Đề kiểm tra toán hình 9 chương 1 năm 2024

Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học Lớp 9 - Chương 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học Lớp 9 - Chương 1 (Có đáp án)

  1. Kiểm tra – Hình học chương 1 ĐÊ I ĐỀ II Bài 1 ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: Bài 1 : Tính : (không dùng máy tính ) sin 70, cos 880, sin290 , cos 580 , sin 640 , cos 500. sin2350 + tg220 +sin2550 – cotg130 :tg770 – cotg680 Bài 2 (4đ): Cho ABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC Bài 2 : Cho góc nhọn α, sin α = 2/3biết . Không = 12cm. tính số đo góc , hãy tính cosα, tgα , cotgα . a)Tính BC b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B Bài 3 : Cho ΔABC vuông tại A, biết AC = 12cm, BC = 15cm. (viết kết quả dưới dạng phân số). a ) Giải tam giác ABC. c) Tìm số đo góc C (làm tròn đến độ). b ) Tính độ dài đường cao AH, đường phân giác Bài 3 (5đ): Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 9cm, AD của ΔABC . AC=12cm, BC = 15c, AH là dường cao Bài 4 :Cho ΔABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH. a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Tính AH; BH a ) Chứng minh : sinA + cosA > 1. c)Vẽ HE vuông góc AB tại E ; Vẽ HI vuông góc AC tại b ) Chứng minh : BC = AH.(cotgB + cotgC). I. Chứng minh AE.AB=AI.AC c ) Biết AH = 6cm, góc B = 600, góc C = 450. BC d) Chứng minh : BH.HC 2 Tính diện tích ΔABC ĐỀ III. Bài 1: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A ; b)Tính đường cao AH ; c) Chứng minh: AB.cosB + AC.cosC = 20cm Bài 2: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm a) Giải tam giác ABC; b)Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của  ABC.Tính diện tích  AHM. Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm, Đường cao AH. a.Tính số đo góc B, C . Tính AH, AC ? b.Gọi AE là phân giác của góc A (E BC). Tính AE. Bài 4: (2,5 điểm) Cho  ABC có BC = 12cm ; góc B = 600 ; góc C = 400 a) Tính đường cao CH và cạnh AC ; b)Tính diện tích  ABC(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC - LỚP 9 Bài 1 Câu a Đáp án Biểu điểm 1đ 1đ Sin270, Sin120; Sin190; Sin220; Sin540; 0.5đ Sin400 0.25đ Sin120, Sin190; Sin220; Sin270; Sin400; 0.25đ Sin500 Cos780;Sin190;Cos680;Sin270; Cos500;Sin540 Bài 2 a/1đ 4đ BC2= AB2 + AC2 0.25đ =52 +122 0.25đ =169 0.25đ BC= 13 0.25đ b/2đ Mỗi ý 0.5đ 5 c/1đ SinC= C 220 Mỗi ý 0.5đ 13 Bài 3 a/1đ BC2 = 152 = 225 0.25đ 5đ AB2 + AC2 =92 +122 =225 0.25đ BC2= AB2 + AC2 0.25đ Vậy tam giác ABC vuông tại A 0.25đ b/2đ AH.BC =AB.AC 0.25d AH.15 =9.12 0.25đ AH = 7.2 (cm) 0.5 đ AB2=BH.BC 0.5 đ 81 =BH.15 0.25đ BH =5.4 (cm) 0.25đ c/1đ AH2=AE.AB 0.25đ AH2=AI.AC 0.25đ AE.AB= AI.AC 0.5 đ d/1đ Gọi M trung điểm BC. Nên AM trung truyến tam giác vuông ABC BC AM (1) Mà AH2=BH.HC 2 Mỗi ý 0.25đ AH BH.HC lại có AH AM (2) BC 0.25đ Từ (1) và (2) BH.HC 2 0.25đ Câu (d) nếu dùng số đo Chứng Minh thì xảy ra dấu (<) .Cho đủ điểm
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 3 Bài 1: (2,5 điểm) a) Ta có: BC2 = 202 = 400 2 2 2 2 2 2 2 AB + AC = 12 + 16 = 400. Suy ra: BC = AB + AC A Vậy tam giác ABC vuông tại A b) Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: AB.AC 12.16 AH.BC = AB.AC AH = 9,6 (cm) BC 20 AB AC c) Ta có: cosB = ; cosC = B C BC BC H Biến đổi vế trái ta có: AB. AC AB 2 AC 2 AB 2 AC 2 BC 2 AB. cosB + AC. cosC AB. AC. BC 20cm . BC BC BC BC BC BC Bài 2: (2,5 điểm) A a) Giải tam giác vuông ABC. Tính đúng góc C = 600 AC Ta có: AC AB.tan B 6.tan 300 2 3 (cm) ≈ 3,46 (cm) AB AB AB 6 cos B BC 4 3 (cm) ≈ 6,93 (cm) BC cos B cos300 b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của  ABC. C H M B Tính diện tích  AHM. Xét tam giác AHB, ta có: AH 1 sin B AH AB.sin B 6. 3(cm) A AB 2 HB 3 3cm cos B HB AB.cos B 6. 3 3 (cm) ≈ 5,2 AB 2 BC MB 2 3 (cm) 3,46cm C 2 B H E 5cm HM = HB – MB = 33 – 23 = 3 (cm) AH.HB AH.MB AH 3 AH.HM 3 3 2 2 Diện tích tam giác. H AHM:B MB S AHM. =3 3 2 3 = (cm ) ≈ 2,6cm 2 2 2 2 2 2 Bài 3: (2,5 điểm) a) Tính số đo góc B, C. Tính AH, AC ? Có AC = BC 2 AB 2 = 52 32 = 4 (cm) AC 4 Có sinB = =  B 5308’  C = 900 –  B  C 36052’ BC 5 Có AH.BC = AB.AC AH = AB.AC: BC = 3.4:5 = 2,4 (cm) b) Gọi AE là phân giác của góc A (E BC). AEH = C + CAE 36052’ + 450 = 81052’ AE = AH : sinAEH 2,4:sin81052’ 2,42 Hoặc: tính BE và CE. Áp dụng tính chất phân giác của góc trong tam giác ta có: AB BE AB BC CE 3 5 CE 3CE = 4.(5 – CE) 7CE = 20 CE = 2,86 AC CE AC CE 4 CE Khi đó: BE = BC – CE = 5 – 2,86 = 2,14 (cm) BH = AB2 : BC = 32 : 5 = 1,8 (cm) HE = BE – BH = 2,14 – 1,8 = 0,34 AE2 = AH2 + HE2 = 2,42 + 0,342 = 5,8756 AE 2,42 (cm) Bài 4: (2,5 điểm) a) Góc B = 600 , góc C = 400 nên góc A = 800 vuông BHC có: CH = BC.sinB = 12.sin 600 10,39 (cm) A vuông AHC có: AC = CH/sinA 10,39/sin800 10,55 (cm) H b)  AHC có: AH = CH.cotgA 10,39.cotg800 1,83 (cm) Trong  BHC có: BH = BC.cosB = 12.cos600 = 6 (cm) Vậy AB = AH + HB 1,83 + 6 = 7,83 (cm) 600 400 1 1 2 B C SABC = CH.AB 10,39.7,83 = 40,68 (cm ) 12 2 2

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9 bao gồm 5 đề kiểm tra 45 phút chương I có đáp án chi tiết kèm theo.

Tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 9 có thêm nhiều tài liệu sử dụng ôn tập cho bài kiểm tra 1 tiết Hình học sắp tới. Tài liệu có đi kèm đáp án giúp cách bạn tham khảo cách giải những dạng bài tập khác nhau, rèn luyện cách giải toán hình nhanh và chính xác, nâng cao kỹ năng vẽ hình để giải toán. Ngoài ra quý thầy cô có thể sử dụng bộ đề làm tài liệu tham khảo phục vụ công tác giảng dạy. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.

Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9 - Đề 1

Câu 1 (2đ): Cho DABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B.

Câu 2 (2đ): Cho các tỉ số lượng giác sau: sin250, cos350, sin190, sin470, cos620.

a/ Hãy viết các tỉ số lượng giác cosin thành các tỉ số lượng giác sin.

b/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần (có giải thích).

Câu 3 (2đ): Giải tam giác DEF vuông tại D, biết rằng DE = 5cm, DF = 9cm.

Câu 4 (2,5đ): Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết rằng BH = 64cm, HC = 225cm

a/ Tính độ dài các cạnh AB, AC, AH.

b/ Tính các góc nhọn B và C.

Câu 5 (1,5đ): Cho DABC vuông tại A, có đường cao AH (với H thuộc BC).

Biết rằng , tính tỉ số

Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9 - Đề 2

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?

  1. AB.AC = BC.AH
  1. BC.BH = AH2
  1. AC2= HC.BC
  1. AH2 = AB.AC

2. Cho ABC, A = 900, đường cao AD. Biết DB = 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD =

  1. 6cm
  1. 13cm

3/ Tam giác ABC vuông tại A, thì tanB bằng:

  1. cotC
  1. cosC

4/ Câu nào sau đây đúng ? Với là một góc nhọn tùy ý, thì:

5/ Cho tam giác BDC vuông tại D, B = 600, DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:

6/ Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:

  1. sin góc đối hoặc cosin góc kề.
  1. cot góc kề hoặc tan góc đối.
  1. tan góc đối hoặc cosin góc kề.
  1. tan góc đối hoặc cos góc kề.

II/ TỰ LUẬN (7 điểm):

Bài 1: (5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm.

1/ Giải tam giác vuông ABC

2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC:

a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.

b/ Tính: EAEB + AFFC

Bài 2: (2 điểm). Dựng góc biết sin \= 0,6. Hãy tính tan.

Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9 - Đề 3

  1. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau;

Câu 1: Trên hình 1, x bằng:

  1. x = 1
  1. x = 2
  1. x = 3
  1. x = 4

Đề kiểm tra toán hình 9 chương 1 năm 2024
Hình 1

Câu 2: Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng.

  1. x = 9,6 và y = 5,4
  1. x = 1,2 và y = 13,8
  1. x = 10 và y = 5
  1. x = 5,4 và y = 9,6

Đề kiểm tra toán hình 9 chương 1 năm 2024
Hình 2

Câu 3: Trong hình 3, ta có: sin a = ?

Đề kiểm tra toán hình 9 chương 1 năm 2024
Hình 3

Câu 4: Trong hình 4, ta có: x = ?

  1. 24

  1. 6

Đề kiểm tra toán hình 9 chương 1 năm 2024

Câu 5: Cũng ở hình 4, ta có: y = ?

  1. 24

  1. 6

Câu 6: Cho vuông tại A, hệ thức nào sai:

)

)

..............

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết