Đông Nam á học đại học Mở điểm chuẩn

Tuyển sinhThứ Năm, 15/09/2022 21:50:51 +07:00

(VTC News) -

Trường Đại học Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022 xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó, Công nghệ thông tin là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 25,4 điểm. Một số ngành khác lấy trên 25 điểm là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing,...

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất của trường là Quản lý công, Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao,...với 16 điểm.

Đông Nam á học đại học Mở điểm chuẩn

HOÀI ANH

Thưởng bài báo

Thưa quý độc giả,
Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức:

Đông Nam á học đại học Mở điểm chuẩn

Số tài khoản: 0651101092004

Ngân hàng quân đội MBBANK

Dùng E-Banking quét mã QR

Đông Nam á học đại học Mở điểm chuẩn

Đông Nam á học đại học Mở điểm chuẩn

Bình luận

Đông Nam á học đại học Mở điểm chuẩn

Trường Đại học Mở TpHCM đã thông báo điểm chuẩn đại học mở mới nhất để các bạn học viên cùng tìm hiểu. Cùng tham khảo Bảng điểm tin cậy Đại học Mở TP.HCM – OUDE Credentials 2022 được chúng tôi cập nhật trên trang web của chúng tôi trong thời gian sớm nhất. Chỉ tiêu xét tuyển vào các chuyên ngành đào tạo tại Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh trong bài viết dưới đây.

XEM NHANH - Ấn vào để đến mục lục muốn xem

  • Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Mở TPHCM
    • Trường hợp 1: Những ngành không có hệ số
    • Trường hợp 2: Đối với các ngành có hệ số
  • Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2022
    • Điểm chuẩn theo chương trình đại trà
    • Chương trình chất lượng cao
  • Điểm chuẩn trường đại học Mở TPHCM
    • Xét điểm thi TN THPT
    • Xét điểm học bạ:
  • Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2020
    • Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
    • Xét theo học bạ:

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Mở TPHCM

Trường hợp 1: Những ngành không có hệ số

Thông thường, đối với những ngành không có chuyên ngành hoặc không có nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển, chỉ cần tính điểm xét tuyển theo công thức sau:

Điểm đại học = M1 + M2 + M3 + Ưu tiên (nếu có)

Điểm M1, M2, M3 lần lượt là điểm của các môn thành phần trong tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển. Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD & ĐT và của từng trường đại học.

Trường hợp 2: Đối với các ngành có hệ số

Một số trường áp dụng nhân hệ số với các môn thi trong một số ngành học, phổ biến nhất là nhân hệ số 2 áp dụng cho các môn thi năng khiếu hoặc một số chuyên ngành có môn chính. Hiện tại, công thức tính điểm xét tuyển đại học, cao đẳng như sau:

Điểm đại học (thang điểm 40) = M1 + M2 + M3 x2 + Ưu tiên (nếu có)

Công thức trên áp dụng cho các trường đại học xét chuyên ngành theo thang điểm 40. Đối với các trường theo thang điểm 30, chúng tôi quy đổi như sau:

Điểm đại học (thang điểm 30) = [M1 + M2 + M3 x2] x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Mức điểm xét tuyển trên áp dụng bình đẳng đối với môn thi năng khiếu có hệ số 2 ở một số trường.

Đông Nam á học đại học Mở điểm chuẩn
Điểm chuẩn trường Đại học Mở mới nhất

>> Xem thêm điểm chuẩn các trường 

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM

Điểm Chuẩn HUTECH – Đại Học Công Nghệ Tp HCM

Điểm chuẩn theo chương trình đại trà

STT Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ anh 7220201 20
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20
3 Ngôn ngữ Nhật 7220209 20
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 20
5 Kinh tế 7310101 20
6 Xã hội học 7310301 16
7 Đông Nam Á học 7310620 16
8 Quản trị kinh doanh 7340101 20
9 Marketing 7340115 22
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 22
11 Tài chính ngân hàng 7340201 20
12 Kế toán 7340301 20
13 Kiểm toán 7340302 20
14 Quản lý công 7340403 16
15 Quản lý nhân lực 7340404 22
16 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 20
17 Luật 7380101 20
18 Luật kinh tế 7380107 20
19 Công nghệ sinh học 7420201 16
20 Khoa học máy tính 7480101 20
21 Công nghệ thông tin 7480201 20
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 16
23 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 22
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 17
25 Quản lý xây dựng 7580302 16
26 Công tác xã hội 7760101 16
27 Du lịch 7810101 20

Chương trình chất lượng cao

STT Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ anh 7220201C 20
2 Ngôn ngữ Nhật 7220204C 20
3 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220209C 20
4 Kinh tế 7310101C 20
5 Quản trị kinh doanh 7340101C 16
6 Tài chính ngân hàng 7340201C 16
7 Kế toán 7340301C 18
8 Luật kinh tế 7380107C 18
9 Công nghệ sinh học 7420201C 18
10 Khoa học máy tính 7480101C 16
11 Công nghệ thông tin 7480201C 18
12 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C 16

Điểm chuẩn trường đại học Mở TPHCM

Xét điểm thi TN THPT

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 17
2 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C 16
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201C 25.25
4 Công nghệ sinh học 7420201C 16
5 Quản trị kinh doanh 7340101C 26.4
6 Luật 7380107C 25.1
7 Ngôn ngữ Anh 7220201C 25.9
8 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 25.9
9 Kế toán 7340301C 24.15
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 26.1
11 Quản trị nhân lực 7340404 26.25
12 Công nghệ thông tin 7480201 26.1
13 Công nghệ sinh học 7420201 16
14 Quản trị kinh doanh 7340101 26.4
15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 25.85
16 Quản lý xây dựng 7580302 19
17 Kinh doanh quốc tế 7340120 26.45
18 Công tác xã hội 7760101 18.8
19 Đông Nam Á học 7310620 23.1
20 Ngôn ngữ Nhật 7220209 25.9
21 Luật 7380107 25.7
22 Xã hội học 7310301 23.1
23 Ngôn ngữ Anh 7220201 26.8
24 Khoa học máy tính 7480101 25.55
25 Kế toán 7340301 25.7
26 Kinh tế 7310101 25.8
27 Marketing 7340115 26.95
28 Luật 7380101 25.2
29 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 26.8
30 Du lịch 7810101 24.5
31 Công nghệ thực phẩm 7540101 19
32 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C 25.75
33 Ngôn ngữ Nhật 7220209C 24.9
34 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 26.7
35 Kiểm toán 7340302 25.2
36 Khoa học máy tính 7420201C 24

Xét điểm học bạ:

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 20
2 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C 20
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201C 20
4 Công nghệ sinh học 7420201C 18
5 Quản trị kinh doanh 7340101C 22
6 Luật 7380107C 21.25
7 Ngôn ngữ Anh 7220201C 24
8 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 22.75
9 Kế toán 7340301C 20
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 26.25
11 Quản trị nhân lực 7340404 0
12 Công nghệ thông tin 7480201 25.25
13 Công nghệ sinh học 7420201 18
14 Quản trị kinh doanh 7340101 0
15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 26.5
16 Quản lý xây dựng 7580302 20
17 Kinh doanh quốc tế 7340120 25.25
18 Công tác xã hội 7760101 18
19 Đông Nam Á học 7310620 18
20 Ngôn ngữ Nhật 7220209 23.75
21 Luật 7380107 24.8
22 Xã hội học 7310301 18
23 Ngôn ngữ Anh 7220201 0
24 Khoa học máy tính 7340302 22.75
25 Kế toán 7340301 25.75
26 Kinh tế 7310101 25.4
27 Marketing 7340115 25
28 Luật 7380101 23.9
29 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 26.3
30 Du lịch 7810101 25.75
31 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C 20
32 Ngôn ngữ Nhật 7220209C 20
33 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 24.75
34 Kiểm toán 7340302C 20
35 Kiểm toán 7340302 25.35
36 Khoa học máy tính 7340302C 20

>> Tham khảo thêm thông tin về trường Đại học Mở

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2020

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 24.75
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.25
3 Ngôn ngữ Nhật 7220209 23.75
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
5 Xã hội học 7310301 19.5
6 Đông Nam á học 7310620 21.75
7 Công tác xã hội 7760101 16
8 Kinh tế 7310101 24.1
9 Quản trị kinh doanh 7340101 24.7
10 Marketing 7340115 25.35
11 Kinh doanh quốc tế 7340120 25.05
12 Tài chính ngân hàng 7340201 24
13 Kế toán 7340301 24
14 Kiểm toán 7340302 23.8
15 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 23.2
16 Khoa học máy tính 7480101 23
17 Công nghệ thông tin 7480201 24.5
18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 24.35
19 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 16
20 Quản lý xây dựng 7580302 16
21 Quản trị nhân lực 7340404 25.05
22 Du lịch 7810101 22
23 Công nghệ sinh học 7420201 16
24 Luật 7380101 22.8
25 Luật kinh tế 7380107 23.55
26 Công nghệ thực phẩm 7540101
27 Luật kinh tế 7380107C 19.2
28 Ngôn ngữ Anh 7220201C 23.25
29 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C
30 Ngôn ngữ Nhật 7220209C
31 Khoa học máy tính 7480101C
32 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C 16
33 Quản trị kinh doanh 7340101C 21.65
34 Tài chính ngân hàng 7340201C 18.5
35 Kế toán 7340301C 16.5
36 Công nghệ sinh học 7420201C 16

Xét theo học bạ:

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 26.6
2 Ngôn ngữ Anh CLC 7220201C 21.4
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.8
4 Ngôn ngữ Nhật 7220209 23.3
5 Kinh tế 7310101 23.9
6 Quản trị kinh doanh 7340101 26.6
7 Quản trị kinh doanh CLC 7340101C 20
8 Du lịch 7810101 25.2
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 25
10 Tài chính – Ngân hàng CLC 7340201C 20
11 Kế toán 7340301 25
12 Kế toán CLC 7340301C 20
13 Kiểm toán 7340302 24
14 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 20
15 Luật 7380101 23.5
16 Luật kinh tế 7380107 23.5
17 Luật kinh tế CLC 7380107C 20
18 Công nghệ sinh học 7420201 20
19 Công nghệ sinh học CLC 7420201C 18
20 Khoa học máy tính 7480101 20
21 Công nghệ thông tin 7480201 23.8
22 CNKT công trình xây dựng 7510102 20
23 CNKT công trình xây dựng CLC 7510102C 20
24 Quản lý xây dựng 7580302 20
25 Đông Nam Á học 7310620 21.5
26 Xã hội học 7310301 22
27 Công tác xã hội 7760101 18

Qua bài viết chia sẻ trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về điểm chuẩn trường đại học Mở TPHCM trong các năm gần nhất. Từ những thông tin bổ ích trên đây, bạn đã có quyết định cuối cùng cho mình trong việc lựa chọn trường học tốt nhất. Ngoài những thông tin cơ bản này, bạn hoàn toàn được tư vấn thêm các thông tin mới khi liên hệ trực tiếp với chúng tôi.