Dưa lưới tiếng trung là gì năm 2024

Dưa lưới (Cucumis melo var. reticulatus) thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae) là rau ăn quả có thời gian sinh trưởng ngắn, trồng được nhiều vụ trong năm với năng suất khá cao. Dưa lưới có quả hình ôval, da quả màu xanh, khi chín thương phẩm ngả xanh màu vàng và có các đường gân trắng đan xen như lưới nên có tên gọi là vân lưới. Thịt của quả dưa vân lưới thường có màu vàng da cam nghiêng vàng đỏ. Có nhiều giống khác nhau cũng như nhiều loại kích cỡ khác nhau.

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Quả dưa lưới có trọng lượng trung bình từ 1.5 kg đến 3.5 kg. Dưa lưới có nguồn từ châu Phi và Ấn Độ. Người Ai Cập là người đầu tiên trồng giống cây này, ban đầu dưa lưới nhỏ và ít ngọt hơn, sau thời gian nó không ngừng phát triển cho đến nay trở thành loại trái to và ngọt. Dưa lưới sinh trưởng khỏe, khả năng phân nhánh nhiều và thích nghi tốt với những điều kiện nhiệt đới như ở Việt Nam. Thời gian từ khi gieo hạt cho đến khi thu hoạch tùy theo giống dưa.

Dưa lưới Thúy Phượng

Dưa lưới hiện nay đang được trồng phổ biến rộng rãi tại nhiều nước trên thế giới như Nhật Bản, Hàn Quốc,... Ở Việt Nam, dưa lưới mới được trồng một số năm gần đây tại các khu có áp dụng công nghệ cao như thành phố hồ chí minh, Bình Dương tuy nhiên chất lượng đặc biệt là độ ngọt vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của người dùng.

Giá trị dinh dưỡng[sửa | sửa mã nguồn]

Dưa lưới cung cấp rất nhiều tiền vitamin A (β-carotene), vitamin C, các loại dinh dưỡng như vitamin E và axit folic là những chất chống oxy hóa quan trọng trong quá trình biến dưỡng dinh dưỡng của con người.

Muốn học tiếng trung giao tiếp hằng ngày thì bạn không thể bỏ qua tên các loại hoa quả trong tiếng Trung. Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả nhé! 柿子

Shìzi Quả hồng 柚子/ 西柚
Yòuzi/ xī yòu Quả bưởi 红毛丹
Hóng máo dān Quả chôm chôm 桑葚
Sāngrèn Dâu tằm 草莓
Cǎoméi Quả dâu tây 哈密瓜
Hāmìguā Dưa gang 豆薯
Dòu shǔ Củ đậu 西瓜
Xīguā Dưa hấu 橙子
Chéngzi Quả cam 香蕉
Xiāngjiāo Quả chuối 桃子
Táozi Quả đào 木瓜
Mùguā Quả đu đủ 椰子
Yēzi Quả dừa 石榴
Shíliú Quả lựu 杨桃
Yángtáo Quả khế 猕猴桃
Míhóutáo Quả kiwi 梨子
Lízi Quả lê 山竹
Shānzhú Quả măng cụt 菠萝蜜
Bōluómì Quả mít 杏子
Xìngzi Quả mơ 番荔枝/ 释迦果
Fān lìzhī/ shì jiāguǒ Quả na 葡萄
Pútáo Quả nho 牛奶子
Niúnǎi zi Quả nhót 番石榴
Fān shíliú Quả ổi 菠萝
Bōluó Dứa 桂圆
Guìyuán Quả nhãn 人心果
Rénxīn guǒ Quả hồng xiêm 李子
Lǐzǐ Quả mận 橘子
Júzi Quả quýt 莲雾
Lián wù Quả doi 榴莲
Liú lián Sầu riêng 人面子
Rén miànzi Quả sấu 西印度樱桃
Xī yìndù yīngtáo Quả sơri 无花果
Wúhuāguǒ Quả sung 苹果
Píngguǒ Quả táo 荔枝
Lìzhī Quả vải 火龙果
Huǒlóng guǒ Quả thanh long 星苹果/牛奶果
Xīng píngguǒ/ niúnǎi guǒ Quả vú sữa 芒果
Mángguǒ Quả xoài 金酸枣
Jīn suānzǎo Quả cóc 蓝莓
Lánméi Quả việt quất 香瓜
Xiāngguā Dưa lê

Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về hoa quả. Hi vọng bài viết này không chỉ giúp người mới bắt đầu học biết nói tên các loại quả thơm ngon, mà còn giúp các bạn học phát âm tiếng Trung hiệu quả. Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thành thạo!

Chủ đề