Đề án tuyển sinh Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2022

Năm 2022, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tổ chức xét tuyển hệ đại học chính quy cho trụ sở chính tại Hà Nội và phân hiệu Thanh Hóa. Các thông tin về phương án tuyển sinh, đối tượng tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 cơ bản vẫn giữ ổn định so với năm 2021.

Chỉ tiêu Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2022


1. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022

Hiện tại, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường chưa cập nhật thông tin tuyển sinh năm 2022. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất cho bạn.
 

Nếu muốn đăng ký dự tuyển vào các trường chuyên về xây dựng, các em có thể tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học xây dựng Hà Nội năm 2022 để có thêm nhiều thông tin và cơ hội đăng ký dự tuyển cho mình.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Xây dựng Hà Nội 2022.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021

Năm 2021, trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tuyển sinh 4000 chỉ tiêu phân bổ cho 25 chuyên ngành tại trụ sở chính và phân hiệu Thanh Hóa. Cụ thể:

* Chi tiết chỉ tiêu tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại trụ sở chính:

* Số lượng tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 phân hiệu Thanh Hóa

Các tổ hợp môn thi truyền thống của nhà trường vẫn giữ nguyên với tổ hợp môn truyền thống là A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), D01 (Toán, Văn, Anh). Bên cạnh đó, các tổ hợp môn thi mới như C00 (Văn, Sử, Địa), D15 (Văn, Địa, Anh),..., cũng được bổ sung để phù hợp với chương trình đào tạo của nhà trường.

* Phương thức tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021

Năm 2021, trường tiếp tục xét tuyển hồ sơ dự tuyển của thí sinh theo 4 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 3: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cho 3 đối tượng chính: Thí sinh tốt nghiệp tại các trường chuyên THPT, thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương và thí sinh đạt học lực giỏi trong 3 năm học THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).


3. Thông tin liên hệ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Mọi thắc mắc về chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường 2022, các em học sinh, quý phụ huynh có thể liên hệ:

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - HUNRE

Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.- Đường dây nóng tư vấn tuyển sinh: 0902 130 130.- Website: http://tuyensinh.hunre.edu.vn

- Fanpages: https://www.facebook.com/Hunre.fanpage

Với những thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 ở trên, các em có thể tham khảo để nắm được chỉ tiêu phân bổ cho từng ngành học và lập kế hoạch học tập, dự thi phù hợp với năng lực học của bản thân.

Để có thêm nhiều dữ liệu tuyển sinh của trường và xem xét cơ hội trúng tuyển vào trường của mình, các em có thể tham khảo thông tin điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021 mà Taimienphi.vn tổng hợp, chia sẻ.

Cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cho từng ngành học khác nhau. Các em học sinh, các bậc phụ huynh có thể tham khảo để đăng ký dự tuyển đại học chính quy 2022 và dành được kết quả trúng tuyển cao nhất.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP. HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thăng Long 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học CNTT Gia Định 2022

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
  • Mã trường: DMT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024.38370598 - 0902.130.130
  • Email: [email protected] - [email protected] 
  • Website: https://hunre.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/

1. Thời gian xét tuyển

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

  • Hồ sơ ĐKXT, thời gian, hình thức đăng ký, xác nhận nhập học: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

b) Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường.

  • Tiếp nhận hồ sơ ĐKXT: Dự kiến từ ngày 20/6/2022.

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 20/6/2022.

d) Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Hồ sơ ĐKXT, thời gian đăng ký, hình thức đăng ký: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

e) Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) (theo kết quả học tập lớp 12 THPT)

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 20/6/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ theo từng phương thức xem chi tiết TẠI ĐÂY

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở
    nước ngoài hoặc Việt Nam.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Phương thức 2 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

  • Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.

- Phương thức 3 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 4 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).

- Phương thức 5 (Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT ở Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi là tốt nghiệp THPT).

+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp
với tình trạng sức khoẻ.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Nhà trường công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ngưỡng ĐBCL đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh ĐKXT vào ngành Ngôn ngữ Anh phải đạt điều kiện điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 5.0/10).

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022: Ngưỡng ĐBCL đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực không nhỏ hơn 70/ thang điểm 150 (tối thiểu ≥ 70/150).

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) dự kiến như sau:

  • Ngành ngôn ngữ Anh: Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm xét tuyển theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm. Trong đó điều kiện bắt buộc điểm xét tuyển môn tiếng Anh (Môn chính) là điểm trung bình cộng của các đầu điểm môn Tiếng Anh không nhỏ hơn 7.00/ thang điểm 10 (tối thiểu ≥ 7.00/10).

Ví dụ: Năm 2022 xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12. Thí sinh có điểm tổng kết trung bình môn tiếng Anh cả năm lớp 12 là 7.35  đạt điều kiện ĐKXT vào ngành Ngôn ngữ Anh.

  • Các ngành đào tạo khác: Dự kiến điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình môn kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm.

Ví dụ: Thí sinh có điểm tổng kết trung bình môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh cả năm lớp 12 là 7.0; 7.8 ; 8.6  tổng điểm trung bình môn theo tổ hợp D01 là 23.4  đạt điều kiện ĐKXT vào Trường.

6. Học phí

  • Học phí dự kiến: 297.000 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.
  • Học phí dự kiến: 354.500 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Đào tạo tại trụ sở chính

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Kế toán

7340301 A00, A01, A07, D01  

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, C00, D01  

Bất động sản

7340116 A00, A01, C00, D01  

Marketing

7340115 A00, A01, C00, D01  

Luật

7380101 A00, A01, C00, D01  

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298 A00, C00, D01, D15  

Khí tượng khí hậu học

7440221 A00, A01, B00, D01  

Thủy văn học

7440224 A00, A01, B00, D01  

Sinh học ứng dụng

7420206 A00, A01, B00, D08  

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, A01, B00, D01  

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, B00, D01  

Kỹ thuật địa chất

7520501 A00, A01, D01, D15  

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503 A00, A01, D01, D15  

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106 A00, B00, D01, D07  

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, C00, D01  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01  

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102 A00, A01, A07, D01  

Quản lý biển

7850199 A00, A01, B00, D01  

Quản lý đất đai

7850103 A00, B00, C00, D01  

Quản lý tài nguyên nước

7850198 A00, A01, B00, D01  

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 A00, B00, D01, D15  

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01, D01, D07, D15  

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, C00, D01  

2. Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Kế toán 7340301 A00, A01, A07, D01  
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01  
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01  
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503 A00, A01, D01, D15  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01  
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C00, D01  
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, D15  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (Đợt 1)

Kế toán

14

18

19

18

24,25

18,00

Luật

14

18

15

18

24,00

18,00

Quản trị kinh doanh

14,50

18

21

18

25,75

18,00

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

15,50

18

15

18

15,00

18,00

Khí tượng và khí hậu học

14

18

15

18

15,00

18,00

Thủy văn học

14

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

14

18

17

18

24,00

18,00

Kỹ thuật địa chất

14

18

15

18

15,00

18,00

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

14

18

15

18

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

19,5

18

24,25

18,00

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản lý biển

14

18

15

18

15,00

18,00

Quản lý đất đai

14

18

15

18

19,50

18,00

Quản lý tài nguyên nước

14,50

18

15

18

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

Bất động sản

 

15

18

23,00

18,00

Marketing

 

21

18

26,00

18,00

Sinh học ứng dụng

 

15

18

15,00

18,00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

15

18

15,00

18,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

16

18

25,00

18,00

Ngôn ngữ Anh

 

15

18

24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00)

18,00

Quản trị khách sạn

 

20.5

18

24,50

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đề án tuyển sinh Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2022

Đề án tuyển sinh Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2022

Đề án tuyển sinh Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2022

Đề án tuyển sinh Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2022

Đề án tuyển sinh Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2022
Giải bóng đá sinh viên trường Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]