Từ điển Anh - Việt drug[drʌg]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ chất dùng làm thuốc hoặc dùng trong thuốc; thuốca pain-killing drug thuốc giảm đauthe doctor has put me on drugs bác sĩ chỉ định tôi phải uống thuốc chất ảnh hưởng đến hệ thần kinh, nhất là chất tạo ra thói quen ( côcain hoặc hêrôin chẳng hạn); ma tuý; thuốc ngủto take /use drugs sử dụng ma túyto be on drugs nghiện ma túyto peddle drugs buôn ma túya drug on the market hàng tồn đọng vì không ai mua; hàng ếngoại động từ pha thuốc ngủ, ma túy vào (thức ăn, đồ uống...) cho uống thuốc ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma túyin a drugged stupor đờ đẫn vì thuốc |