Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Trong giao dịch kinh doanh, chúng ta sẽ không ít lần có dịp ra sân bay để tiếp đón những khách hàng, đối tác hay đồng nghiệp quan trọng. Rất có thể đó là lần đầu tiên họ đặt chân đến thành phố hay quốc giamà chúng ta đang sinh sống và làm việc. Hãy thể hiện lòng hiếu khách và tạo sự gần gũi để họ không cảm thấy bỡ ngỡ và nhanh chóng hòa nhập với vùng đất mới.

Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Mẫu câu thường dùng khi đón khách tại sân bay

Excuse me, but are you Mr. Smith from Britain? XIn lỗi, nhưng có phải ông là ông Smith từ nước Anh đến không?

Im from GF Textile Import and Export Corporation. Ive come to meet you. Tôi ở Công ty dệt xuất nhập khẩu GF. Tôi đến để đón ông.

Im here to pick up you. Tôi ở đây để đón ông (bà).

Im glad to meet you. Hân hạnh được gặp ông (bà).

How nice to see you again. Thật hân hạnh được gặp lại ông (bà).

Very pleased to meet you. Rất hân hạnh được gặp ông (bà).

Hows business these days? Dạo này chuyện làm ăn ra sao?

How are things with you? Ông (bà) có khỏe không?

How was your flight? Chuyến bay của ông (bà) ra sao?

Did you have a good trip? Ông đã có một chuyến đi tốt chứ?

On the whole, its not too bad. Nói chung, nó không tệ lắm.

You must be tired after such a long flight. Ông (bà) hẳn đã mệt sau một chuyến bay dài.

Did you have any trouble clearing the customs? Ông (bà) có gặp trở ngại về thủ tục hải quan không?

How many pieces of luggage do you have?Ông (bà) có bao nhiêu món hành lý?

Let me help you with your luggage. Hãy để tôi mang giúp hành lý cho ông (bà) nhé.

May I help you with one of your bags? Để tôi cầm hộ một cái túi xách cho bà (cô) nhé?

Shall I have a porter help you? Tôi sẽ gọi nhân viên mang hành lý giúp ông (bà) nhé?

Do you have all your luggage here? Toàn bộ hành lý của ông (bà) có ở đây chứ?

I came to pick up you to your hotel. Tôi đến đón ông (bà) về khách sạn.

Theres a car waiting for you, please come. Có ô tô đang đợi ông (bà), xin vui lòng lên xe.

We have a car waiting just outside the airport over there. Chúng tôi có ô tô đang đợi ngoài sân bay ở đằng kia.

Anyhow, its a long way to Vietnam, isnt it? Dù sao đi nữa, nó là cuộc hành trình dài đến Vietnam, phải không?

And I think you must be very tired. Và tôi nghĩ chắc là ông rất mệt.

But Ill be all right by tomorrow and ready for business. Nhưng khoảng ngày mai tôi sẽ khỏe và sẵn sàng làm việc.

I wish you a pleasant stay here. Tôi chúc ông một chuyến lưu trú thú vị ở đây.

If all is ready, wed better start for the hotel. Nếu tất cả xong rồi, chúng ta nên về khách sạn đi.

Excuse me, arent you Mr. Thompson from New Jersey? Xin lỗi, ông không phải là ông Thompson từ New Jersey đến sao?

Thanks for meeting me at the airport! Cám ơn về việc đến đón tôi ở sân bay nhé

Do you know where the baggage claim area is? Ông có biết khu giao nhận hành lý ở đâu không?

How many pieces of luggage do you have?Ông có bao nhiêu túi hành lý?

Is this your first visit to Ho Chi Minh City? Đây có phải là lần đầu tiên ông đến thăm TP.HCM không?

Ill bring my car here, so please wait a moment. Tôi sẽ chạy ô tô đến đây, vậy xin vui lòng đợi một lát.

Let me call a taxi. Để tôi gọi xe tắc xi.

We have a car over there to take you to your hotel. Chúng tôi có ô tô ở đằng kia để đưa ông (bà) về khách sạn.

Our car is waiting over there. Ô tô của chúng tôi đang đợi đằng kia.

Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Tình huống đốithoại mẫu

Đối thoại 1

A: You must be Mr. Chris Gardner from America? Chắc ông là Ông Chris Gardnẻ từ Mỹ đến?

B: And you must be Mr. Minh. Thank you for meeting me here. Và ông hẳn là Ông Minh. Xin cảm ơn vì đã gặp tôi ở đây.

A: Its my pleasure. Welcome to Haiphong. Thật vinh hạnh. Chào mừng ông đến Haiphong.

B: Its nice to be here. Ở đây thật là thú vị.

A: What about your flight? Thế chuyến bay của ông ra sao?

B: Very long, but quite comfortable. Vietnam Airlines treats its passengers well. Rất dài, nhưng thật thoải mái. Hãng hàng không Vietnam Airlines phục vụ hành khách rất chu đáo.

A: Did you have any trouble clearing the customs? Ông có gặp trở ngại về thủ tục hải quan không?

B: Oh, no. They were quite quick and efficient. Ồ không. Họ làm thủ tục rất nhanh và hiệu quả.

A: Have you got your luggage? Ông có mang hành lý chứ?

B: Yes. Có.

A: OK. Please follow me. We have a car waiting over there. Tốt. Vui lòng đi theo tôi. Chúng tôi có ô tô đang đợi ông đằng kia.

Đối thoại 2

A: Excuse me, but are you Ms. Lake from Britain? Xin lỗi, nhưng có phải là bà Lake từ nước Anh đến không?

B: Yes, I am. Vâng, tôi đây.

A: Nice to meet you! Im Sara, and Im here to pick up you. Hân hạnh được gặp bà! Tôi là Sara, và tôi ở đây để đón bà.

B: Thank you for being so kind. Xin cảm ơn vì sự chu đáo như thế.

A: You are welcome. How was your flight? Không có chi. Chuyến bay của bà ra sao?

B: On the whole, its not too bad. Nhìn chung cũng không tệ lắm.

A: May I help you with one of your bags? Tôi mang giúp một cái túi cho bà được chứ?

B: Thank you but I can manage myself. And I would like to now? Cảm ơn nhưng tôi có thể tự làm được. Tiện đây tôi muốn biết bây giờ chúng ta sẽ đi đâu.

A: To the underground parking garage. We will drive to the hotel. Đến gara đậu tàu điện ngầm. Xe chúng tôi sẽ đưa bà đến khách sạn.

Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Đối thoại 3

A: Excuse me, are you Jack Smith from America? Xin lỗi, anh có phải là Jack Smith từ Mỹ đến không?

B: No, Im afraid youve made a mistake. My name is Bruce. I have just got off the plane. Không, tôi e rằng ông đã nhầm lẫn. Tên tôi là Bruce. Tôi vừa mới xuống máy bay.

A: Im sorry. I have got the wrong person. Xin lỗi. Tôi nhầm người rồi.

B: It doesnt matter. Không sao cả.

A: By the way, are you from Flight CA 1004? Tiện thể xin hỏi có phải anh bay chuyến CA 1004?

B: Yes. Anything I can help you? Vâng. Tôi có thể giúp gì cho ông đây?

A: No, thank you. I just want to make sure the plane is right. Không, cảm ơn anh. Tôi chỉ muốn xác minh đúng chuyến bay.

Đối thoại 4

(Phan Hai, who is from GFTextile Import and Export Corporation, comes to meet Mr.Smith at the airport.)(PhanHải, người ở Công ty dệt xuất nhập khẩu GF, đến đón ông Smith ở sân bay.)

A: Mr.Hải: Ông Hải

B: Mr.Smith: Ông Smith

A: Excuse me, but are you Mr.Smith from Britain? Xin lỗi, nhưng có phải ông là ông Smith từ Anh đến không?

B: Yes, I am. Vâng, phải.

A: Im from GFTextile Import and Export Corporation. Ive come to meet you. My name is Hải, Phan Hải. Tôi ở Công ty dệt xuất nhập khẩu GF. Tôi đến để đón ông. Tên của tôi là Hải, PhanHải.

B: How do you do, Mr. Hải? Im glad to meet you. Chào ông Hải. Tôi rất vui được gặp ông.

A: How do you do, Mr. Smith? Let me help you with your luggage. Chào ông Smith. Hãy cho phép tôi phụ giúp hành lý của ông.

B: Oh, thank you very much. Ồ, cám ơn nhiều lắm

A: Did you have a good trip? Ông đã có một chuyến đi tốt chứ?

B: On the whole, its not too bad. Nói chung, nó không tệ lắm.

A: Anyhow, its long way to Vietnam, isnt it? And I think you must be very tired. Dù sao đi nữa, nó là một cuộc hành trình dài đến Việt Nam, phải không? Và tôi nghĩ chắc là ông rất mệt.

B: Yes, I am rather. But Ill be all right by tomorrow and ready for business. Vâng, có mệt chứ. Nhưng khoảng ngày mai tôi sẽ khỏe và sẵn sàng làm việc.

A: I wish you a pleasant stay here. Tôi chúc ông một chuyến lưu trú thú vị ở đây.

B: Thank you. Cám ơn.

A: Now, Mr. Smith, if all is ready, wed better start for the hotel. Bây giờ, ông Smith à, nếu tất cả xong rồi, chúng ta nên về khách sạn đi.

B: Id like to. Lets go. Tôi muốn vậy. Chúng ta hãy đi đi.

A: This way, please. Our car is waiting over there. Xin mời đi lối này. Xe của chúng tôi đang chờ ở đằng kia.

Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Đối thoại 5

(Trần Phươngis sent by AP Import & Export Company to meet Mr. Thompson at the airport) (Trần Phươngđược Công ty xuất nhập khẩu AP cử đến đón ông Thompson ở sân bay)

A: Mr.Phương: Ông Phương

B: Mr.Thompson: Ông Thompson

A: Excuse me, arent you Mr.Thompson from New Jersey? Xin lỗi, ông không phải là ông Thompson từ New Jersey đến sao/

B: Yes. And you are Vâng, và ông là

A: Im Trần Phươngfrom APImport and Export Company. Tôi là Trần Phươngở Công ty xuất nhập khẩu AP

B: How do you do, Mr.Phương? Thanks for meeting me at the airport! Chào ông Trương. Cám ơn về việc đến đón tôi ở sân bay nhé!

A: Youre welcome. Very pleased to meet you. Không có chi, rất hân hạnh được gặp ông.

B: Do you know where the baggage claim area is? Ông có biết khu giao nhận hành lý ở đâu không?

A: Yes, Its over there. How many pieces of luggage do you have? Vâng, nó ở đằng kia. Ông có bao nhiêu túi hành lý?

B: Only one suitcase. Chỉ có một vali thôi.

A: Lets go. Chúng ta hãy đi.

B: OK. Được rồi.

(At the baggage claim area) (Ở khu giao nhận hành lý)

A: How was your flight? Chuyến bay của ông ra sao?

B: Just wonderful! Good food and good service. Tuyệt vời lắm! Thức ăn ngon và phục vụ tốt.

A: Is this your first visit to Haiphong? Đây có phải là lần đầu tiên ông đến thăm Hải Phòngkhông?

B: Yes. I hope it wont be my last. Vâng. Tôi hy vọng nó không phải là lần cuối cùng của tôi.

A: Next time you come, please bring your wife along. Lần sau ông đến, hãy đưa vợ của ông theo nhé.

B: I will. Nhất định vậy.

A: Direct contact is good for both sides. Tiếp xúc trực tiếp thì tốt cho cả hai bên

B: Yes. thats why I am here. Vâng. Đó là lý do tôi có mặt ở đây.

A: By the way, hows business these day? Nhân tiện, công việc kinh doanh những ngày này ra sao?

B: Not bad. But sales are down a bit due to the revaluation. Không tệ. Nhưng việc bán hàng giảm xuống một tí do việc định giá lại.

A: Do you think its a general trend? Ông có nghĩ nó là xu hướng chung không?

B: Oh, I hope not. I think its just a slump. Things will improve soon. Ồ, tôi hy vọng là không phải vậy. Tôi nghĩ nó chỉ là một sự sụt giá bất thình lình thôi. Mọi thứ sẽ cải thiện sớm.

A: I hope so. Tôi hy vọng thế.

B: Look, thats my suitcase. Xem kìa, đó là chiếc vali của tôi.

A: Our car is out in the parking lot. Well take you to a hotel. Xe hơi của chung tôi ở ngoài bãi đậu xe. CHúng tôi sẽ đưa ông đến khách sạn.

B: Very good. Rất tốt.

Nguồn tham khảo                     900 Tình Huống Tiếng Anh Thương Mại
900 Mẫu Câu Đàm Thoại Thực Dụng                                 Từ khóa                     mẫu câu đón khách tại sân bay
cách giao tiếp khi đón đối tác ở sân bay trong tiếng anh

By                          Dani Tùng                                         |                    11/04/2020 |                    Categories: Daily Activities | Office |                    Tags: Tiếng Anh Cho Người Đi Làm

Chia sẻ bài viết này !


Đón tại sân bay tiếng anh là gì
Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Sắp xếp cuộc hẹn cho đồng nghiệp

Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Đặt phòng khách sạn cho chuyến công tác

Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Làm thủ tục ở sân bay

Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Trả lời điện thoại của khách hàng

Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Chào tạm biệt khách hàng và đối tác

Đón tại sân bay tiếng anh là gì

Đi thăm quan nhà máy và xưởng sản xuất

0 Comments