3 năm trước THƯ VIỆN TỪ VỰNG HÌNH ẢNH Show
Chúc các bạn học tốt! TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Page 2
我在大学城里面有一个房间。我现在住在A楼432房间。在三层楼上。 房间很漂亮,面朝着花园。当然啦,房间不大,长5米,宽3米。但对我来说已经足够了。 我房间家具齐全。除去床,我还有张写字台,一个书架和一个放东西的大大壁橱。床头边还有个小床头柜呢。 你知道,在大学城里找到这么间房子对我来说可真不容易。我真走运! 房间里不能做饭,但二层有个配有电炉的厨房。反正这也不重要,因为我总在大学食堂吃饭。 洗澡有点麻烦,但每层楼都有一间公共浴室,我房间还有个小洗脸池,很方便。 我每天早上7点起床,晚上11点睡觉。 Dịch: Tôi có một căn phòng trong làng sinh viên. Tôi hiện đang sống ở phòng 432 tòa nhà A. Sống ở tầng 3. Căn phòng rất đẹp, Cửa nhìn về phía vườn hoa. Đương nhiên là căn phòng không to, dài 5m, rộng 3m. Nhưng đối với tôi mà nói thế là đủ rồi. Đồ dùng trong căn phòng của tôi rất đầy đủ. Ngoài giường, tôi còn có bàn học, một cái giá sách, và một cái tủ âm tường khá to dùng để đựng đồ. Bên cạnh đầu giường còn có một cái tủ nhỏ. Bạn biết đấy, trong làng sinh viên tìm được một căn phòng như vậy thật không dễ đối với tôi. Tôi thật là may mắn! Trong phòng không nấu cơm được, nhưng Ở tầng 2 có phòng bếp được trang bị bếp điện. Dù sao điều này cũng không quan trọng, vì tôi thường xuyên ăn cơm tại nhà ăn của trường. Tắm thì hơi phiền phức chút, nhưng mỗi tầng đều có một phòng tắm công cộng, Trong phòng tôi cũng có một phòng rửa mặt nhỏ, rất thuân tiện. Hàng ngày 7h sáng tôi ngủ dậy, 11 giờ tối đi ngủ. Từ vựng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng TrungDưới đây là một số từ vựng để bạn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Trung nhé! Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng khách1. 沙发 Shāfā sofa 2. 沙发垫 shāfā diàn đệm sofa 3. 靠垫 kàodiàn gối tựa 4. 落地灯 luòdìdēng đèn cây 5. 灯罩 dēngzhào chụp đèn, chao đèn 6. 遥控器 yáokòng qì cái điều khiển 7. 打火机 dǎhuǒjī bật lửa 8. 茶几 chájī bàn trà 9. 电风扇 diàn fēngshàn quạt máy 10. 鱼缸 yúgāng chậu cá Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường thường gặp nhất 11. 金鱼 jīnyú cá vàng, cá cảnh 12. 茶具 chájù dụng cụ pha trà 13. 烟灰缸 yānhuī gāng gạt tàn thuốc lá 14. 吊灯 diàodēng đèn treo 15. 摇椅 yáoyǐ ghế lắc 16. 空调 kòngtiáo điều hòa 17. 观赏植物 Guānshǎng zhíwù cây cảnh 18. 花盆 huā pén chậu hoa 19. 照片 zhàopiàn ảnh, hình 20. 花瓶 huāpíng bình hoa 21. 电视机 diànshì jī ti vi 22. 装饰画 zhuāngshì huà tranh trang trí 23. 挂钟 guàzhōng đồng hồ treo tường 24. 壁灯 bìdēng đèn treo tường 25. 开关 kāiguān công tắc điện 26. 插座 chāzuò ổ cắm điện 27. 插头 Chātóu phích cắm điện 28. 电话 diànhuà điện thoại 29. 电视柜 diànshì guì kệ tivi, tủ tivi 30. 地毯 dìtǎn thảm trải sàn nhà, thảm trải sàn Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng bếp1. Bếp ga: 煤气灶 méiqì zào 2. Bếp điện: 电炉 diànlú 3. Quạt hút gió: 排风扇 páifēngshàn 4. Lò vi ba: 微波炉 wéibōlú 5. Lò nướng bánh mì: 烤面包机 kǎo miànbāo jī 6. Nồi cơm điện: 电饭锅 diàn fàn guō 7. Nồi đất: 砂锅 shāguō 8. Nồi lẩu: 火锅 huǒguō 9. Nồi áp suất: 高压锅 gāoyāguō 10. Chảo rán: 平底煎锅 píngdǐ jiān guō 11. Xoong sâu đáy bằng: 沈平底锅 chén píngdǐ guō 12. Chảo xào rau: 炒菜锅 chǎocài guō 13. Xẻng cơm: 锅铲 guō chǎn 14. Nắp xoong: 锅盖 guō gài 15. Lồng hấp: 蒸笼 zhēnglóng 16. Phễu lọc: 滤斗 lǜ dǒu 17. Khuôn làm bánh: 饼模 bǐng mó 18. Nồi canh: 汤灌 tāng guàn 19. Vại muối dưa: 泡菜罐子 pàocài guànzi 20. Máy ép hoa quả: 榨果汁机 zhà guǒzhī jī 21. Tủ lạnh: 电冰箱 diàn bīngxiāng 22. Giá đựng đồ gia vị: 调味品架 tiáowèi pǐn jià 23. Bộ đồ gia vị: 调味品全套 tiáowèi pǐn quántào 24. Hộp cơm: 饭盒 fànhé 25. Bát ăn cơm: 饭碗 fànwǎn 26. Tủ để bát: 碗橱 wǎn chú 27. Cái đĩa, cái mâm: 盘子 pánzi 28. Đĩa (để cốc, tách…): 茶碟 chá dié Xem thêm: Top 10 website những bài văn mẫu hay lớp 4 mới nhất 29. Đũa: 筷子 kuàizi 30. Thìa canh: 调羹 tiáogēng 31. Thìa súp: 汤匙 tāngchí 32. Muôi súp: 汤勺 tāng sháo 33. Muôi cán dài: 长柄勺 cháng bǐng sháo 34. Thìa thông lỗ: 通眼匙 tōng yǎn chí 35. Nĩa: 餐叉 cān chā 36. Xiên nướng thịt: 烤肉叉 kǎoròu chā 37. Dao ăn: 餐刀 cān dāo 38. Đá mài dao: 磨刀石 mó dāo shí 39. Cái mở nút chai: 开瓶器 kāi píng qì 40. Cái thớt: 砧板 zhēnbǎn 41. Tấm gỗ cán bột mì: 擀面板 gǎn miànbǎn 42. Ấm đun nước: 煮水壶 zhǔ shuǐhú 43. Bình lọc bằng thủy tinh: 玻璃滤壶 bōlí lǜ hú 43. Bình trà gốm: 紫砂茶壶 zǐshā cháhú 44. Cốc sứ: 搪瓷杯 tángcí bēi 45. Phích nước nóng: 热水瓶 rèshuǐpíng 46. Nút phích: 热水瓶塞 rèshuǐpíng sāi 47. Bao đựng gạo: 米袋 mǐdài 48. Tăm: 牙签 yáqiān 49. Khăn ăn: 餐巾 cānjīn 50. Giấy ăn: 纸巾 zhǐjīn 51. Khăn trải bàn viền hoa: 花边台布 huābiān táibù 52. Tạp dề: 围裙 wéiqún 53. Cái bồn rửa trong nhà bếp: 厨房洗涤槽 chúfáng xǐdí cáo 54. Máy rửa bát: 洗碗机 xǐ wǎn jī 55. Thùng rác: 垃圾桶 lèsè tǒng 56. Lồng bàn: 菜罩 cài zhào 57. Túi nhựa: 塑料袋 sùliào dài Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phòng ngủ1. Giường: 床 chuáng 2. Cái nôi: 婴儿摇床 yīng’ér yáo chuáng 3. Giường ngủ của trẻ con: 童床 tóng chuáng 4. Giường cũi: 轻便床 qīngbiàn chuáng 5. Giường hành quân (dã chiến): 行军床 xíngjūnchuáng 6. Võng: 吊床 diàochuáng 7. Giường cơ động: 活动床 huódòng chuáng 8. Giường nước: 睡床 shuì chuáng 9. Giường bằng đồng: 铜床 tóng chuáng 10. Giường lò xo: 钢丝床 gāngsī chuáng 11. Giường sô pha: 沙发床 shāfā chuáng 12. Giường tầng: 双层床 shuāng céng chuáng 13. Giường gấp có bánh lăn: 滚移式折叠床 gǔn yí shì zhédié chuáng 14. Giường gấp: 折叠床 zhédié chuáng 15. Giường mở rộng: 加阔床 jiā kuò chuáng 16. Giường cá nhân: 单人床 dān rén chuáng 17. Giường đôi: 双人床 shuāngrén chuáng Xem thêm: Tả quả vú sữa, quả sầu riêng lớp 5 hay nhất ngắn gọn 18. Giường tròn: 圆床 yuán chuáng 19. Giá để giường: 床架 chuáng jià 20. Tấm ván đầu giường: 床头板 chuáng tóu bǎn 21. Đèn giường: 床头灯 chuáng tóu dēng 22. Mạn giường: 床沿 chuángyán 23. Ván giường: 床板 chuángbǎn 24. Đệm giường: 床垫 chuáng diàn 25. Giát giường bằng thừng cọ căng trong khung gỗ: 棕绷 zōng bēng 26. Giát giường bằng mây: 藤绷 téng bēng 27. Đệm lò xo: 钢丝垫 gāngsī diàn 28. Đệm gấp: 可折垫 kě zhé diàn 29. Đệm điện: 电热垫 diànrè diàn 30. Bao đệm: 垫套 diàn tào 31. Thảm điện: 电热毯 diànrè tǎn 32. Thảm len: 毛毯 máotǎn 33. Thảm bông: 棉毯 mián tǎn 34. Chăn bông: 棉被 mián bèi 35. Chiếc gối: 枕头 zhěntou 36. Gối bằng xốp: 海绵枕 hǎimián zhěn 37. Gối bông: 棉枕 mián zhěn 38. Ruột gối: 枕心 zhěn xīn 39. Áo gối: 枕套 zhěntào 40. Khăn gối: 枕巾 zhěnjīn 41. Chiếu gối: 枕席 zhěnxí 42. Chiếu cói: 草席 cǎo xí 43. Chiếu trúc: 竹席 zhú xí 44. Chiếu cọ: 棕席 zōng xí 45. Ráp trải giường: 床单 chuángdān 46. Khăn phủ giường: 床罩 chuángzhào 47. Mùng: 蚊帐 wénzhàng 48. Thảm trải nền nhà: 地毯 dìtǎn 49. Thảm len trải nền: 羊毛地毯 yángmáo dìtǎn 50. Thảm trải bậu cửa: 门毯 mén tǎn 51. Thảm treo: 挂毯 guàtǎn 52. Bách họa, tranh vẽ trên tường: 壁画 bìhuà 53. Đèn tường: 壁灯 bìdēng 54. Trang trí tường: 墙饰 qiáng shì 55. Giấy dán tường: 墙纸 qiángzhǐ 56. Vải dán tường: 墙布 qiáng bù 57. Rèm cửa: 窗帘 chuānglián 58. Hoa văn trang trí trên song cửa sổ: 窗花 chuānghuā 59. Rèm cửa sổ (loại lớn): 窗幔 chuāngmàn 60. Màn cửa: 门帘 ménlián 61. Rèm the chống muỗi: 纱帘 shā lián 62. Rèm trúc: 竹帘 zhú lián 63. Rèm lá gió: 百叶窗帘 bǎiyè chuānglián 64. Bức bình phong: 屏风 píngfēng 65. Đèn treo: 指形吊灯 zhǐ xíng diàodēng 66. Sàn nhà bằng ván ghép mộng: 企口地板 qǐ kǒu dìbǎn Hi vọng với vốn từ vựng trên đây sẽ giúp bạn miêu tả căn nhà bằng tiếng Trung và học tiếng Trung Quốc tốt hơn nhé! |