Dđề thi hóa hk2 lớp 9 năm 2023-2023

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 9. (Thời gian làm bài 45 phút) I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng thức mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phi kim và -Biết được bảng tuần tính chất (hóa hoàn các học, vật lí) nguyên tố hóa của muối học cacbonat. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,8 0,4 1,2 % 8% 4% 12% -Đặc điểm cấu tạo phân tử của các hợp chất. -Tính chất 2. hóa học của Hidrocacbon các hợp chất. -Tách chất ra khỏi hỗn hợp. Số câu hỏi 6 2 8 Số điểm 2,4 0,8 3,2 % 24% 8% 32% -Thực hiện -Nhận biết bài tập tính -Thực hiện các dung -Thực hiện bài toán định 3. Dẫn xuất chuỗi chuyển dịch bằng tập tính toán lương về của hóa hóa học. phương định lương về dẫn xuất H- hidrocacbon pháp hóa dẫn xuất H-C C. Có so học. sánh thừa thiếu. Số câu hỏi 2 1 2 1 2(3a,b) 1(3c) 9 Số điểm 0,8 1,0 0,8 1,0 2,0 1,0 6,0 % 8% 10% 8% 10% 20% 10% 60% Tổng số câu 11 6 2 1 20 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 9. (Thời gian làm bài 45 phút) I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu1. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ? A. HNO3 và KHCO3. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. C. Na2CO3 và CaCl2. D. K2CO3 và Na2SO4. Câu 2: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là A. NaHCO3;Mg(HCO3)2. B. CaCO3; BaCO3. C. Na2CO3; K2CO3. D. Mg(HCO3)2; Na2CO3 . Câu3: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III. Câu4. Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là : A. K2CO3, CH3COONa, C2H6 . B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl . C. CH3Cl, C2H6O, C3H8. D. CaCO3, C2H6O, C3H8. Câu5. Nhóm các chất đều gồm các hiđro cacbon là : A. C2H4, C2H5Cl, CH4. B. C3H6, C4H10, C2H4. C. C2H4, CH4, CH3COONa. D. C3H6, C4H10, C2H5OH Câu6. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là : A. khí Nitơ và hơi nước. B. khí cacboníc và khí hiđro. C. khí cacbonnic và hơi nước. D. khí hiđro và hơi nước Câu7. Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu8. Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C3H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu9. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua. Câu10. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom A. CH3- CH3 ; B. CH2= CH2 C. CH = C- CH3 D. CH C − CH 3 Câu 11: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và dầu mỏ là A. Hiđro. B. axetilen. C. etilen. D. metan. Câu 12. Rượu etylic phản ứng được với natri vì A. trong phân tử có nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử oxi và hiđro. C. trong phân tử có chứa C,H,O. D. trong phân tử có nhóm –OH. Câu13. Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là A. 9ml B. 225ml C. 45ml D. 220ml Câu14. Nhóm chất tác dụng được với NaOH là A. CH3COOH và C2H5OH B. CH4 và C2H5OH C. CH3COOC2H5 và CH3COOH D. CH3COOC2H5 và C2H5OH Câu15. Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO; Cu(OH)2; Cu; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; C2H5OH.
  3. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; Ag. II. Tự luận (4 điểm) Bài 1 (1,0 đ): Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): Glucozo 1 Rượu etylic 2 Axit axetic 3 Etyl axetat 4 Natri axetat Bài 2 (1,0 đ): Bạn Tuấn để 3 lọ chất bột màu trắng glucozơ, Tinh bột và saccarozơ bên ngoài lọ không ghi nhãn trong phòng thí nghiệm đến khi sử dụng bạn không nhớ . Hãy giúp bạn Tuấn tìm ra các lọ trên. Viết PTHH xảy ra (nếu có). Bài 3 (2,0đ): Cho 500 ml dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 30 gam dd NaOH 20%. a/ Tính khối lượng muối natri axetat tạo thành? b/ Tính nồng độ mol của dd axit axetic trên? c/ Nếu cho toàn bộ dd axit axetic trên vào 200 ml dd Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít CO2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho Na = 23, C = 12 , O = 16, H = 1 , Br = 80)
  4. III - ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,4đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D C D C D C A A D D B C B II. Tự luận (4 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1. C6H12O6 menruou 2 C2H5OH + 2CO2 0,25đ (1,0 điểm) 2. C2H5OH + O2 mengia� m CH3COOH + H2O 0,25đ 0 3. CH3COOH +C2H5OH H SO t CH3COOC2H5 + H2O 2 4, 0,25đ 0 0,25đ 4. CH3COOC2H5 + NaOH t CH3COONa + C2H5OH (viết thiếu điều kiện, cân bằng sai -0,25 điểm). Câu 2 - Hòa tan trong nước lạnh. Nếu không tan là tinh bột. 0,25đ (1,0điểm) -Thực hiện phản ứng tráng gương nhận biết dược glucozơ 0,5đ Viết PTPU đúng. - Còn lại là saccarozơ 0,25đ Học sinh có thể nhận biết theo cách khác, nếu đúng và viết đúng phương trình sẽ đạt điểm tối đa. Câu 3 a/ CH3COOH + NaOH →CH3COONa + H2O 0,25đ (2,0 điểm) n NaOH = ( 30. 20 ) : ( 100. 40 ) = 0,15 ( mol ) 0,25đ Theo PTPƯ: n CH3COONa= n NaOH= 0,15 ( mol ) Khối lượng muối tạo thành: m CH3COONa = 0,15.82=12,3(g) b/Theo PTPƯ: n CH3COOH= n NaOH= 0,15 ( mol ) 0,25đ CM ( CH3COOH)= 0,15 : 0,5 = 0,3 ( M ) 0,25đ c/ 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 0,25đ n Na2CO3= 0,2 . 0,5 = 0,1 ( mol ) Lập tỉ lệ so sánh thừa thiếu… 0,25đ dựa vào n CH3COOH tính n CO2 = 0,075 ( mol ) 0,25đ VCO2= 0,075 . 22,4 = 1,68 ( lit ) 0,25đ Duyệt của BGH: Duyệt của chuyên môn: GV ra đề Đặng Hữu Phong.