Điểm chuẩn đại học kỹ thuật thái nguyên năm 2022

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

I/ Chương trình tiên tiến

     

Kỹ thuật Cơ khí (CTTT)

16

18

18

Kỹ thuật Điện (CTTT)

16

18

18

II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật

     

Kỹ thuật cơ khí

13,5

15

16

Kỹ thuật Cơ điện tử

15

17

17

Kỹ thuật cơ khí động lực

13,5

15

16

Kỹ thuật Điện

13,5

15

16

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

13,5

15

16

Kỹ thuật máy tính

15

15

16

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

15

18

19

Kỹ thuật xây dựng

13,5

15

15

Kỹ thuật vật liệu

15

15

Kỹ thuật môi trường

-

15

15

III/Đào tạo kỹ sư công nghệ

     

Công nghệ chế tạo máy

13,5

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ

13,5

15

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

19

IV/ Đào tạo cử nhân

Kinh tế công nghiệp

13,5

15

15

Quản lý công nghiệp

13,5

15

15

Ngôn ngữ Anh

13,5

15

15

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Trong thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy của Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên, trường dự kiến dành 3 đợt xét tuyển cho các phương thức xét tuyển học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQGHN.

Điểm chuẩn đại học kỹ thuật thái nguyên năm 2022

Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên

Điểm chuẩn đại học kỹ thuật thái nguyên năm 2022

Các phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 2. Xét kết quả học bạ THPT.

Thí sinh lựa chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:

Xét điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 +  Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.

 Xét điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.

Ngoài ra, trường cũng cộng điểm cho một số chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:

Khung tham chiếu Châu Âu CEFR

IELTS (British Council/ IDP Education cấp) TOEIC  

TOEFL ITP

 

TOEFL IBT

Cambridge English (Cambridge Assessment cấp) Cambridge Tests Aptis PTE General

Điểm cộng khuyến khích

C2 8.5 – 9.0 910+ 590+ 102+ 200 – 230 45-59 CPE

80-100 CAE

5 4,0
C1 7.0 – 8.0 850 – 905 550 – 587 80 – 101 180 – 199 60-79 CAE

80-100 FCE

C 4 3,0
B2 5.5 – 6.5 600 – 845 500 – 547 61 – 79 160 – 179 60-79 FCE

80-100 PET

B2 3 2,0
B1 4.0 – 5.0 450 – 595 450 – 497 45 – 60 140 – 159 45 – 59 FCE

65-79 PET

90-100 KET

B1 2 1,0

Phương thức 3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội. 

Kết quả thi Đánh giá năng lực phải đạt từ 75/150 điểm trở lên.

Phương thức 4. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các mốc thời gian xét tuyển dành cho phương thức 2 và 3:

STT

Thời gian Đợt 1 Đợt 2

Đợt 3

1 Nhận hồ sơ xét tuyển 20/4-28/6/2022 10/7-30/7/2022 15/8-15/9/2022
2 Thông báo kết quả xét tuyển trước 02/7/2022 trước 5/8/2022 trước 18/9/2022
3 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trước 10/7/2022 trước 15/8/2022 trước 22/9/2022

Các ngành, chỉ tiêu tuyển sinh cho từng phương thức:

STT

Ngành
(Chuyên ngành)

Mã ngành

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến
Điểm thi TN
THPT
Học bạ THPT

Phương thức khác (Kết quả ĐGNL của ĐHQGHN)

I Chương trình đại trà 1275 1240 85
Nhóm ngành V
1 Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) 7500116 A00, A01, D01, D07 25 25 0
2 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy) 7520103 A00, A01, D01, D07 120 120 120
3 Kỹ thuật Cơ – Điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) 7520114 A00, A01, D01, D07 120 115 15
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô: – Chuyên ngành Công nghệ ô tô – Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô – Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai

– Công nghệ nhiệt lạnh

7510205 A00, A01, D01, D07 145 140 15
5 Kỹ thuật máy tính (04 chuyên ngành): – Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Công nghệ phần mềm – Hệ thống nhúng và IoT

– Tin học công nghiệp

7480106 A00, A01, D01, D07 50 50 0
6 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (05 chuyên ngành): – Hệ thống điện tử thông minh và IoT – Kỹ thuật điện tử – Điện tử viễn thông – Quản trị mạng và truyền thông

– Truyền thông và mạng máy tính

7520207 A00, A01, D01, D07 75 75 0
7 Kỹ thuật điện (04 chuyên ngành): – Hệ thống điện – Thiết bị điện – điện tử – Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh

– Điện công nghiệpvà dân dụng

7520201 A00, A01, D01, D07 120 120 0
8 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (02 chuyên ngành): – Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp

– Kỹ thuật điều khiển

7520216 A00, A01 215 210 25
9 Kinh tế công nghiệp (02 chuyên ngành): – Kế toán doanh nghiệp công nghiệp

– Quản trị doanh nghiệp công nghiệp

7510604 A00, A01, D01, D07 25 20 0
10 Kỹ thuật xây dựng (01 chuyên ngành):
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201 A00, A01, D01, D07 25 25 0
11 Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy) 7510202 A00, A01, D01, D07 30 30 0
12 Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Quản lý công nghiệp) 7510601 A00, A01, D01, D07 25 25 0
13 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) 7510303 A00, A01, D01, D07 30 30 0
14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành
Công nghệ điện, điện tử công nghiệp)
7510301 A00, A01, D01, D07 90 90 0
15 Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình) 7580101 V00, V01, V02 25 20 0
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Công nghệ sản xuất tự động) 7510201 A00, A01, D01, D07 50 50 0
17 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành): – Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

– Kỹ thuật môi trường

7520320 A00, A01, D01, D07 25 20 0
18 Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu) 7520309 A00, A01, D01, D07 20 20 0
Nhóm ngành VII
19 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ) 7220201 A00, A01, D01, D07 20 15 0
II Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh) 60 60
1 Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7905228_CTTT A00, A01, D01, D07 20 20 5
2 Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7905218_CTTT A00, A01, D01, D07 20 20 5
III Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao Ghi chú
1 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp) 7520216_CLC A00, A01 40 40
2 Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7520114_CLC A00, A01, D01, D07 20 20
IV Chương trình định hướng việc làm Nhật Bản Ghi chú
1 Kỹ thuật cơ khí động lực 7500116_NB A00, A01, D01, D07 12 13
2 Kỹ thuật cơ khí 7520103_NB A00, A01, D01, D07 25 25
3 Kỹ thuật máy tính 7480106_NB A00, A01, D01, D07 12 13
4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207_NB A00, A01, D01, D07 12 13
5 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 7520216_NB A00, A01, D01, D07 12 13
6 Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7520114_NB A00, A01, D01, D07 12 13
7 Kỹ thuật xây dựng 7580201_NB A00, A01, D01, D07 12 13
8 Kỹ thuật điện 7520201_NB A00, A01, D01, D07 12 13
9 Công nghệ chế tạo máy 7510202_NB A00, A01, D01, D07 5 5
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205_NB A00, A01, D01, D07 25 25
11 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301_NB A00, A01, D01, D07 25 25
IV Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc)
1 Kỹ thuật điện tử 20

(Theo Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên)

Đại học Thái Nguyên Tuyển sinh 2022