Từ: grasp /grɑ:sp/danh từ sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì quyền lực within one's grasp có thể nắm lấy được; trong phạm vi quyền lực sự nắm được, sự hiểu thấu to have a through grasp of a problem hiểu triệt để một vấn đề, nắm vững vấn đề a problem within one's grasp vấn đề có thể hiểu được ví dụ khác a problem beyond one's grasp vấn đề ngoài sự hiểu biết của mình cán, tay cầm động từ nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt to grasp somebody's hand nắm lấy tay ai, bắt tay ai nắm được, hiểu thấu (vấn đề...) to grasp firmly nắm vững to grasp somebody's meaning hiểu được ý ai (+ at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy to grasp at on opportunity chộp lấy cơ hội Cụm từ/thành ngữ grap all, lose all ôm đồm làm hỏng việc; tham thì thâm to grasp the nettle (xem) nettle Từ gần giống grasping graspable graspingly graspingness |