Đề bài - bài tập cuối tuần toán 2 tuần 14 - đề 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Số bị trừ 36 55 68 47 75 Sô trừ 18 29 39 8 26 Hiệu 18 26 29 39 49

Đề bài

Bài 1. Điền vào ô trống :

Số bị trừ

36

55

68

47

75

Số trừ

18

29

39

8

26

Hiệu

Bài 2. Tìm \(x\) :

a) \(x\)+ 37 = 56

b) 38 +\(x\) = 75

c) 29 +\(x\) = 24 + 48

Bài 3. Số ?

\(4\square \;< \;25 + 16\) \(7539\;<\;3\square \;< \;5618\)

Bài 4. Điền vào chỗ chấm :

9 = 15 = 16 = 17 = 18 = 19

8 = 15 = 16 = 17 = 18

7 = 15 = 16 = 17

Bài 5. Linh kém bố 25 tuổi. Bố Linh kém ông của Linh 28 tuổi. Hỏi ông hơn Linh bao nhiêu tuổi ?

..................................................................

..................................................................

..................................................................

..................................................................

..................................................................

..................................................................

Lời giải chi tiết

Bài 1.

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc: muốn tìm hiệu ta lấysố bị trừ trừ đi số trừ.

Lời giải :

Số bị trừ

36

55

68

47

75

Sô trừ

18

29

39

8

26

Hiệu

18

26

29

39

49

Bài 2

Phương pháp giải :

- Tính giá trị vế phải trước (nếu cần).

- \(x\) ở vị trí số hạng, để tìm \(x\), ta lấy tổng trừ đi số hạng còn lại.

Lời giải :

a) \(x\) + 37 = 56

\(x\) = 56 37

\(x\) = 19.

b) 38 + \(x\) = 75

\(x\) = 75 38

\(x\) = 37.

c) 29 + \(x\) = 24 + 48

29 + \(x\) = 72

\(x\) = 72 29

\(x\) = 43.

Bài 3.

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính ở hai vế rồi điền số thích hợp vào ô vuông.

Lời giải :

+) \(4\square \;< \;25 + 16\)

Ta có: 25 + 16 = 41. Mà 40 < 41.

Do đó số thích hợp điền vào ô trống là 0.

+)\(7539\;<\;3\square \;< \;5618\)

Ta có: 75 39 = 36 ; 56 28 = 38 . Mà 36 < 37 < 38.

Do đó số thích hợp điền vào ô trống là 7.

Vậy ta có kết quả như sau:

\(40 \;< \;25 + 16\) \(7539\;<\;37\;< \;5618\)

Bài 4.

Phương pháp giải :

Nhẩm lại bảng trừ rồi điền số thích hợp vào chố chấm.

Lời giải :

9 = 15 6 = 16 7 = 17 8 = 18 9 = 19 10 ;

8 = 15 7 = 16 8 = 17 9 = 18 10 ;

7 = 15 8 = 16 9 = 17 10.

Bài 5.

Phương pháp giải :

- Tóm tắt :

Linh kém bố : 25 tuổi

Bố kém ông : 28 tuổi

Ông hơn Linh : tuổi ?

- Vẽ sơ đồ biểu diễn số tuổi của ông, bố, Linh.

- Từ sơ đồ ta thấy muốn tìm số tuổi ông hơn LinhMuốn ta lấy số tuổi bố hơn Linh cộng với số tuổi ông hơn bố.

Lời giải :

Theo đề bài ta có sơ đồ:

Đề bài - bài tập cuối tuần toán 2 tuần 14 - đề 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Ông hơn Linh số tuổi là :

25 + 28 = 53 (tuổi)

Đáp số : 53 tuổi.