Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Đối với tuyển thẳng, nhà trường tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp quốc gia theo môn/cuộc thi khoa học kỹ thuật vào 14 ngành với cùng mức điểm chuẩn là 18.

Nhà trường ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia vào 77 ngành/chương trình với điểm chuẩn từ 21 đến 28 điểm (tùy ngành), trong đó ngành sư phạm tiếng Anh (đại trà) điểm chuẩn cao nhất.

Trường ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, top 200 vào 71 ngành/chương trình với điểm chuẩn từ 19,5 đến 28,25 (tùy ngành), trong đó ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà) điểm chuẩn cao nhất.

Đối với xét điểm IELTS quốc tế (vào 71 ngành/chương trình): ngành sư phạm tiếng Anh điểm IELTS >= 7,0; ngành ngôn ngữ Anh điểm IELTS >= 6,5; các ngành còn lại điểm IELTS >= 5,0 và điểm học bạ tương ứng theo mức điểm chuẩn trường công bố từ 19 - 26,5 điểm (tùy ngành), trong đó ngành sư phạm tiếng Anh (đại trà) điểm chuẩn cao nhất.

Xét điểm SAT quốc tế (vào 18 ngành/chương trình): điểm SAT >= 800 và điểm chuẩn học bạ tương ứng từ 19,5 đến 27,5 điểm (tùy ngành), trong đó ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà) điểm chuẩn cao nhất.

Xét học bạ THPT đối với thí sinh trường chuyên vào 71 ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 19,5 đến 28,5 điểm (tùy ngành), trong đó 2 ngành có điểm chuẩn cao nhất là công nghệ thông tin (đại trà) và ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà).

Xét học bạ THPT đối với thí sinh trường top 200 vào 71 ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 19,5 đến 28,75 điểm, trong đó 2 ngành có điểm chuẩn cao nhất là công nghệ thông tin (đại trà) và ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà).

Xét học bạ THPT đối với thí sinh các trường còn lại vào 71 ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 21 đến 29,75 điểm, trong đó 4 ngành có điểm chuẩn cao nhất là kinh doanh quốc tế (đại trà), thương mại điện tử (đại trà), công nghệ thông tin (đại trà) và ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà).

Xét học bạ THPT kết hợp với điểm năng khiếu vào 5 ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 21 đến 24,5 điểm.

Xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên vào 70 ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 21 đến 28,25 điểm, trong đó ngành và ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà) có điểm cao nhất.

Xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200 vào 69 ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 21,25 đến 28,5 điểm, trong đó 2 ngành có điểm chuẩn cao nhất là công nghệ thông tin (đại trà) và ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà).

Xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại vào 71 ngành/ chương trình có điểm chuẩn từ 23 đến 29,25 điểm, trong đó 3 ngành có điểm cao nhất là kế toán (đại trà), công nghệ thông tin (đại trà) và ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà).

Xét tuyển đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu vào 72 ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 21 đến 26 điểm, trong đó ngành robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài) có điểm cao nhất.

Thông tin chi tiết về điểm chuẩn tại đây.

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Đủ điều kiện trúng tuyển sớm, cần làm gì?

TRẦN HUỲNH

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm nay

Tối 9.7, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã ban hành quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao cho 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên gồm: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực. Đáng chú ý, nhiều ngành thí sinh cần đạt 29,75 điểm mới trúng tuyển.

Theo đó, phương thức tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2 và 3 cấp quốc gia theo môn, cuộc thi khoa học kỹ thuật, điểm chuẩn các ngành ở mức 18.

Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh và giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, điểm chuẩn các ngành từ 21-28 điểm.

Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, top 200 điểm chuẩn ngành cao nhất là logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà với 28,25 điểm.

Xét điểm IELTS quốc tế, ngành sư phạm tiếng Anh thí sinh đạt từ 7,0 trở lên, ngôn ngữ Anh từ 6,5 điểm trở lên và các ngành còn lại từ 5,0 trở lên. Đồng thời, thí sinh cần đạt điểm học bạ tương ứng, điểm chuẩn ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà cũng có điểm chuẩn cao nhất mức 28 điểm.

Xét điểm SAT quốc tế, thí sinh cần đạt điểm SAT từ 800 trở lên đồng thời với điểm chuẩn học bạ tương ứng. Trong đó, logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà) có điểm chuẩn cao nhất ở mức 27,5 điểm.

Xét học bạ với thí sinh trường chuyên, 2 ngành cùng đạt mức điểm chuẩn 28,5 gồm công nghệ thông tin (đại trà), logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà).

Xét học bạ với thí sinh trường top 200, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà ) vẫn có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,75.

Xét học bạ với thí sinh các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,75 như: kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng…

Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 24,25.

Xét học bạ các trường THPT liên kết - diện trường chuyên, ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,25.

Xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện các trường top 200, 2 ngành cùng có mức điểm cao nhất 28,5 gồm: công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng.

Xét học bạ THPT với các trường THPT liên kết – diện các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,25 gồm: kế toán, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng.

Xét điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu, ngành robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài) có điểm chuẩn cao nhất đạt 26 điểm.

Xét điểm đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 18 đến 22 điểm.

Điểm chuẩn từng ngành theo từng phương thức, hình thức xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tại đây.

Tin liên quan

Hôm nay (12.9), Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển ĐH chính quy xét học bạ THPT đợt 2 năm 2021. Điểm chuẩn được công bố đợt này dành cho diện thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT đối với các ngành có môn năng khiếu và thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021.

Theo đó, điểm chuẩn xét học bạ với ngành có môn năng khiếu dao động từ 20,5 đến 24 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn xét tuyển học bạ với thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT nhiều ngành ở mức cao. Đáng chú ý, một số ngành điểm chuẩn ở mức 29 điểm ba môn gồm: sư phạm tiếng Anh (chương trình đại trà), công nghệ thông tin (chương trình đại trà), logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chương trình đại trà)… Tuy nhiên, nhiều ngành điểm chuẩn ở mức từ 20 trở lên.

Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như bảng sau:

Điểm chuẩn trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, áp dụng cho thí sinh thuộc tất cả các khu vực và nhóm đối tượng.

Trước đó, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM thông báo xét tuyển ĐH chính quy dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 theo quy định của Bộ GD-ĐT. Thời gian nhận hồ sơ từ 20 - 31.8, dựa trên điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ THPT cộng điểm ưu tiên nếu có. Trường đã công bố điểm sàn nhận hồ sơ dành riêng cho diện thí sinh này, điểm sàn bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT đợt 1 của trường trước đó.

Tin liên quan

Điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM

-

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM

  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7210403D - Tên ngành: Thiết kế đồ họa - Tổ hợp môn: V01; V07 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7210403D - Tên ngành: Thiết kế đồ họa - Tổ hợp môn: V02; V08 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7210404C - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Tổ hợp môn: V01; V07; V09 - Điểm chuẩn NV1: 21.25 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7210404C - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Tổ hợp môn: V02 - Điểm chuẩn NV1: 21.75 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7210404D - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Tổ hợp môn: V01; V07; V09 - Điểm chuẩn NV1: 21.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7210404D - Tên ngành: Thiết kế thời trang - Tổ hợp môn: V02 - Điểm chuẩn NV1: 21.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480201NT - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7480201NT - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.25 (Hệ Chất lượng cao Việt - Nhật)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ Chất lượng cao Việt - Nhật)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.85 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.35 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510203NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510203NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510205NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510205NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 20.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.15 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.65 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510209NT - Tên ngành: Robot và trí tuệ nhân tạo - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510209NT - Tên ngành: Robot và trí tuệ nhân tạo - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 21.75 (Hệ Chất lượng cao Việt - Nhật)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.25 (Hệ Chất lượng cao Việt - Nhật)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510303NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510303NT - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu - Tổ hợp môn: A01; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 19.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510605NT - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 28.25 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510605NT - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Hệ nhân tài)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 20.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; B00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 19.25 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 19.75 (Hệ chất lượng cao tiếng Việt)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ thuật gỗ và nội thất - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ thuật gỗ và nội thất - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580101D - Tên ngành: Kiến trúc - Tổ hợp môn: V03; V04 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580101D - Tên ngành: Kiến trúc - Tổ hợp môn: V05; V06 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580103D - Tên ngành: Kiến trúc nội thất - Tổ hợp môn: V03; V04 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580103D - Tên ngành: Kiến trúc nội thất - Tổ hợp môn: V05; V06 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 19 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 (Hệ đại trà)
  • Mã ngành: 7340101QK - Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340101QN - Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340101QS - Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340115QN - Tên ngành: Quản trị Marketing (Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340201QS - Tên ngành: Tài chính ngân hàng (Sunderland - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340301QN - Tên ngành: Kế toán quốc tế ( Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340303QS - Tên ngành: Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7480106QK - Tên ngành: Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7480201QA - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7480201QT - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7510606QN - Tên ngành: Logistic và Tài chính thương mại (Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520103QK - Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520103QT - Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520114QM - Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520114QT - Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520119QK - Tên ngành: Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520202QS - Tên ngành: Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7520202QT - Tên ngành: Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7580201QA - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7810203QN - Tên ngành: Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh) - Tổ hợp môn: A01; C00; D01; D15 - Điểm chuẩn NV1: 16 (Hệ liên kết quốc tế)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường chuyên)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện trường top 200)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7430201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt - Nhật) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với các trường THPT liên kết - diện các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.75 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 75102010 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.75 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20 (Xét học bạ đối với thí sinh trường chuyên)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 20.5 (Xét học bạ đối với thí sinh trường top 200)
  • Mã ngành: 7140231D - Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 29 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7220201D - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Đại trà) - Tổ hợp môn: D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340120D - Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340122C - Tên ngành: Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.75 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340122D - Tên ngành: Thương mại điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340301C - Tên ngành: Kế toán (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7340301D - Tên ngành: Kế toán (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480108D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480118D - Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201A - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201C - Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480201D - Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 29 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7480203D - Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510102D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510106D - Tên ngành: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510201D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202A - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202C - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202D - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510202N - Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510203D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.25 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510205D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510206D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510208D - Tên ngành: Năng lượng tái tạo (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510301D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510302N - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303A - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510303D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510401C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510401D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 28.75 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510402D - Tên ngành: Công nghệ vật liệu (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510406C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510406D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601A - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601C - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510601D - Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510605D - Tên ngành: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 29 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510801C - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7510801D - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7520117D - Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7520212D - Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101A - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 23.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101C - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540101D - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D90 - Điểm chuẩn NV1: 27.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540209C - Tên ngành: Công nghệ may (CLC tiếng Việt) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7540209D - Tên ngành: Công nghệ may (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7549002D - Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7580205D - Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 22 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7580302D - Tên ngành: Quản lý xây dựng (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 25 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
  • Mã ngành: 7840110D - Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90 - Điểm chuẩn NV1: 21 (Xét học bạ đối với thí sinh các trường còn lại)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây