De cuong ôn tập môn hóa học quận 4

Trong đó: n là số mol (mol) ; m là khối lượng chất (g) ; 22,4 là ở đktc ; 24 là ở điều kiện thường ; M là khối lượng mol (g/mol) ; V là thể tích (l)

Show
  • Các công thức : lân )(

M

M

d

B

A AB = ; molg )/(

d

M

M

AB

A B = ;

M d MB molg )/(.

A AB

\= ; )(

29

d MA lân

AKK

\= ; M d. 29 molg )/(

A AKK

\=

Trong đó: dA/B là tỷ khối của khí A so với khí B (lần) ; MA là khối lượng môn chất A (g/mol) dA/kk là tỷ khối của khí A so với không khí (lần) ; MB là khối lượng môn chất B (g/mol) 11/ Nêu các bước lập phương trình hóa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức. Bước 3: Viết phương trình hóa học II/ Bài tập: 1/ Lập các PTHH sau và cho biết ý nghĩa: a) H 2 + O 2 H 2 O b) Fe + Cl 2 FeCl 3 c) Zn + HCl ZnCl 2 + H 2 m) HgO Hg + O 2 d) NaOH + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + H 2 O n) Na + S Na 2 S e) Fe + O 2 Fe 3 O 4 f) Al + Cl 2 AlCl 3 h) Mg + HCl MgCl 2 + H 2 t) N 2 O 5 + H 2 O HNO 3 g) KOH + H 2 SO 4 K 2 SO 4 + H 2 O k) Al + O 2 Al 2 O 3 l) P 2 O 5 + H 2 O H 3 PO 4 p) CaCO 3 CaO + CO 2 q) Al + HCl AlCl 3 + H 2 v) Fe + HCl FeCl 2 + H 2 2/ Hãy tính khối lượng của: a) 0,5 mol phân tử CO 2 b) 1,5mol phân tử Fe 2 O 3 c) 0,25 mol phân tử SO 3. 3/ Hãy tính số mol và thể tích của :

Câu 12: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926. 10 -23 gamối lượng tính bằng gam của Al là: a. 5,342-23 gam b. 6,023-23 gam c. 4,482-23 gam d. 3,990-23 gam Câu 13: Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như sau: X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e) Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e). ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Câu 14: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại a. nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc b. sắt, chì, kẽm , thủy ngân c. oxi, nitơ, cacbon,canxi d. vàng , magie, nhôm ,clo Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim a. oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc b. sắt, chì, kẽm , thủy ngân c. oxi, nitơ, cacbon,clo d. vàng , magie, nhôm ,clo Câu 16: Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O, biết tỉ lệ khối lượng của C và O là 3:8. Vậy X là công thức nào sau đây: a. CO 4 b. CO 3 c. CO 2 d. CO Câu 17: Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là: a. SO 2 b. SO 3 c. SO 4 d. S 2 O 3 Câu 18: Biết Na(I) và SO 4 (II) vậy công thức hóa học đùng là a. NaSO 4 b. Na 2 SO 4 c. Na 3 SO 4 d(SO 4 ) 2 Câu 19: Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvc. Trong đó sắt chiếm 70% khối lượng còn là là oxi. Vậy công thức của hợp chất là: a. FeO b. Fe 2 O 3 c. Fe 3 O 4 d. không xác đinh Câu 20: Có thể thay đổi độ ngọt của nước đường bằng cách a. thêm đường b. thêm nước c. a,b đúng d. a,b sai Câu 21: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống” nguyên tử là hạt ......., vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton tronh hạt nhân” a. vô cùng nhỏ b. tạo ra chất c. trung hòa về điện d. không chia nhỏ được Câu 22: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 23: Phân tử khối của Cu nặng gấp bao nhiêu lần phân tử oxi? A. 64 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 32 lần 24: Có mấy bước tính theo phương trình hóa học: A. 1 B. 2 C. 3 D. 25: Có mấy bước tính thành phần % của từng nguyên tố: A. 1 B. 2 C. 3 D. 26: Có mấy bước dựa vào % của từng nguyên tố lập công thức: A. 1 B. 2 C. 3 D. 27 : Khí nào nặng nhất trong các khí sau A. CH 4 B. CO2. C. N 2 D. H 2 28: Khí A có dA/kk > 1 là khí nào A. H 2 B. N 2 C. O2. D. NH 3 29: Có thể thu khí N 2 bằng cách nào A. Đặt đứng bình B. Đặt úp bình. C. Đặt ngang bình D. Cách nào cũng được 30: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitơ A. CO B. NO C. N 2 O. D. N 2 31: Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO 2 , H 2 O, N 2 , H 2 , SO 2 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2. 32: Trong các khí sau, số khí nặng hơn không khí là: CO 2 , H 2 O, N 2 , H 2 , SO 2 , N 2 O A. 1 B. 3 C. 4. D. 5 33: Khí SO 2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần A. Nặng hơn không khí 2,2 lần. B. Nhẹ hơn không khí 3 lần C. Nặng hơn không khí 2,4 lần D. Nhẹ hơn không khí 2 lần

Câu 34 : Hãy chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất: A. Nước cất sôi ở 100 0 C. B. Nhôm không tan trong nước. C. Sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ sét. D. Lưu huỳnh có màu vàng nhạt. Câu 35 : Tính chất nào của chất có thể quan sát được trực tiếp mà không cần phải dùng dụng cụ hay thí nghiệm? A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Màu sắc. C. Khả năng hòa tan trong nước D. Tỉ trọng của chất. Câu 36 : Phương pháp nào hợp lí nhất để tách giấm và rượu ra khỏi nhau? A. Lọc. B. Bay hơi. C. Chưng cất. D. không tách được. Câu 37 : Người ta có thể sản xuất phân đạm từ nito trong không khí. Thành phần của không gồm khí N 2 và O 2. Nito lỏng sôi ở - 196 0 C, còn oxi lỏng sôi ở - 183 0 C. Làm thế nào để tách nito ra khỏi không khí? A. Làm lạnh không khí, sau đó đun sôi thì nito bay hơi trước, oxi bay hơi sau. B. Dẫn không khí vào dụng cụ chiết, lắc thật kỹ sau đó tiến hành chiết sẽ thu được nito. C. Hóa lỏng không khí, hạ nhiệt độ không khí xuống dưới -196 0 C. Sau đó nâng nhiệt độ lên, nito sẽ sôi và bay hơi trước rồi đến oxi sôi và bay hơi sau. D. Dẫn không khí đi qua nước thì thì nito sẽ bị giữ lại, sau đó sẽ thu được nito. Câu 38: Khi nào một chất được coi là tinh khiết? A. Chất đó phải dễ tan trong nước. B. Chất đó phải có nhiệt độ sôi thay đổi. C. Chất đó phải hòa tan với một chất khác. D. Chất đó phải không bị lẫn chất khác, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng cháy xác định. Câu 39 : Cho những chất sau: chất nào được xem là tinh khiết? A. Nước chanh B. Nước khoáng C. Nước thu được sau khi chưng cất D. Nước mưa. Câu 40 : Tìm câu sai trong những câu sau: A. Nguyên tử được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ B. Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt: proton, electron và notron. C. Electron mang điện âm còn hạt nhân gồm proton và notron đều mang điện dương. D. Nguyên tử luôn trung hòa về điện và có số p bằng e. Câu 41 : Hạt nhân nguyên tử cấu tạo gồm: A. Proton và notron B. Notron và electron C. Proton và electron D. Notron, proton và electron. Câu 42 : Nếu hình dung nguyên tử như một khối cầu thì đường kính nguyên tử khoảng bao nhiêu cm? A. 10-8cm B. 10-6cm. C. 10-10cm D. 10-12cm Câu 43 : Lớp vỏ nguyên tử X có số electron là 7, vậy điện tích hạt nhân nguyên tử X là: A. (+7). B. (7-). C. (7+) D. (-7). Câu 44 : Một nguyên tử đồng có 29 hạt proton, 29 hạt electron và 35 hạt notron. Khối lượng của nguyên tử đồng là: (biết mp = 1,67-24; mn = 1,675-24; me = 0,00091-24) A. 107,08-24. B. 106,08-24 C. 107,08-28 D. 106,08- Câu 45. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 14+, số lớp electron là: A. 2 lớp electron. B. 3 lớp electron. C. 4 lớp electron. D. 5 lớp electron. Câu 46 : Hãy chọn phát biểu đúng về định nghĩa nguyên tố: A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.

Câu 59 : Biết nguyên tố (X) có nguyên tử khối bằng ½ nguyên tử khối của lưu huỳnh. Tên của nguyên tố (X) là: A. Clo (Cl). B. Đồng (Cu). C. Sắt (Fe). D. Oxi (O). Câu 60 : Cho các công thức hóa học sau: Cl 2 ; NaCl; Cu; HNO 3 ; H 2 , CO 2. Hãy chỉ ra công thức hóa học của các đơn chất là: A. Cl 2 ; NaCl; H 2. C. NaCl; CO 2 ; HNO 3. B. H 2 ; Cu; Cl 2 D. H 2 ; CO 2 ; Cu. Câu 61 : Công thức hóa học để biểu diễn: A. Nguyên tố hóa học. B. Đơn chất. C. Hợp chất. D. Chất. Câu 62 : Cho biết hợp chất NaxPO 4 có phân tử khối là 164 đv. Giá trị của x được xác định là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 63 : Khối lượng tính bằng đơn vị của năm phân tử kali oxit (5K 2 O) là: A. 470 đv. B. 407 đv C. 570 đv D. 507 đv Câu 64 : Cho các công thức hóa học sau: AgO; Na 2 O; CO; H 2 Cl; N 2 O 5 ; H 2 NO 3. Công thức hóa học viết sai là: A. AgO; N 2 O 5 ; CO. C. Na 2 O; H 2 NO 3 ; N 2 O 5. B. H 2 Cl; AgO; H 2 NO 3. D. CO; Na 2 O; N 2 O 5 Câu 65 : Biết rằng công thức hóa học của nguyên tố X với nhóm (NO 3 ) là X(NO 3 ) 3 và công thức hóa học của nguyên tố Y với oxi và YO. Hãy xác định công thức hóa học thích hợp của nguyên tố X và nguyên tố Y: A. X 3 Y 2. B. XY. C. X 2 Y 2. D. X 2 Y 3. Câu 66 : Hóa trị của nguyên tố Ca có trong Ca 3 (PO 4 ) 2 là: A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 67 : Hợp chất kali cacbonat được tạo bởi nguyên tố K có hóa trị (I) và nhóm (CO 3 ) có hóa trị I(I). Công thức hóa học của hợp chất là: A. KCO 3. B. K(CO 3 ) 2. C. K 2 (CO 3 ) 2. D. K 2 CO 3 Câu 68 : Cho các công thức hóa học sau: a. CuCl. b. FeO. c. Ag 2 O. d 3. e. C 2 O. Công thức hóa học nào được viết đúng: A. a, b, c. B. b, c, d. C. c, d, e. D. a, c, e. Câu 69 : Biết kim loại R có hóa trị II. Hợp chất hidroxit của R là R(OH) 2 có phân tử khối bằng 171 đv. Hợp chất hidroxit cần tìm là: A. Ba(OH) 2. B. Cu(OH) 2. C. Mg(OH) 2. D. Zn(OH) 2. Câu 70. Trong hợp chất hai nguyên tố, ....(1)...ủa chỉ số và hóa trị nguyên tố này ....(2)...ích của chỉ số và hóa trị nguyên tố kia. Các từ cần điền vào chỗ trống (1) và (2) lần lượt là: A. Tổng – lớn hơn. C. Hiệu – nhỏ hơn. B. Tích – bằng. D. Thương – bằng. 71. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi? A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 72. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định 73. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O 3 , CO 2 , Cl 2 , NaNO 3 , SO 3. Dãy công thức gồm các hợp chất là?

  1. Na,O 3 ,Cl 2. B. CO 2 , NaNO 3 , SO 3. C. Na,Cl 2 ,CO 2. D. Na, Cl 2 , SO 3. 74. Biết Ca (II) và PO 4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO 4. B. Ca 3 PO 4. C 3 (PO 4 ) 2. D. Ca(PO 4 ) 2. 75. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 76. Cho phương trình hóa học sau SO 3 + H 2 O àH 2 SO 4. Chất tham gia là? A,. SO 3 ,H 2 SO 4. B 2 SO 4. C. H 2 O, H 2 SO 4. D. SO 3 , H 2 O. 77. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng củaoxi tham gia phản ứng là? A. 1,6g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. 78. Khí lưu huỳnh đioxit SO 2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 79. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H 2 O→Ca(OH) 2. B. S + O 2 → SO 2. C. NaOH + HCl →NaCl+ H 2 O. D. Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O. 80. Số mol của 11,2g Fe là A. 0,1mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. 81. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại? A. Đồng, Bạc,Nhôm,Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh,Photpho,Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. Câu 82. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Biến đổi về hình dạng. C. Có sinh ra chất mới. D. Khối lượng thay đổi. Câu 83. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P 2 O 5 A. P + O 2 → P 2 O 5 B. 4P + 5O 2 → 2P 2 O 5 C. P + 2O 2 → P 2 O 5 D. P + O 2 → P 2 O 3 Câu 84. Trong nguyên tử các hạt mang điện là: A. Nơtron, electron. B. Proton, electron. C, nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Câu 85. Phân tử khối của hợp chất CO là: A. 28 đvC B. 18 đvC C. 44 đvC D. 56 đvC Câu 86. Trong hợp chất AxBy. Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là: A. a = x B. a = b C. a= b D. a = b Câu 87. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là : A. 2,4g B. 8,8g C. 24g D. không tính được Câu 88. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO 3 ), NO,C, S B. Mg, K, S, C, N 2 B. Fe, NO2 , H 2 O D. Cu(NO 3 ) 2 , KCl, HCl