Dũng cảm là gì từ điển

Some fast and meditate for years, others study obscure and arcane tomes, but for a few their true path lies in martial prowess.

dũng cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 27 ý nghĩa của từ dũng cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dũng cảm mình

1

461

Dũng cảm là gì từ điển
103
Dũng cảm là gì từ điển

Dũng cảm là dám đối mặt với sự thật dù nó có khó khăn và rất gian nan, là không trốn tránh, là tinh thần luôn lạc quan để vượt qua bao sóng gió của cuộc sống, là làm những việc mà người khác không dám làm, là dám đương đầu với những khó khắn thử thách của bản thân, dám đối diện với chính mình. Nói tóm lại, lòng dũng cảm là một đức tính vô cùng cần thiết đối với mỗi con người.

Thu Cúc - Ngày 05 tháng 12 năm 2013

2

192

Dũng cảm là gì từ điển
114
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Đây là một tính từ dùng để chỉ tính cách của con người hoặc động vật, tính cách gan dạ, tự tin, không run sợ trước những nguy hiểm, khó khăn. Ví dụ: Anh ta thật dũng cảm khi đứng lên chiến đấu với kẻ thù.

Dũng cảm là gì từ điển
lucyta - Ngày 27 tháng 7 năm 2013

3

109

Dũng cảm là gì từ điển
53
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dũng cảm là dám đối mặt với sự thật +dám đương đầu với khó khăn, dám vượt qua mọi thử thách để vượt lên số phận, vượt lên chisngh mình +dám xả thân vào mọi hiểm nguy để làm những việc có ích cho xã hội, cộng đồng mà không cần công lao

Chảnh - Ngày 10 tháng 6 năm 2015

4

133

Dũng cảm là gì từ điển
111
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Thẳng thắn,trung thực và hành sử với lòng tự trọng

Ẩn danh - Ngày 22 tháng 10 năm 2013

5

65

Dũng cảm là gì từ điển
55
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

dũng cảm là cảm nhận được khó khăn nhưng vẫn dám đối đầu với nó dù có nguy hiểm

huyen huchin - Ngày 30 tháng 10 năm 2015

6

122

Dũng cảm là gì từ điển
117
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm dũng cảm nhận khuyết điểm Đồng nghĩa: anh dũng, can đảm, gan dạ Trái nghĩa: hèn, hèn nh&aac [..]

7

76

Dũng cảm là gì từ điển
72
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

dũng cảm là bất chấp nguy hiểm , nỗi sợ hãi trong lòng để làm một việc gì đó có ý nghĩa cho bản thân và cho người khác >>>>>>>>>>>>>>>>>> biểu hiện của dũng cảm là: cứu em bé rơi xuống sông hồ >>>>>>>>>>hay là làm nhiệm vụ lớn lao như chú bé liên lạc LưỢm

Ẩn danh - Ngày 03 tháng 4 năm 2015

8

39

Dũng cảm là gì từ điển
36
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dũng cảm là dám đối mặt với sự thật dù nó có khó khăn và rất gian nan, là không trốn tránh, là tinh thần luôn lạc quan [..]

9

7

Dũng cảm là gì từ điển
6
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dũng cảm là gan dạ, dám nói dám làm, không sợ khó khăn, nguy hiểm

Thanh Nhàn - Ngày 29 tháng 11 năm 2019

10

44

Dũng cảm là gì từ điển
44
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dũng cảm là dám đối mặt thực tại có thể là nguy hiểm, khó khăn, vất vả,...(không lảng tránh, tháo lui,...) và cố gắng vượt qua nó.

saphon - Ngày 01 tháng 9 năm 2015

11

38

Dũng cảm là gì từ điển
38
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dủng cam la biet vuot qua kho khan

khang - Ngày 06 tháng 12 năm 2015

12

10

Dũng cảm là gì từ điển
11
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

dũng cảm là có tinh thần thượng võ , là truyền thống quý báu của dân tộc việt nam ta

food - Ngày 17 tháng 9 năm 2017

13

8

Dũng cảm là gì từ điển
10
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dũng cảm không phải là không biết sợ, mà là dù sợ hãi nhưng nếu cần phải làm thì vẫn đối mặt tìm cách vượt qua

Tiến - Ngày 16 tháng 9 năm 2017

14

46

Dũng cảm là gì từ điển
49
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

là sự gan dạ dám đối mặt vs khó khăn và nỗi sự hãi

bala bala - Ngày 05 tháng 7 năm 2015

15

29

Dũng cảm là gì từ điển
34
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dủng cam la biet vuot qua kho khan

khang - Ngày 06 tháng 12 năm 2015

16

25

Dũng cảm là gì từ điển
32
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

La ban nang dam nghi dam lam du kho khan cung co gang vuot qua khong them lui buoc

17

32

Dũng cảm là gì từ điển
39
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Mạnh mẽ,không sợ sệt

Ẩn danh - Ngày 01 tháng 6 năm 2015

18

34

Dũng cảm là gì từ điển
41
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dũng: dũng mảnh..mạnh mẻ.. Cảm: lòng quả cảm..nhiet huyet..co tấm lòng nhân hậu. Dũng cảm: là người dám đương đầu trước mọi khó khăn thử thách bằng cả tấm lòng nhân hậu của mình.

Toi - Ngày 01 tháng 9 năm 2015

19

30

Dũng cảm là gì từ điển
38
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dung cam la ko so hai ,luon san sang chien dau vi loi ich cua minh va cua nguoi Khac . Vi du : noi cho cha me biet diem Kem , bao ve ban khi ban bi bat nat

Hoc sinh - Ngày 21 tháng 4 năm 2016

20

23

Dũng cảm là gì từ điển
32
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

Dũng mãnh,dũng khí,gan lì,gan góc, quả cảm, can trường,anh dũng,cảm tử...

Ẩn danh - Ngày 09 tháng 3 năm 2016

21

19

Dũng cảm là gì từ điển
31
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

dũng cảm là;gan dạ, biết giúp đỡ người khác,cứu người,ko ăn hiếp con gái,giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn hoặc giải thích cho bạn hiểu những bài toán khó năng nổ

nhim con vy - Ngày 29 tháng 3 năm 2016

22

63

Dũng cảm là gì từ điển
89
Dũng cảm là gì từ điển

dũng cảm

tt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm. | : ''Chàng trai '''dũng cảm'''.'' | : ''Lòng '''dũng cảm''' .'' | : ''Tinh thần chiến đấu '''dũng cảm'''.''

Dũng cảm có nghĩa là gì?

Dũng cảm là không sợ nguy hiểm, khó khăn, dám đối đầu với mọi thử thách gây cản trở, làm khó dễ cho bản thân; dám lao vào làm những điều mà người khác e sợ. Người có lòng dũng cảm là người không run sợ, không hèn nhát, dám đứng lên đấu tranh chống lại cái xấu, cái ác, các thế lực tàn bạo để bảo vệ công lí, chính nghĩa.

Đừng có nghĩa là gì?

Sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.

Quả cam có nghĩa là gì?

Có quyết tâm và can đảm.

Gắn đá là như thế nào?

Bạo dạn và nhẫn nại.