Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

27.811 lượt xem

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập hay chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 6 tốt nhất. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về để ôn tập thi giữa kì lớp 6 đạt kết quả cao.

Các bạn học sinh có thể tham khảo thêm một số đề thi học kì 2 của các bộ sách dưới đây:

MỚI NHẤT

Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Sách Cánh Diều

1. Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Năm học 2021 – 2022 - Đề 1

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.

Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.

B. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.

C. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

D. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương.

Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

Câu 3: Rút gọn phân số

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
đến tối giản ta được phân số:

Câu 4: Trong các phân số

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
, phân số nào là nhỏ nhất?

Câu 5: Diện tích hình chữ nhật bằng

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
, chiều rộng bằng
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
. Chiều dài hình chữ nhật là:

Câu 6: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tam giác đều ABC là hình có tâm đối xứng.

B. Hình thang cân luôn có trục đối xứng.

C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng.

C. Hình bình hành ABCD luôn nhận AC làm trục đối xứng.

Câu 7: Tìm số nguyên x biết

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

A. x = 2

B. x = 1

C. x = 5

D. x = 7

Câu 8: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?

A. 1; 4; 6; 8

B. 2; 3; 7

C. 4; 8

D. 5; 4; 2; 8

B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Thực hiện các phép tính:

Câu 2: Tìm x biết:

Câu 3:

1) Xác định tâm đối xứng (nếu có) trong các hình dưới đây:

2) Có 120 công nhân đang làm việc. Trong đó có số công nhân đang cuốc đất, số công nhân còn lại đang trồng cây. Hỏi có bao nhiêu công nhân đang trồng cây, bao nhiêu công nhân cuốc đất?

Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm, ON = 2cm. Trên tia NO lấy điểm P sao cho NP = 3cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng OP

b) Trong ba điểm M, N, P thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

c) Tia NM và tia NP trùng nhau hay đối nhau?

Câu 5: Chứng minh rằng

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

2. Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

A. Đáp án phần trắc nghiệm (4 điểm)

1. D

2. B

3. D

4. C

5. A

6. B

7. D

8. C

B. Đáp án phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

b)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

c)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

d)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

Câu 2:

a)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

Vậy x = 4/11

b)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

Vậy x = -32

Mời thầy cô và học sinh tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

3. Đề thi giữa kì 2 lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

4. Đề thi giữa kì 2 lớp 6 Sách Cánh Diều

5. Đề thi giữa kì 2 lớp 6 Sách Kết nối tri thức

-------------------------------------------

Ngoài Đề thi Toán giữa học kì 2 lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 mời các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bạn học Toán lớp 6 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất.

Cập nhật: 25/04/2022

ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM TOÁN 6SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO(CÓ MA TRẬN, ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM)KIỂM TRA CUỐI KỲ II.Thời gian: 90’ (Số học + Hình học)I. Xác định mục tiêu1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi họcxong học kì 2 năm học 2021-2022 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp củanăm học tiếp theo. Cụ thể, kiểm tra về:+ Số học: Phân số, số thập phân, dữ liệu và xác suất thực nghiệm.+ Hình học: Các loại góc2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:+ Năng lực tư duy và lập luận toán học.+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học.+ Năng lực mô hình hoá toán học.+ Năng lực sử dụng công cụ học toán.3. Phẩm chất:+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ IILớp 62. Xác định phương pháp, công cụ:+ Phương pháp: Kiểm tra viết.+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.1. Cấu trúc của đề.1 - Số lượng: 01 Toán ở lớp 6.- Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL).+ Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5điểm.+ Phần TL có 03 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thànhphần). tổng điểm tự luận là 5 điểm- Thời gian làm bài: 90 phút.2. Ma trận đề:CấpđộMức 1(Nhận biết)Mức 3Vận dụngMức 2:Thông hiểuCấp độ thấpChủ đềPhân sốKQTLC1: Biết tìmmẫu chung củahai hay nhiềuphân số.C2: Biết haiphân số bằngnhau.C4: Biết kháiniệm về phânsốC6: Biết đổihỗn số, số thậpphân ra phânsố, số thậpphân ra phânsố thập phân.KQTL KQC3, C5: Biếtsử dụng cácqui tắc cộng,trừ, nhân, chiahai phân sốvới nhau vàbài toán tìm x.2TLCấp độcaoKQ TLCộng Số câuSố điểmTỉ lệ %Thành tốNL41C1+2+4+6:TD20,561,515%C3+5: GQVĐSố thập C7: Nhận biếtphânvề sớ thập phânC8: Nhận biếtlàm trịn vàước lượng sớthập phânSố câu2Số điểm0,5Tỉ lệ %C 7+ 8:Thành tốTDNLC9, C10: Hiểucác phép tínhvới số thậpphân.Nhữnghình họccơ bảnC13+23(a):Hiểu được cácquan hệ điểmthuộc đườngthẳng, hai tiađối nhau,gócvuông, gócbẹt.C14:Hiểutrung điểm củađoạn thẳng21/20,51,0Số câuSố điểmTỉ lệ %Thành tốNLC11: Nhận biếtkhái niệm vềtia, hai tia đốinhau.C12: Nhận biếtvề hai đườngthẳngsongsongC15: Nhận biếtvề góc30,75C11+ 12+15:TD2C22: Vận dụngtính tỉ số phầntrăm của mộtsố.11,00,5C9+10:GQVĐC13+C14+C23(ab)TD+ GQVĐ35220%C22:TD,GQVĐC23(b):Vận dụngkiến thứcđã học đểxác địnhgóc1/21,0C23(a)TD,MHH63,2532,5% Dữ liệuvà xácsuất thựcnghiệmSố câuSố điểmTỉ lệ %C18: Nhận biếtđược các dạngbiểu đồC19: Biết đượcdữ liệu thốngkê của biểu đồtranhC20: Biết thuthập dữ liệuthống kê30,75C18+19Thành tố+20NLTDTổng sốcâuTổng sốđiểmTỉ lệ %12330%C16+C21(a): C21(b):VẽHiểu đượcđược biểu đồbiểu đồ hìnhhình cộtcột, xác xuấtthực nghiệmC17: Hiểu tínhkhơng đoántrước về kếtquả của mợttrị chơi.½½21,00,51,0C16+C17 C21(aGT )MHH TD9440%63,2532,5%C21(b)TD,MHH,CCTH2330%2310,0100%IV. Đề bài:Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứngtrước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.Câu 1: (NB) Mẫu chung của các phân sốA. 50B. 30Câu 2: (NB) Phân số bằng phân số5A 15 ;B.9−15−35;10543 −6 2;;15 10 −5là:C. 20D. 10là :3C. 10 ;D. Câu 3: ( TH) Biết :A.3 5x. =7 2356Số x bằng:B.352C.1514D.1415Câu 4: ( NB) Mai đi từ nhà đến trường mất 30 phút, thời gian đó bằng :A.6030giờ3060B.giờC.1giờ2D.63giờCâu 5: ( TH) TổngA.−7 11+6656B.bằng:43C.23D.−233Câu 6: ( NB) Hỗn số 5 4 được viết dạng phân số là:A.154B.194C.323D.234Câu 7: ( NB) Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -1435,672 là:A. 4B. 3C. 7D. 2Câu 8: ( NB) Làm trịn sớ a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai tađược số nào sau đây:A. 131,29B. 131,30C. 131,31D. 130Câu 9: ( TH) Tích 214, 9 . 1,09 là:A. 234,241B. 209, 241C. 231,124Câu 10: ( TH) Kết quả của phép tính (-0,346) + (-12,78) là:A.13,126B. -13,126C. 10,241D. – 234,241D. 12,340Câu 11: ( NB) Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:A. Hai tia chung gốc là hai tia đối nhauB. Hai tia đối nhau thì không có điểm chungC. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng và có chung gốc thì đối nhauD. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhauCâu 12: ( NB) Câu nào sai trong các câu sau đây?5 A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhauB. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song songC. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại MD. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song songCâu 13: ( TH) Nếu M là một điểm của đoạn thẳng AB thì:A. M trùng với điểm AB. M nằm giữa hai điểm A và BC. M trùng với điểm BD. M có thể trùng với điểm A, hoặc trùng với điểm B hoặc nằm giữa haiđiểm A và BCâu 14: ( TH) Với câu hỏi « Khi nào ta kết luận được I là trung điểm củađoạn thẳng MN? » Có 4 bạn trả lời như sau. Em hãy cho biết bạn nào trả lờiđúng.A. khi IM = INB. khi MI + IN = MNC. khi MI + IN = MN và IM = IND. khi I nằm giữa M và NCâu 15: ( NB) Nêu hai góc bằng nhau thì:A. Hai góc đó phải có chung đỉnhB. Hai góc đó phải có chung các cạnhC. Hai góc đó phải có cùng số đoD. Cả ba kết luận trên đều sai.Câu 16: Khi giải lao giữa buổi lao động, tất cả các học sinh của lớp 6A chọnmột trong cac loại nước sau đây để uông: nước cam; nước dứa; nước chanh;nước dưa hấu. Mỗi học sinh đã uống đúng một loại nước (biểu đồ biểu diễnsố học sinh chọn mỗi loại nước uống)6 Sau giờ giải lao. Nếu được chọn báo cáo thì em báo cáo có bao nhiêu bạntham gia lao động?A. 36D. 39B. 37C. 38Câu 17: Nếu tung 1 đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xácsuất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?A.617D.B.1117C.6111717Câu 18: Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ tranh?A.B.7 C.D.Câu 19: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã. Số máy càycủa xã C và E là:A. 30D. 45B. 40C. 50Câu 20: Trong một hộp chứa 10 bóng màu đỏ. Số lần lấy ra 1 bóng đỏ và 1bóng xanh là bao nhiêu?A. 0D. 12B. 2C. 10.Phần II. Tự luận. (5đ)Câu 21: (2 điểm) Hà và Hịa chơi mợt trị chơi như sau: Họ quay một tấmbìa có gắn một mũi tên ở tâm (như hình vẽ). Nếu mũi tên chỉ vào số chẵn thìHà thắng, nếu mũi tên chỉ vào số lẻ thì Hòa thắng.8 a, Hà và Hoa chơi 30 ván thì Hà thắng 17 ván, Hòa thắng 13 ván. Tính xácsuất thựcnghiệm của các sự kiện "Hà thắng", "Hòa thắng"b, Vẽ biểu đồ cợt biểu diễn sớ ván thắng của Hà, HịaCâu 22: (1 điểm) Tính:a) 25% của 8;b) 7,5% của 180.Câu 23: (2 điểm)Cho hình vẽ:zxyOa. Kể tên các tia đối nhau, các góc vuông, góc bẹt trong hình trên.b. Nếu điểm B nằm trong góc yOx thì góc xOB là góc gì?V. Đáp án và biểu điểm:Phần TNKQ: 5 điểm Khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,25 điểmCâuĐáp án1B2B3A4C5C96D7A8B9A10B Câu11DĐáp án12B13D14C15C16D17181920BCBAPhần Tự luận: 5 điểmIV. Đề bài:Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứngtrước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.Câu 1: (NB) Mẫu chung của các phân sốA. 50B. 30Câu 2: (NB) Phân số bằng phân số5A 15 ;B.9−15−353 −6 2;;15 10 −5là:C. 20D. 10là :3;C. 10 ;D.105Câu 3: ( TH) Biết :A.3 5x. =7 2356Số x bằng:B.352C.1514D.1415Câu 4: ( NB) Mai đi từ nhà đến trường mất 30 phút, thời gian đó bằng :A.6030giờ3060B.giờC.1giờ2D.giờCâu 5: ( TH) TổngA.−7 11+6656B.bằng:43C.23D.−233Câu 6: ( NB) Hỗn số 5 4 được viết dạng phân số là:A.154B.194C.323D.234Câu 7: ( NB) Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -1435,672 là:A. 4B. 3C. 7D. 2Câu 8: ( NB) Làm trịn sớ a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai tađược số nào sau đây:1063 A.131,29B. 131,30Câu 9: ( TH) Tích 214, 9 . 1,09 là:A. 234,241B. 209, 241C. 131,31D. 130C. 231,124D. – 234,241Câu 10: ( TH) Kết quả của phép tính (-0,346) + (-12,78) là:A.13,126B. -13,126C. 10,241D. 12,340Câu 11: ( NB) Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:A. Hai tia chung gốc là hai tia đối nhauB. Hai tia đối nhau thì không có điểm chungC. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng và có chung gốc thì đối nhauD. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhauCâu 12: ( NB) Câu nào sai trong các câu sau đây?A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhauB. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song songC. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại MD. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song songCâu 13: ( TH) Nếu M là một điểm của đoạn thẳng AB thì:A. M trùng với điểm AB. M nằm giữa hai điểm A và BC. M trùng với điểm BD. M có thể trùng với điểm A, hoặc trùng với điểm B hoặc nằm giữa haiđiểm A và BCâu 14: ( TH) Với câu hỏi « Khi nào ta kết luận được I là trung điểm củađoạn thẳng MN? » Có 4 bạn trả lời như sau. Em hãy cho biết bạn nào trả lờiđúng.A. khi IM = INB. khi MI + IN = MNC. khi MI + IN = MN và IM = IND. khi I nằm giữa M và N11 Câu 15: ( NB) Nêu hai góc bằng nhau thì:A. Hai góc đó phải có chung đỉnhB. Hai góc đó phải có chung các cạnhC. Hai góc đó phải có cùng số đoD. Cả ba kết luận trên đều sai.Câu 16: Khi giải lao giữa buổi lao động, tất cả các học sinh của lớp 6A chọnmột trong cac loại nước sau đây để uông: nước cam; nước dứa; nước chanh;nước dưa hấu. Mỗi học sinh đã uống đúng một loại nước (biểu đồ biểu diễnsố học sinh chọn mỗi loại nước uống)Sau giờ giải lao. Nếu được chọn báo cáo thì em báo cáo có bao nhiêu bạntham gia lao động?B. 36D. 39B. 37C. 38Câu 17: Nếu tung 1 đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xácsuất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?B.617D.B.1117C.6111717Câu 18: Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ tranh?12 A.B.C.D.Câu 19: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã. Số máy cày13 của xã C và E là:B. 30D. 45B. 40C. 50Câu 20: Trong một hộp chứa 10 bóng màu đỏ. Số lần lấy ra 1 bóng đỏ và 1bóng xanh là bao nhiêu?A. 0D. 12B. 2C. 10.Phần II. Tự luận. (6đ)Câu 21: (2 điểm) Hà và Hịa chơi mợt trị chơi như sau: Họ quay một tấmbìa có gắn một mũi tên ở tâm (như hình vẽ). Nếu mũi tên chỉ vào số chẵn thìHà thắng, nếu mũi tên chỉ vào sớ lẻ thì Hịa thắng.14 a, Hà và Hoa chơi 30 ván thì Hà thắng 17 ván, Hòa thắng 13 ván. Tính xácsuất thựcnghiệm của các sự kiện "Hà thắng", "Hòa thắng"b, Vẽ biểu đồ cợt biểu diễn sớ ván thắng của Hà, HịaCâu 22: (1 điểm) Tính:a) 25% của 8;b) 7,5% của 180.Câu 23: (2 điểm)Cho hình vẽ:zOxya. Kể tên các tia đối nhau, các góc vuông, góc bẹt trong hình trên.b. Nếu điểm B nằm trong·xOythì·xOBlà góc gì?15 V. Đáp án và biểu điểm:Phần TNKQ: 5 điểm Khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,25 điểmCâuĐáp ánCâuĐáp án1B2B3A4C5C6D7A8B9A10B11D12B13D14C15C16D17181920BCBAPhần Tự luận: 5 điểmCâuCâu 21(2,0điểm)Đáp ána, Xác suất thực nghiệm của sự kiện "Hà thắng":Xác suất thực nghiệm của sự kiện "Hòa thắng":Điểm0,5 đ0,5đb,1,0đ0,5 đ0,5 đCâu 22 a) 25% của 8 = 25%.8 = 2;(1 điểm)b)7,5% của 180 = 75%.180 = 135.Câu 23 a. Hai tia đối nhau là: Ox; Oy(2 điểm)··Các góc vuông là xOzvà zOy0,250,50,25·xOyGóc bẹt làb. Nếu B là điểm nằm trong·xOythì·xOBlà góc tù1-------------------------------------Hết---------------------------------------16