Devlin nghĩa là gì

Tên tiếng Anh của bạn là gì? Nó có ý nghĩa như thế nào? Xem ngay tên tiếng Anh của bạn là gì và tìm những cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa qua bài viết sau.

Trong quá trình học tiếng Anh, chúng ta sẽ bắt gặp rất nhiều cái tên tiếng Anh vừa quen thuộc vừa mới lạ. Chúng ta thường mặc định nó là danh từ riêng nên đôi khi không quan tâm quá nhiều. Bài viết này sẽ chia sẻ những tên riêng tiếng Anh của bạn thật ý nghĩa và thú vị.

1. Tên của bạn dịch ra tiếng Anh là gì?

Để biết tên tiếng Anh của bạn là gì thì hãy tìm ngay tên của mình dưới đây và xem nghĩa tiếng Anh của nó nhé.

A

An: Ingrid – Yên Bình

Vân Anh: Agnes – Tinh khiết , thánh thiện

Sơn Anh: Augustus – Tôn kính , oai nghiêm

Mai Anh: Heulwen – Ánh mặt trời

Bảo Anh: Eudora – món quà quý giá

Ngọc Ánh: Hypatia – Quan trọng

B

Bảo: Eugen – May mắn

Bình: Aurora – Vui Vẻ

C

Cường: Roderick – Chân thành

Châu: Adela / Adele – Cao quý

D

Danh: Orborne /Cuthbert – Nổi Tiếng

Dũng: Maynard – Dũng cảm

Dung: Elfleda – Dung nhan xinh đẹp

Duyên: Dulcie – Ngọt ngào, lãng mạn

Duyên Khánh: Elysia – được ban phước lành

Dương: Griselda – Chiến binh xám

Duy: Phelan – Sói lạnh lùng

Đ

Đại: Magnus – Sự vĩ đại, to lớn

Đức: Finn / Finnian / Fintan – Người có đức tính tốt đẹp

Đan: Calantha – Đóa hoa nở rộ

Điệp: Doris – xinh đẹp, kiều diễm

G

Giang: Ciara – Dòng sông nhỏ

Gia: Boni – Gia đình, gia tộc

H

Hân: Edna – Niềm vui

Hồng Nhung: Rose/Rosa/Rosy –  Hoa hồng

Hạnh: Zelda – Hạnh phúc ngập tràn

Hoa: Calantha – Bông hoa nở rộ

Huy: Augustus – Vĩ đại, lộng lẫy

Hải: Mortimer – Chiến binh biển cả

Hiền: Glenda – Thân thiện, hiền lành

Huyền: Heulwen – ánh sáng mặt trời

Hương: Glenda – trong sạch, thân thiện, tốt lành

Thúy Hồng: Charmaine / Sharmaine – sự quyến rũ

K

Khôi: Bellamy – Đẹp trai, tuấn tú

Khoa: Jocelyn – Người đứng đầu khoa bảng, trạng nguyên

Kiên: Devlin – Kiên trường, kiên cường

L

Linh: Jocasta – Tỏa sáng, lung linh

Lan: Grainne – Hoa lan

Ly: Lyly – Hoa ly ly

M

Mạnh: Harding – Mạnh mẽ, dũng cảm

Minh: Jethro – Sự thông minh, sáng suốt

Mỹ Nhân : Isolde – Cô gái xinh đẹp

Mai: Jezebel – Trong trắng như hoa mai

Như Muội: Amabel / Amanda – Đáng yêu, dễ thương

Anh Minh: Reginald / Reynold – Người trị vì sáng suốt

N

Ngọc: Pearl – Viên ngọc quý

Nga: Gladys – Công chúa xinh đẹp

Ngân: Griselda – Linh hồn bạc

Nam: Bevis – Sự nam tính, đẹp trai, lịch lãm

Nhiên: Calantha – cuộc sống thanh thản, bình yên

Nhi:  Almira – công chúa nhỏ

Ánh Nguyệt: Selina – Ánh trăng

O

Oanh: Alula – Chim oanh vũ

P

Phong: Anatole – Ngọn gió 

Phú: Otis – Phú quý

Q

Quốc: Basil – Đất nước

Quân: Gideon – Chiến binh, vị vua vĩ đại

Quang: Clitus – Vinh quang

Quỳnh: Queen of the Night – Hoàng hậu trong đêm

Quyền: Baldric – lãnh đạo sáng suốt.

S

Sơn: Nolan – Đứa con của rừng núi/ Vững chãi như núi

T

Kim Thoa: Anthea: xinh đẹp như đóa hoa.

Huyền Trang: Ciara – Sự huyền diệu

Yến Trinh: Agness – Trong sáng, trong trẻo

Thành: Phelim – Sự thành công, tốt đẹp

Thư: Bertha – Sách/Sự sáng dạ, thông minh

Thủy: Hypatia – Dòng nước

Tú: Stella – Vì tinh tú

Tiến: Vincent – Sự tiến lên, chinh phục

Thảo: Agnes – Ngọn cỏ tinh khiết, nhẹ nhàng

Thương: Elfleda – mỹ nhân cao quý

Tuyết: Fiona/ Eirlys – Trắng trẻo như bông tuyết/ Bông tuyết nhỏ

Tuyền: Anatole – bình minh, sự khởi đầu

Trung: Sherwin – Người bạn trung thành

Trinh: Virginia – Trinh nữ

Trâm: Bertha – Sự sáng dạ, thông minh

Tiến: Hubert – Đầy nhiệt huyết, hăng hái

Tiên: Isolde – Xinh đẹp

Trúc: Erica – mãi mãi, vĩnh hằng

Tài: Ralph – Thông thái và hiểu biết

V

Võ: Damian – Người giỏi võ/Người thuần hóa

Văn: Bertram – Con người hiểu biết, thông thạo

Việt: Baron – Sự ưu việt, tài giỏi

Vân: Cosima – Mây trắng

Y

Yến: Jena – Chim yến

2. Tên tiếng Anh theo giới tính

Bạn có thể ghép những cái tên tiếng Anh dưới đây cùng tên tiếng Việt để tạo ra một cái tên cho riêng mình nhé.

2.1 Tên tiếng Anh của nữ

- Eva : người nữ đầu tiên xuất hiện

- Kate : Trong sáng, tinh khôi

-Sarah: nữ hoàng

- Jenny: Tươi tắn

- Amy : tình yêu

- Bella : sự ngọt ngào

2.2 Tên tiếng Anh của nam:

- Patrick : Quý tộc

- Jeff: Sự bình an

- Edward: sự giàu có

- Robbie: vinh quang rực rỡ

Bài viết trên đã chia sẻ đến bạn những cái tên tiếng Anh phổ biến hiện nay. Không chỉ vậy, những cái tên đều chứa đựng những ý nghĩa đặc trưng. Bạn có thể dùng những cái tên này để đặt cho nhân vật trong các trò chơi để tạo ra sự độc đáo và phong cách riêng của mình.

>>> Xem thêm ngay:

  • Tên tiếng Anh hay cho bé yêu
  • Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho phái Nữ

  • WebDevlin; Defulin; Đại Fulin


Trang này được tạo ra để giải thích ý nghĩa của devlin là gì. Ở đây, bạn có thể tìm thấy định nghĩa đầy đủ của devlin bằng tiếng Anh và các ngôn ngữ khác 40. Trước hết, bạn có thể nghe các phát âm của devlin bằng tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh bằng cách nhấp vào biểu tượng Audio. Tiếp theo, chúng tôi liệt kê các định nghĩa web phổ biến nhất của devlin. Mặc dù họ có thể không chính xác, nhưng đại diện cho các giải thích up-to-date nhất trong tuổi Internet. Hơn nữa, chúng tôi liệt kê các từ khác có ý nghĩa tương tự như devlin. Ngoài các từ đồng nghĩa, các trái phiếu chính cho devlin cũng được liệt kê. Đối với danh sách từ chi tiết, bạn có thể nhấp vào tab để chuyển đổi giữa các từ đồng nghĩa và từ chối. Quan trọng hơn, bạn sẽ thấy tab của ' định nghĩa bằng tiếng Anh ' từ điển DigoPaul.com cung cấp ý nghĩa chính xác của devlin. thứ ba, chúng ta liệt kê các dạng từ khác của devlin: danh từ, tính từ, động từ, và trạng từ. Thứ tư, chúng tôi đưa ra các câu ví dụ có chứa devlin. Những câu này cho thấy cách bạn có thể sử dụng từ tiếng Anh devlin trong một câu thực. Thứ năm, để giúp bạn hiểu rõ hơn về các định nghĩa của devlin, chúng tôi cũng trình bày ba hình ảnh để minh họa những gì devlin thực sự có nghĩa là. Cuối cùng, chúng ta liệt kê các từ tiếng Anh bắt đầu bằng devlin, từ tiếng Anh có chứa devlin, và những từ tiếng Anh kết thúc bằng devlin.

Devlin nghĩa là gì

Bạn muốn tìm tên tiếng Anh cho nam hay và ấn tượng? Bởi trong cuộc sống hiện đại ngày nay, việc đặt tên tiếng anh ngày càng phổ biến hơn cả. Vì tên tiếng anh giúp chúng ta dễ dàng hòa nhập với quốc tế mà còn mang nhiều nét khác biệt, độc đáo, dễ gây ấn tượng với người đối diện. Không chỉ riêng con gái mới có tên tiếng Anh thiệt hay mà cả con trai cũng cần có những cái tên tiếng Anh siêu đẹp nữa đó nha.
Để biết được tên tiếng Anh nào phù hợp với bạn, thì sao không vào ngay đây để tìm cho mình một cái nick tiếng Anh hay tên tiếng Anh thật ý nghĩa nha. Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp các tên tiếng Anh cho nam thật ý nghĩa. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích và giúp các bạn chọn được một cái tên tiếng Anh dành cho nam thật hay nha.

STT TÊN Ý NGHĨA
1 Alvar chiến binh tộc elf
2 Amory người cai trị nổi danh (thiên hạ)
3 Archibald thật sự quả cảm
4 Athelstan mạnh mẽ, cao thượng
5 Adonis chúa tể
6 Alger cây thương của người elf
7 Alva có vị thế, tầm quan trọng
8 Bernard chiến binh dũng cảm, “dũng cảm như loài gấu
9 Cadell chiến trường
10 Cyril / Cyrus chúa tể
11 Derek kẻ trị vì muôn dân
12 Aubrey kẻ trị vì tộc elf
13 Augustus vĩ đại, lộng lẫy
14 Aylmer nổi tiếng, cao thượng
15 Baldric lãnh đạo táo bạo
16 Barrett người lãnh đạo loài gấu
17 Emery người thống trị giàu sang
18 Fergal dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)
19 Fergus con người của sức mạnh
20 Garrick người trị vì, cai trị
21 Geoffrey người trị vì (yêu) hòa bình
22 Devlin cực kỳ dũng cảm
23 Dieter chiến binh
24 Duncan hắc ky sĩ, “chiến binh bóng tối
25 Egbert kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)
26 Joyce chúa tể
27 Kane chiến binh
28 Kelsey con thuyền (mang đến) thắng lợi
29 Kenelm người bảo vệ dũng cảm
30 Maynard dũng cảm, mạnh mẽ
31 Meredith trưởng làng vĩ đại
32 Gideon chiến binh / chiến sĩ vĩ đại
33 Griffith hoàng tử, chúa tể
34 Harding mạnh mẽ, dũng cảm
35 Jocelyn nhà vô địch
36 Randolph / Rudolph người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)
37 Reginald / Reynold người cai trị thông thái
38 Roderick mạnh mẽ vang danh thiên hạ
39 Roger chiến binh nổi tiếng
40 Mervyn chủ nhân biển cả
41 Mortimer chiến binh biển cả
42 Ralph thông thái và mạnh mẽ
43 Benedict được ban phước
44 Clitus vinh quang
45 Cuthbert nổi tiếng
46 Carwyn được yêu, được ban phước
47 Waldo sức mạnh, trị vì
48 Anselm được Chúa bảo vệ
49 Azaria được Chúa giúp đỡ
50 Basil hoàng gia
51 Elmer cao quý, nổi tiếng
52 Ethelbert cao quý, tỏa sáng
53 Eugene xuất thân cao quý
54 Galvin tỏa sáng, trong sáng
55 Gwyn được ban phước
56 Dai tỏa sáng
57 Dominic chúa tể
58 Darius giàu có, người bảo vệ
59 Edsel cao quý
60 Orborne nổi tiếng như thần linh
61 Otis giàu sang
62 Patrick người quý tộc
63 Jethro xuất chúng
64 Magnus vĩ đại
65 Maximilian vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
66 Nolan dòng dõi cao quý, “nổi tiếng
67 Finn / Finnian / Fintan tốt, đẹp, trong trắng
68 Gregory cảnh giác, thận trọng
69 Hubert đầy nhiệt huyết
70 Phelim luôn tốt
71 Clement độ lượng, nhân từ
72 Curtis lịch sự, nhã nhặn
73 Dermot (người) không bao giờ đố ky
74 Enoch tận tuy, tận tâm “đầy kinh nghiệm
75 Duane chú bé tóc đen
76 Flynn người tóc đỏ
77 Kieran câu bé tóc đen
78 Lloyd tóc xám
79 Rowan cậu bé tóc đỏ
80 Bellamy người bạn đẹp trai
81 Bevis chàng trai đẹp trai
82 Boniface có số may mắn
83 Caradoc đáng yêu
84 Egan lửa
85 Enda chú chim
86 Farley đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
87 Farrer sắt
88 Venn đẹp trai
89 Aidan lửa
90 Anatole bình minh
91 Conal sói, mạnh mẽ
92 Dalziel nơi đầy ánh nắng
93 Phelan sói
94 Radley thảo nguyên đỏ
95 Silas rừng cây
96 Uri ánh sáng
97 Iagan lửa
98 Leighton vườn cây thuốc
99 Lionel chú sư tử con
100 Lovell chú sói con
101 Aneurin người yêu quý
102 Baldwin người bạn dũng cảm
103 Darryl yêu quý, yêu dấu
104 Elwyn người bạn của elf
105 Wolfgang sói dạo bước
106 Alden người bạn đáng tin
107 Alvin người bạn elf
108 Amyas được yêu thương
109 Oscar người bạn hiền
110 Sherwin người bạn trung thành
111 Ambrose bất tử, thần thánh
112 Christopher (kẻ) mang Chúa
113 Engelbert thiên thần nổi tiếng
114 Erasmus được yêu quý
115 Erastus người yêu dấu
116 Goldwin người bạn vàng
117 Oswald sức mạnh thần thánh
118 Theophilus được Chúa yêu quý
119 Abner người cha của ánh sáng
120 Baron người tự do
121 Isidore món quà của Isis
122 Jesse món quà của Chúa
123 Jonathan món quà của Chúa
124 Osmund sự bảo vệ từ thần linh
125 Diego lời dạy
126 Diggory kẻ lạc lối
127 Godfrey hòa bình của Chúa
128 Ivor cung thủ
129 Bertram con người thông thái
130 Damian người thuần hóa (người/vật khác)
131 Dante chịu đựng
132 Dempsey người hậu duệ đầy kiêu hãnh
133 Leander người sư tử
134 Manfred con người của hòa bình
135 Merlin pháo đài (bên) ngọn đồi biển
136 Neil mây, “nhiệt huyết, “nhà vô địch
137 Jason chữa lành, chữa trị
138 Jasper người sưu tầm bảo vật
139 Jerome người mang tên thánh
140 Lancelot người hầu
141 Siegfried hòa bình và chiến thắng
142 Sigmund người bảo vệ thắng lợi
143 Stephen vương miện
144 Tadhg nhà thơ, “nhà hiền triết
145 Vincent chinh phục
146 Wilfred mong muốn hòa bình
147 Orson đứa con của gấu
148 Samson đứa con của mặt trời
149 Seward biển cả, “chiến thắng, “canh giữ
150 Shanley con trai của người anh hùng

XEM THÊM: Tên tiếng Anh hay cho con gái

Những cái tên tiếng Anh cho nam thật hay và ý nghĩa đúng không nào. Qua bài viết này bạn đã tìm được cho mình một cái tên tiếng anh hay tên tiếng anh thật ý nghĩa chưa ? Nếu có rồi thì hãy ngay sử dụng nó để tạo nét riêng biệt cho mình nhé.