Đối tượng người tiếng Anh là gì

Đối tượng sử dụng trong tiếng Anh là Objects of use. Là một thứ vật chất có thể nhìn thấy và chạm vào, cung cấp một cách tiếp cận hài hòa và được cân nhắc hơn đối với cuộc sống hằng ngày.

Bạn đang xem: Đối tượng sử dụng tiếng anh là gì


Đối tượng sử dụng trong tiếng Anh là Objects of use. Là một nguồn cung cấp các công cụ gia đình lâu bền và các vật dụng chức năng bền bỉ.

Objects of use có nguồn gốc từ khắp nơi trên thế giới một cách có ý thức, đặc biệt tập trung vào các nguyên mẫu hàng ngày và các đồ vật bản ngữ.

Là giá trị của những thứ làm bằng tay, nhận thức về việc sử dụng hợp lý các vật liệu tự nhiên.

Đối tượng sử dụng chống lại "chủ nghĩa vứt bỏ", nhằm mục đích giảm thiểu tác động đến môi trường của các sản phẩm.

Xây dựng để tồn tại lâu dài (và cải thiện theo tuổi), sử dụng các phương pháp sản xuất ít tác động và vật liệu tự nhiên.

Nhằm hướng tới nguồn sản phẩm tại địa phương càng nhiều càng tốt, với phần lớn trong số chúng được sản xuất ở Anh hoặc Châu Âu và Nhật Bản.

Các từ đồng nghĩa với Object:

Target, audience, subject, candidate, beneficiary,….

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đối tượng sử dụng:

You'll reach both audiences, those using Safari and those using Firefox.

Xem thêm: Mắt Phải Giật Là Điềm Báo Gì? Nháy Mắt Phải Liên Tục Là Bị Bệnh Gì?

Bạn sẽ tiếp cận cả đối tượng sử dụng Safari và đối tượng sử dụng Firefox.

After you create an audience, you can use it in the account you shared it with.

Sau khi tạo đối tượng, bạn có thể sử dụng đối tượng đó trong tài khoản mà bạn đã chia sẻ đối tượng.

Other web11_users have a continuous need for water, such as a power plant that requires water for cooling.

Các đối tượng sử dụng nước khác có nhu cầu dùng nước thường xuyên như nhà máy điện cần nguồn nước để làm lạnh.

Collaboration: A description of how classes and objects used in the pattern interact with each other.

Sự cộng tác: Mô tả cách các lớp và các đối tượng được sử dụng trong mẫu tương tác với các đối tượng khác.

The finds include weapons, sailing equipment, naval supplies and a wide array of objects used by the crew.

Các độ vật được tìm thấy bao gồm vũ khí, thiết bị thuyền, vật tư hải quân và một mảng rộng của các đối tượng được sử dụng bởi thủy thủ đoàn.

Bài viết Đối tượng sử dụng trong tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh anhhung.mobi.

(Ngày đăng: 10/03/2021)

Đối tượng mục tiêu tiếng Anh là Target audience, phiên âm /ˈtɑːr.ɡɪt ˈɑː.di.əns/. Là nhóm người mà bạn muốn tiếp cận bằng thông điệp, cụ thể mà điều gì đó hướng đến hoặc nhằm mục đích tới.

Đối tượng mục tiêu tiếng Anh là Target audience, phiên âm /ˈtɑːr.ɡɪt ˈɑː.di.əns/. Là nhóm người mà bạn đang tạo ra sản phẩm và dịch vụ của mình dành cho họ.

Nhóm người cụ thể mà một quảng cáo, một sản phẩm, một trang web hoặc một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh hướng đến.

Các từ đồng nghĩa với Target:

Object, subject, candidate, beneficiary,….

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đối tượng mục tiêu:

The new campaign aims to reach a target audience of consumers 45 years old and younger.

Chiến dịch mới nhằm tiếp cận đối tượng mục tiêu là người tiêu dùng từ 45 tuổi trở xuống.

The Body Shops Mother's Day advertisements, which were aimed at the children and spouses of women.

Các quảng cáo nhân Ngày của Mẹ của The Body Shop nhắm đến trẻ em và vợ / chồng của phụ nữ.

Businesses that have a wide target market will focus on a specific target audience for certain messages to send.

Các doanh nghiệp có thị trường mục tiêu rộng sẽ tập trung vào một đối tượng mục tiêu cụ thể để gửi những thông điệp nhất định.

A potential strategy to appeal to a target audience would be advertising toys during the morning children's TV programs, rather than during the evening news broadcast.

Một chiến lược tiềm năng để thu hút đối tượng mục tiêu sẽ là quảng cáo đồ chơi trong các chương trình truyền hình dành cho trẻ em buổi sáng, thay vì trong chương trình phát sóng tin tức buổi tối.

In marketing and advertising, it is a particular group of consumers within the predetermined target market, identified as the targets or recipients for a particular advertisement or message.

Trong tiếp thị và quảng cáo, đó là một nhóm người tiêu dùng cụ thể trong thị trường mục tiêu được xác định trước, được xác định là mục tiêu hoặc người nhận cho một quảng cáo hoặc thông điệp cụ thể.

Bài viết Đối tượng mục tiêu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

(Ngày đăng: 16/03/2021)

Đối tượng sử dụng trong tiếng Anh là Objects of use. Là một thứ vật chất có thể nhìn thấy và chạm vào, cung cấp một cách tiếp cận hài hòa và được cân nhắc hơn đối với cuộc sống hằng ngày.

Đối tượng sử dụng trong tiếng Anh là Objects of use. Là một nguồn cung cấp các công cụ gia đình lâu bền và các vật dụng chức năng bền bỉ.

Objects of use có nguồn gốc từ khắp nơi trên thế giới một cách có ý thức, đặc biệt tập trung vào các nguyên mẫu hàng ngày và các đồ vật bản ngữ. 

Là giá trị của những thứ làm bằng tay, nhận thức về việc sử dụng hợp lý các vật liệu tự nhiên.

Đối tượng sử dụng chống lại "chủ nghĩa vứt bỏ", nhằm mục đích giảm thiểu tác động đến môi trường của các sản phẩm.

Xây dựng để tồn tại lâu dài (và cải thiện theo tuổi), sử dụng các phương pháp sản xuất ít tác động và vật liệu tự nhiên. 

Nhằm hướng tới nguồn sản phẩm tại địa phương càng nhiều càng tốt, với phần lớn trong số chúng được sản xuất ở Anh hoặc Châu Âu và Nhật Bản. 

Các từ đồng nghĩa với Object: 

Target, audience, subject, candidate, beneficiary,….

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đối tượng sử dụng:

You'll reach both audiences, those using Safari and those using Firefox.

Bạn sẽ tiếp cận cả đối tượng sử dụng Safari và đối tượng sử dụng Firefox.

After you create an audience, you can use it in the account you shared it with.

Sau khi tạo đối tượng, bạn có thể sử dụng đối tượng đó trong tài khoản mà bạn đã chia sẻ đối tượng. 

Other users have a continuous need for water, such as a power plant that requires water for cooling.

Các đối tượng sử dụng nước khác có nhu cầu dùng nước thường xuyên như nhà máy điện cần nguồn nước để làm lạnh. 

Collaboration: A description of how classes and objects used in the pattern interact with each other.

Sự cộng tác: Mô tả cách các lớp và các đối tượng được sử dụng trong mẫu tương tác với các đối tượng khác. 

The finds include weapons, sailing equipment, naval supplies and a wide array of objects used by the crew.

Các độ vật được tìm thấy bao gồm vũ khí, thiết bị thuyền, vật tư hải quân và một mảng rộng của các đối tượng được sử dụng bởi thủy thủ đoàn.

Bài viết Đối tượng sử dụng trong tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

con người đối tượng

cùng một đối tượng

đối tượng một thực

sessionfactory một đối tượng

oscillator một đối tượng

một sqldatareader đối tượng

Video liên quan

Chủ đề