17,30 | 21,55 | 21,30 | 23,45 | 22,50 | 23,05 | 25,43 | Công nghệ thông tin | 18,25 | 22,30 | 22,50 | 24,30 | | 24,70 | 27,23 | Kế toán | 18,70 | 22 | 20 | 23,45 | 23,00 | 22,65 | 25,17 | Kinh tế | 17,50 | 21,40 | 20,57 | | | | | Kinh tế vận tải | 19,85 | 22,40 | 21,80 | | | | | Kinh tế xây dựng | 16,95 | 19,80 | 19 | 22,65 | 22,00 | 17,55 | 24,63 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 19,20 | 20 | 21,15 | 21,10 | 17,15 | 23,37 | Quản trị kinh doanh | 18 | 22,15 | 22,53 | 24,10 | 24,50 | 22,70 | 26,05 | Khai thác vận tải | 20,80 | 23,65 | 22,37 | 24,85 | 25,00 | 24,25 | 26,85 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14,10 | 16,05 | 18 | 18,50 | 18,00 | 16,0 | 18,0 | Quản lý xây dựng | 16,20 | 19,25 | 18 | 21,40 | 22,00 | 20,30 | 23,80 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | | 24,40 | 25,97 | 25,55 | 27,00 | 25,10 | 27,98 | Kỹ thuật cơ điện tử | | 20,80 | 21,08 | 23,25 | 21,50 | 21,80 | 24,10 | Kỹ thuật cơ khí động lực | | 21,20 | 21,43 | 22,80 | 21,00 | 20,75 | 22,98 | Kiến trúc | | 16,10 | 18 | 20,60 | 19,00 | 17,50 | 21,75 | Kỹ thuật môi trường | | | | 15,40 | 18,00 | | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | | | | 20,45 | 21,00 | 21,15 | 23,18 | Tài chính - Ngân hàng | | | | | | 20,10 | 26,67 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM Toàn cảnh Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM tuyển sinh Thư viện tại Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|