Đền bù giải phóng mặt bằng tiếng anh là gì

Giải phóng mặt bằng sức khỏe chứng minh rằng một con chó đã được kiểm tra và xóa một tình trạng cụ thể.

Health clearances prove a dog was tested for and rid of a particular condition.

Due to lubrication pockets lubrication clearances are reduced to a minimum!

Giải phóng mặt bằng sức khỏe chứng minh rằng một con chó đã được kiểm tra và xóa một tình trạng cụ thể.

Health clearances prove that a dog has been tested for and cleared of a particular condition.

Được biết, nhiều như 4.2 triệu người- nhân viên liên bang và nhà thầu-có giải phóng mặt bằng an ninh.

Reportedly, as many as 4.2 million people- federal employees and contractors-have security clearances.

Đến thời điểm này, các mỏ dự kiến sẽ được bán đấu giá,với môi trường và rừng mới giải phóng mặt bằng tại chỗ.

By this time, the mines were expected to be readied for auction,with new environmental and forest clearances in place.

Holds the eadge of the area for rebounds and attempted clearances after the initial pass.

There must likewise be five feet of clearance between the trees above and the top of the unit.

Với năm ổ khóa khác biệt,một ổ đĩa 6 bánh và một nửa giải phóng mặt bằng mét, G 63 AMG 6X6 cũng thể thao một nội thất sang trọng.

With five differential locks,a 6-wheel drive and half a meter ground clearance, the G 63 AMG 6X6 also sports a luxurious interior.

Các nhà chức trách vẫn đang chờ giải phóng mặt bằng tại cảng để trả lại 42 thùng chất thải khác cho Mỹ, Australia và Đức.

Authorities were still waiting for clearance to return another 42 containers of waste at the port, including shipments from the United States, Australia, and Germany.

Cũng có một cái nhìn tốt ở phần giải phóng mặt bằng nếu bạn đang hy vọng có thể kiếm tiền từ giảm giá thậm chí lớn hơn và giảm giá.

Also have a good look at the clearance section if you're hoping to make money from even bigger discounts and rebates.

Chiều cao đi xe tiêu chuẩn cung cấp 5,5 inch giải phóng mặt bằng, theo Audi, giúp dễ dàng đàm phán địa hình không bằng phẳng.

The standard ride height offers 5.5 inches of ground clearance, according to Audi, making it easier to negotiate uneven terrain.

Điều này không chỉ cải thiện giải phóng mặt bằng xe, mà còn làm tăng sức kéo hai bánh xe mô hình ổ đĩa 2,5 tấn.

This not only improves vehicle ground clearance, but also increases the two-wheel drive models' towing capacity to 2.5 tons.

Hỏa hoạn do giải phóng mặt bằng nóng hơn nhiều so với các đám cháy được sử dụng để quản lý đồng cỏ và đất trồng trọt;

Fires caused by land clearing are much hotter than fires used to manage pastures and cropland;

And there should also be 5 feet of clearance between the top of the unit and any trees above.

Tôi đã muốn có ít nhất một inch giải phóng mặt bằng, nhưng nó rất tiết kiệm nhiên liệu và giá cả phải chăng để sở hữu.

I would have wanted at least another inch of ground clearance, but it's very fuel-efficient and affordable to own.

Nếu bạn nghĩ rằngcó được một chiếc ghế sofa giải phóng mặt bằng có thể là dành cho bạn, thì cách tốt nhất là tiếp tục kiểm tra trang.

If you think getting a clearance sofa might be for you, then the best bet is to keep checking the page.

Ở những bệnh nhân cao tuổi, giải phóng mặt bằng của amlodipine làm giảm nhẹ, dẫn đến sự gia tăng AUC và T1/ 2.

In older patients, the clearance of amlodipine tends to decrease, resulting in an increase in AUC and T1/ 2.

The clearance between the punch and the die should be approximately 6% of the thickness of the metal being worked.

Giải phóng mặt bằng giữa các lưỡi cắt được điều chỉnhbằng bánh xe tay để nhanh chóng. Chính xác.

Clearance in between shearing blades adjusted by hand wheel to be quickly. accurate.

Điều quan trọng là các công ty hoạt động dịch vụ giải phóng mặt bằng phải đăng ký các hãng vận chuyển chất thải với Cơ quan Môi trường.

It is important that companies who operate a clearance service be registered waste carriers with the Environment Agency.

Đền bù cho tiếng Anh là gì?

compensate | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Phương án đền bù tiếng Anh là gì?

“Khoản đền bù” trong tiếng Anh được gọi là “Compensation”.

GPMB có nghĩa là gì?

Giải phóng mặt bằng là quá trình thực hiện các công việc liên quan đến việc di dời nhà cửa, cây cối, các công trình xây dựng và một bộ phận dân cư trên một phần đất nhất định được quy hoạch cho việc cải tạo, mở rộng hoặc xây dựng một công trình mới.

Tiền đền bù giải phóng mặt bằng là gì?

Bồi thường giải phóng mặt bằng là một trong những giải pháp cần thiết phải thực hiện khi Nhà nước ra quyết định thu hồi đất nhằm đền bù những thiệt hại tổn thất gây ra, trả lại tương xứng với giá trị hoặc công lao cho người sử dụng đất đang cư trú ổn định trên phần diện tích đất nói trên.