Đơn vị nhỏ hơn milimét là gì

1 micrômét =
Đơn vị quốc tế
1×106m 1.000×1012km
1×103mm 10.000Å
6,6846×1018AU 105,7001×1024ly
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh
39,3701×106in 3,2808×106ft
1,0936×106yd 621,3712×1012mi

Một micrômét (viết tắt là µm) là một khoảng cách bằng một phần triệu mét (106 m).[1]

Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ micro (hoặc trong viết tắt là µ) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần. Xem thêm trang Độ lớn trong hệ đo lường quốc tế.[1][2]

Xem thêmSửa đổi

  • Hệ đo lường quốc tế
  • Độ lớn trong SI

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ a ă Prefixes of the International System of Units,International Bureau of Weights and Measures(page visited on ngày 9 tháng 5 năm 2016).
  2. ^ "micrometre".Encyclopedia Britannica Online. Truy cậpngày 18 tháng 5 năm 2014.